Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ôn tập kiến thức các môn khối 3 lần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Trần Quốc Tuấn </b>
Họ và tên HS: …….……...…….
Lớp: Ba/….……...
Ngày: ……../4/ 2020


<b> ÔN TẬP</b>


<i><b> MƠN: TỐN - LỚP 3 </b></i>
<i><b> Năm học 2019 – 2020</b></i>


<b>I.</b> <b>Những kiến thức cần nhớ:</b>
<b>1. Điền vào chỗ chấm (...) cho phù hợp:</b>


a/ Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài. Đề-ca-mét viết tắt là………
b/ Hét-tô-mét là một đơn vị đo độ dài. Hét-tô-mét viết tắt là………..


c/ Bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé là: km,……..,………, m,……,………, mm.
d/ 1dam=……….m 1hm=………….m 1hm=………….dam


<b>II.</b> <b>Bài tập áp dụng:</b>


<b>Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):</b>


<i><b> Mẫu: 3dam = 30m</b></i> <i><b> Mẫu: 6hm = 600m</b></i>


7dam=………m 5hm=………..m


5dam=………m 2hm=………..m


9dam=………m 4hm=………..m



6dam=………m 3hm=………..m


8dam=………m 7hm=………..m


<b>Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b>a/ Chiều dài quyển vở của em khoảng:</b>


A. 25mm B. 25cm C. 25dm D. 25hm
<b>b/ Chiều rộng quyển sách Toán 3 của em khoảng là:</b>


A. 17mm B. 17cm C. 17dm D. 17hm
<b>c/ Chiều rộng phòng học lớp em khoảng:</b>


A. 5dm B. 5m C. 5 dam D. 5 hm
<b>d/ 9dm 4cm =……cm. Số điền vào chỗ chấm là:</b>


A. 904 B. 94cm C. 94 D. 94m
<b>e/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 36hm : 3 =……….hm là:</b>


A. 33 B. 20 C. 15 D. 12


<b>f/ Đoạn đường thứ nhất dài 16km. Đoạn đường thứ hai dài bằng </b> 1<sub>4</sub> <b>đoạn đường </b>
<b>thứ nhất. Vậy đoạn đường thứ hai dài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>
<b>Câu 3: Tìm x:</b>


<b> </b> <i><b>x : 7 = 8 48 : x = 6</b></i>


<b>………</b>


<b>………..</b>


<b> </b> <b>3 x x = 24 x x 7 = 49</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống :</b>


<b>a) 63 : 3 = 31</b> <b>b) 16 x 3 = 48</b>


<b>c) 9dm 3cm = 93cm</b> <b> d) 5m 8cm = 580cm</b>
<b>Câu 5: Giải toán :</b>


<b>a/Có 145m vải, đã bán 39m. Tính số mét vải cịn lại.</b>
<b>Bài giải</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>b/Tìm hai số có tích bằng 6 và hiệu bằng 5.</b>


</div>

<!--links-->

×