Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.06 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT HỊA BÌNH </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUN </b>
<b>HOÀNG VĂN THỤ </b>
<b>ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI TRẠI HÈ HÙNG </b>
<b>VƯƠNG LẦN THỨ IX </b>
<b>MÔN: HÓA HỌC </b>
<b> LỚP: 10 </b>
<b>Ngày thi: 02 tháng 08 năm 2013 </b>
Câu Ý Nội dung Điểm
1 1
Do qp = 1,602.10-19C <i>ZX</i> <i>X</i>
26
10
.
602
,
1
10
.
652
19
19
là: Fe
Do 1u = 1,6605.10-27<sub>Kg = 1,6605.10</sub>-24<sub>g </sub>
Khối lượng của một nguyên tử <i>Y</i> 108<i>u</i>
10
.
6605
,
1
10
.
793
,
1
24
22
<sub></sub>
Y là: Ag
Fe có cấu hình: [Ar]3d64s2 do đó mức oxi hóa bền nhất của Fe là + 3. Vì
cấu hình Fe3+<sub> là cấu hình bán bão hịa phân lớp d bền (d</sub>5<sub>). </sub>
Fe Fe3+<sub> + 3e </sub>
[Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub> [Ar]3d</sub>5
Ag có cấu hình [Kr]4d10<sub>5s</sub>1<sub> do đó mức oxi hóa bền nhất của Ag là +1. Vì </sub>
cấu hình Ag+<sub> là cấu hình bão hịa phân lớp d bền (d</sub>10<sub>). </sub>
Ag Ag+ + e
[Kr]4d10<sub>5s</sub>1<sub> [Ar]4d</sub>10
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2 Phương trình phóng xạ của Th:
90Th232 → 88Ra228 + 2He4
Vì Thoriđioxit phân hủy phóng xạ theo phản ứng bậc 1 nên chu kì bán
hủy được tính theo biểu thức:
<i>k</i>
<i>t</i>1/2 0,693 hay
2
/
1
693
,
0
<i>t</i>
<i>k</i>
Hằng số tốc độ phóng xạ 1,58.10 ( )
3600
.
24
.
365
.
10
.
39
,
1
693
,
0 18 1
10
<i>s</i>
<i>k</i>
Trong 264g ThO2 tinh khiết chứa 6,022.1023 nguyên tử 232Th.
Vậy trong 1 gam ThO2 tinh khiết chứa 21
23
10
.
28
,
2
264
10
.
022
,
6
nguyên tử
232<sub>Th. </sub>
Tốc độ phân hủy của ThO2 được biểu diễn bằng biểu thức:
<i>kN</i>
<i>dt</i>
<i>dN</i>
<i>v</i>
Do vậy số hạt bị bức xạ trong 1 giây bởi 1 gam thori đioxit tinh khiết
bằng số nguyên tử Th phân rã và sẽ là:
0,25
0,25
0,25
)
(
10
.
1 18 21 3 1
<i>s</i>
<i>dt</i>
<i>dN</i>
<i>v</i>
2 Phân 1
tử Công thức Lewis Cơng thức <sub>cấu trúc </sub> Dạng lai hóa <sub>của NTTT </sub> Dạng hình học của <sub>phân tử </sub>
SO2
O
S
O
AX2E sp2 Gấp khúc
SO3
O
S
O
O <sub>AX</sub><sub>3 </sub> <sub>sp</sub>2 <sub>Tam giác đều </sub>
SO4
2-SF4 O
S
O
O
O
2- <sub>AX</sub>
4 sp3 Tứ diện
SCN
-S C N AX2 Sp Đường thẳng
0,25
0,25
0,25
0,25
2 a. Tinh thể lập phương tâm mặt. Có cấu trúc ơ mạng cơ sở như sau:
a
a
a 2 = 4.r
b. Trong mạng lập phương tâm mặt các nguyên tử mặt bên của
tinh thể tiếp xúc với nhau do đó ta có:
4r = <i>a</i> 2 a = 2 2
2
4<i>r</i> <sub></sub>
r = 2 2 . 1,28 = 3,62Ao
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai tâm của hai nguyên tử Cu trong mạng
2r = 1,28.2= 2,56A0<sub> </sub>
c. Số nguyên tử Cu trong mạng tinh thể lập phương tâm mặt
= 4
2
1
.
6
8
1
.
8
dCu = <sub>3</sub> <sub>23</sub> <sub>8</sub> <sub>3</sub> 8,9 / 3
)
10
.
62
,
3
(
10
.
02
,
54
,
63
.
4
.
4
<i>cm</i>
<i>g</i>
<i>cm</i>
<i>g</i>
<i>a</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<i>m</i> <i>Cu</i>
0,5
0,25
0,25
0,25
3 1 Phương trình hóa học: CO2 + H2 CO + H2O
a) Ta có: <i>H</i>0298pư = <i>H</i>0298(CO) + <i>H</i>0298(<i>H</i>2<i>O</i>)- 298( )
0
2
<i>CO</i>
<i>H</i>
- <i>H</i>0298(<i>H</i>2)
= - 110,5 – 241,8 – (-393,5) = 41,2 KJ
298
0
<i>S</i>
pư = 2980 ( )
0
)
(
298
0
)
(
298
0
)
(
298<i>CO</i> <i>S</i> <i>H</i>2<i>O</i> <i>S</i> <i>CO</i>2 <i>S</i> <i>H</i>2
<i>S</i>
= 197,9 + 188,7 – 213,6 – 131 = 42 J
298
0
<i>G</i>
pư = <i>H</i>0298pư - T<i>S</i>0298pư
= 41200 – 298.42 = 28684 J
Vì <i>G</i>0298pư > 0 nên phản ứng khơng tự xảy ra theo chiều thuận ở 25oC.
b) Để phản ứng tự xảy ra theo chiều thuận thì :
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>t</i>
<i>K</i>
<i>S</i>
<i>H</i>
<i>T</i>
<i>S</i>
<i>T</i>
<i>H</i>
<i>G</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>T</i>
95
,
707
273
95
,
980
95
,
980
41200
0
0
0
0
0
0
0,25
0,5
2 Từ giả thiết:
( ) ( )
2
1
)
(
2
1
2
2 <i>k</i> <i>Cl</i> <i>k</i> <i>HCl</i> <i>k</i>
<i>H</i> 0
1
<i>H</i> -92,20 kJ/mol (1)
<i>H</i> (<i>k</i>)<i>aq</i><i>H</i>(<i>aq</i>)<i>e</i>
2
1
2
0
2
<i>H</i> 0,00 kJ/mol (2)
HCl (k) + aq H+<sub> (aq) + Cl</sub>-<sub> (aq) </sub><sub></sub> 0 <sub></sub>
3
<i>H</i> -75,13 kJ/mol (3)
Lấy (1) – (2) + (3) ta có:
)
(
)
(
2
1
2 <i>k</i> <i>aq</i> <i>e</i> <i>Cl</i> <i>aq</i>
<i>Cl</i> 0
<i>x</i>
<i>H</i>
kJ/mol
0
<i>x</i>
<i>H</i>
= (-92,20kJ/mol) – (0,00kJ/mol) + (-75,13kJ/mol) = -167,33kJ/mol
0,25
0,25
0,5
4 1 15cm3<sub> H</sub>
2O2 phản ứng hồn tồn giải phóng ra 6,18 cm3 O2. Vậy ở các
thời điểm khác nhau ứng với thể tích O2 thu được thì thể tích H2O2 phản
ứng là:
t (phút) 2 4 6 8 14
2
2<i>O</i>
<i>H</i>
<i>V</i> (cm3<sub>) </sub> <sub>3 </sub> <sub>5,73 </sub> <sub>8,15 </sub> <sub>9,66 </sub> <sub>12,69 </sub>
Giả sử phản ứng trên là phản ứng bậc 1 có:
<i>x</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>k</i> <i>o</i>
0
ln
1
ln
1
Với <i>V</i>0 <i>VH</i><sub>2</sub><i>O</i><sub>2</sub> ban đầu = 15cm
3<sub>, x = </sub>
2
2<i>O</i>
<i>H</i>
<i>V</i> bị phân hủy ở các thời điểm
khác nhau.
0,112
3
15
15
ln
2
1
1 <sub></sub>
<i>k</i> (phút-1<sub>) </sub>
0,12
73
,
5
15
15
ln
4
1
2 <sub></sub>
<i>k</i> (phút-1<sub>) </sub>
0,13
15
,
8
15
15
ln
6
1
3 <sub></sub>
<i>k</i> (phút-1)
0,13
66
,
9
15
15
ln
8
1
4 <sub></sub>
<i>k</i> (phút-1<sub>) </sub>
0,13
69
,
12
15
15
ln
14
1
5 <sub></sub>
<i>k</i> (phút-1)
Vậy phản ứng trên là phản ứng bậc 1 với
0,25
0,25
<i>k</i> = (k1+ k2+ k3+ k4+ k5)/ 5 = 0,125 (phút-1)
2
a) N2O4(k) 2NO2(k)
bđ 0,03 0 (mol)
pư
100
63
.
03
,
0
100
63
.
03
,
0
.
2
cb 0,0111 0,0378 (mol)
nsau = 0,0111+ 0,0378 = 0,0489 (mol)
)
Áp suất riêng phần của
)
(
9712
,
1
55
,
2
.
0489
,
0
0378
,
0
.
0489
,
0
0378
,
0
)
(
5788
,
0
Dung dịch A có nồng độ mol/l của CH3COOH 0,01 và H3PO4 0,5C
Dung dịch A có pH = 1,5 bỏ qua sự phân li của nước.
Các quá trình xảy ra trong dung dịch A:
H3PO4 H+ + H2PO4 <i>Ka</i><sub>1</sub>= 10
-2,15<sub> (1) </sub>
CH3COOH CH3COO- + H+ Ka = 10-4,76 (2)
H2PO4 H
+<sub> + HPO</sub>2
4 <i>Ka</i>2= 10
-7,21<sub> (3) </sub>
HPO2
4 H
+<sub> + PO</sub>3
4 <i>Ka</i>3= 10
-12,32<sub> (4) </sub>
Vì <i>Ka</i><sub>1</sub> >> Ka >> <i>Ka</i>2>> <i>Ka</i>3 nên pHA được tính theo (1):
H3PO4 H+ + H2PO4 <i>Ka</i>1= 10
-2,15<sub> </sub>
[ ] 0,5C-10-1,5<sub> 10</sub>-1,5<sub> 10</sub>-1,5
1
<i>a</i>
<i>K</i> = 10-2,15<sub> = </sub>
5
,
1
2
5
,
1
10
5
,
0
)
10
(
<i>C</i>
C = 0,346M
0,25
0,25
0,25
2 CH3COOH H+ + CH3COO- Ka = 10-4,76
0,01-x 10-1,5 x
Ka = 10-4,76
<i>x</i>
<i>x</i>
1
,
0
.
10 1,5 <sub></sub>
3 Tại pH = 4,00 ta có:
148
,
0
]
[
]
[
]
[
10
10
]
[
]
[
]
[
]
Như vậy khi trung hịa đến pH = 4,00 thì chỉ có 14,8% CH3COOH và
98,6% nấc 1 của H3PO4 bị trung hòa còn bản thân Na2CO3 phản ứng với
H+ của hai axit tạo thành CO2.
2H3PO4 + CO32 2H2PO
4 + CO2 + H2O
2CH3COOH + CO23 2CH3COO
-<sub> + CO</sub>
2 + H2O
Vậy 2
3
<i>CO</i>
<i>n</i> = 0,5(14,8%. <i>nCH</i>3<i>COOH</i> + 98,6%. <i>nH</i>3<i>PO</i>4)
= 0,5.20.10-3<sub> (14,8%.0,01 + 98,6% .0,173) </sub>
2
3
<i>CO</i>
<i>n</i> = 1,72.10-3 (mol)
3
2<i>CO</i>
<i>Na</i>
<i>m</i> = 1,72.10-3<sub>. 106= 0,182 (gam) </sub>
0,5
0,25
0,25
0,25
6 1 a. Dung dịch A chứa các ion với số mol là :
Cu2+ <sub>: 0,5 mol ; NO</sub>
3- : 1 mol ; Na+ : 0,5 mol ; Cl- : 0,5 mol
Số mol electron trao đổi ở các điện cực là: <i>mol</i>
<i>F</i>
<i>It</i>
8
,
0
96500
0,4 0,8 0,4 mol
Ở cực dương: 2Cl-<sub> </sub><sub></sub><sub> Cl</sub>
2 + 2e
0,5 0,25 0,5 mol
2H2O 4H+ + O2 + 4e
0,3 0,075 0,3 mol
Sau 8000s Cu2+<sub> dư, Cl</sub>-<sub> hết và H</sub>
2Ođiện phân ở anot.
Dung dịch ngay sau khi dừng điện phân có Cu2+<sub>: 0,1 mol; H</sub>+<sub>: 0,3 mol; </sub>
3
<i>NO</i> : 1 mol; Na+: 0,5 mol.
Để yên dung dịch đến khối lượng không đổi Cu ở catot bị hịa tan theo
3Cu + 8H+ + 2<i>NO</i>3 3Cu
2+<sub> + 2NO + 4H</sub>
2O
bđ 0,4 0,3 1(mol)
pư 0,1125 0,3 0,075 0,1125 0,075 (mol)
0,25
sau pư 0,2875 0,0 0,925 0,1125 0,075(mol)
Vậy Cu bị tan đi 0,1125 mol, lượng khí NO thu được 0,075 mol
Tổng số mol khí (Cl2 + O2 + NO) = 0,25 + 0,075 + 0,075 = 0,4 mol
Vkhí = 0,4. 22,4 = 8,96 lít
Khối lượng kim loại Cu = 64(0,4 – 0,1125) = 18,4 gam
b. Dung dịch B chứa các ion với số mol là:
Cu2+ = 0,1+ 0,1125= 0,2125 mol; Na+ = 0,5mol; NO3- = 0,925mol
Khối lượng chất tan trong dung dịch B là:
m= 0,2125.64 + 0,5.23 + 0,925.62= 82,84 gam.
0,25
0,25
0,5
2 a. Ta có các quá trình:
Cu + Cu2+ <sub></sub><sub> 2Cu</sub>+<sub> </sub> 0,059 6,72
52
,
0
15
,
0
059
,
0
1 10 10 10
0
/
0
/
2
<i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>Cu</sub></i> <i><sub>Cu</sub></i>
<i>Cu</i> <i>E</i>
<i>E</i>
<i>K</i>
2 / Cu+<sub> + Cl</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub> CuCl </sub>
(rắn) K2 = (T-1)2 = 1014
Cu + Cu2+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> </sub><sub></sub><sub> 2CuCl </sub>
(rắn) K = K1.K2 = 5,35.107
Hằng số cân bằng K của phản ứng rất lớn nên phản ứng gần như hoàn
toàn theo chiều thuận.
b. Xét cân bằng : Cu + Cu2+ + 2Cl- 2CuCl K = 5,35.107
Co 0,10 0,20
[ ] 0,10 – x 0,20 – 2x
3
2
7
)
1
,
0
(
4
1
)
2
20
,
0
)(
10
,
0
(
1
10
.
35
,
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>K</i>
(0,1 – x) = [Cu2+] = 1,67.10-3M
[Cl-<sub>] = 2(0,10 – x) = 3,34.10</sub>-3<sub>M </sub>
0,5
0,25
0,25
7 1 a. A là đơn chất dùng để lưu hóa cao su nên A là lưu huỳnh.
Theo đề bài suy ra:
A B C D E F G
Lưu huỳnh (S) Na2SO3 Na2S2O3 SO2 O2 SO3 H2SO4
S + Na2SO3 Na2S2O3
(A) (B) (C)
Na2S2O3 + 2HCl S + SO2 + 2NaCl + H2O
(C) (A) (D)
SO2 + O2 <i>VO</i><i>tC</i>
<i>o</i>
,
5
2 2SO
3
(D) (E) (F)
SO3 + H2O H2SO4
(F) (G)
S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O
(A) (G) (D)
b. Phương trình phản ứng dùng để định hình và hiệu hình của C trong rửa
ảnh
AgBr + 2Na2S2O3 Na3[Ag(S2O3)2] + NaBr
Tan
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
2 (1) KClO3 (rắn) + 6HCl(đặc) KCl + 3H2O + 3Cl2
(2) PbO2 + 4HCl(đặc) PbCl2 + 2H2O + Cl2
(3) 2KMnO4 (rắn) + 16HCl(đặc) 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2
(4) K2Cr2O7(rắn) + 14HCl(đặc)
<i>o</i>
<i>t</i>
2KCl + 2CrCl3 + 7H2O + 3Cl2
(5) 2NaCl + MnO2 + 3H2SO4
<i>o</i>
<i>t</i> <sub> 2NaHSO</sub>
4 + MnSO4 + 2H2O + Cl2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
8 1 Đặt x, y là số mol của FeS và FeS2 trong A.
A là số mol của khí trong bình trước khi nung
Khi nung : 4FeS + 7O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe2O3 + 4SO2
x 1,75x 0,5x x
4FeS2 + 11O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2Fe2O3 + 8SO2
y 2,75y 0,5y 2y
Số mol các khí trước nung: 0,8 ( ); 0,2 ( )
2
2 <i>a</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>mol</i>
<i>nH</i> <i>O</i>
Số mol các khí sau nung :
)
(
75
,
2
75
,
1
2
,
0
);
)(
(
8
,
0
2
2
2 <i>a</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>du</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>mol</i>
<i>nH</i> <i>SO</i> <i>O</i>
Tổng số mol khí sau nung = a - 0,75(x+y)
Ta có: 13,33( )
100
77
,
84
)
(
75
,
0
8
,
0
%
2 <i>a</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V<sub>N</sub></i>
(1)
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>Vso</i> 10,184 19,618
100
6
,
10
)
(
75
,
0
2
% <sub>2</sub>
(2)
Từ (1) và (2) 13,33(x + y) = 10,184x + 19,618y
1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
%
54
,
40
%
46
,
59
%
100
%
%
46
,
59
%
100
.
120
88
.
2
88
.
2
%
2
<i>FeS</i>
<i>FeS</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
0,5(x+y) 0,5(x+y)
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
0,5(x+y) x+y 1,5(x+y)
Nung BaSO4
<i>o</i>
<i>t</i>
không đổi
1,5(x+y)
2Fe2(OH)3
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe2O3 + 3H2O
x+y 0,5(x+y)
Nên: 233.1,5(x+y) + 160.0,5(x+y) = 12,885
x + y = 0,03 và x = 2y
x = 0,02 ; y = 0,01
m = 88.0,02 + 120.0,01 = 2,96 (gam)
0,5