Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ôn tập kiến thức các môn khối 3 lần 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.42 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Trần Quốc Tuấn </b>
Họ và tên HS: …….……...…….
Lớp: Ba/….…….


Ngày ……../4/ 2020


<b> ÔN TẬP</b>


<i><b> MƠN: TỐN - LỚP 3 </b></i>
<i><b> Năm học 2019 – 2020</b></i>


<b>I.</b> <b>Những kiến thức cần nhớ</b>


<b> a/ Muốn tính chu vi hình chữ nhật em làm thế nào?</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b> b/ Khi tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì em thực hiện như thế nào? </b>
……….
………...


<b>II.</b> <b>Bài tập áp dụng</b>


<b>Câu 1: Viết kết quả thích hợp vào ô trống </b>:


<b> Chiều dài</b> 10 cm 27 m


<b> Chiều rộng</b> 5cm 3 m


<b> Chu vi hình chữ nhật</b>



<b> Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : </b>


(21 - 11) x 4 = 41 34 - (20 + 10) = 4


56 - (23 +7) > 26 32 : (8 - 4) < 7


<b> Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: </b>
<b> a/. Giá trị của biểu thức: 69 – (54 : 6) là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> b/. Mẹ hái được 40 quả táo, chị hái được 35 quả táo, số táo của cả mẹ và chị được</b>
xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?


<b> A. 10 quả táo B. 15 quả táo </b>


C. 25 quả táo D. 30 quả táo
<b>Câu 4 :a) Đặt tính rồi tính: </b>


243 + 537 840 - 725
<b> ………... ...………...</b>


………... ...………...
………... ...………...
………... ...………...
<b> b) Tính: </b>


206 x 2 455 : 7


………
………


………
………
<b> Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: </b>


<b> a/. (30 +11) x 3 = ………..……… b/. 39 – (20 – 10) = ………….……</b>
=……… =……….….


c/ (45 +15) : 3 =... d/ (95 : 5) - 3 = ...
= ... = ...
<b> Câu 6: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng </b> 1<sub>3</sub>
chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó.


<b>Bài giải</b>


</div>

<!--links-->

×