Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.93 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG



<b>GV: NGUY N VĂN TU N</b> <b></b>
<b>Ngày dạy: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mụt sụ hệ
thức về cạnh
và đ ờng cao
trong tam giác
vuông


Tỉ số l ợng giác
của góc nhọn


Mụt sụ hệ thức về
cạnh và góc trong


tam giác vuông


Kiến thức cơ bản



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.Các hệ thức về cạnh và đ ờng cao trong tam giác vuông</b>




1) b2 <sub>= ... ; c</sub>2<sub> = ...</sub>


2) .... = b'c'
3) a.h =....


4) 1 <sub>...</sub> <sub>...</sub>



2  


<i>h</i>


'


.

<i>b</i>



<i>a</i>

<i>ac</i>

'



2


<i>h</i>



2


1


<i>b</i> 2


1



<i>c</i>


<i>c</i>



<i>b</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

cạnh đối





c¹nh hun
c¹nh hun


cạnh đối


c¹nh kỊ


c¹nh kỊ


cạnh kề
cạnh đối


<b>c. HuyÒn</b>


sin

; cos




tan

; cot














2. Định nghĩa tỉ sô lượng giác của


góc nhọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Cho góc  và  phụ nhau. Khi đó:
sin = ... ; tan = ...


... = sin ; ... = tan


cos



cot


* Cho

gãc nhän

.Ta cã



0 < sin

< 1; 0 < cos

< 1 ;



cot



3.Mét sè tính chất của các tỉ số l ợng giác





2
2 <sub>cos</sub>
<i>Sin</i>

1




<i>Cos</i>
<i>Sin</i>



<i>Sin</i>
<i>Cos</i>

1


cos



tan

<i>cot</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



tan .

<i>cot</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi ú



4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông



b = a

<sub>= a </sub>

……

<sub>..</sub>


c = a ….. <sub>= a </sub>………
b = c … <sub>= c </sub><sub>…</sub><sub>.</sub>


c = b …. = b ….


sinB cosC


sinC <sub>cosB</sub>


tanB <sub>cotC</sub>


tanC

cotB


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>




*<b>Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau</b>





<i>Sin</i>


<i>a</i>

)



3
5
).
(<i>A</i>


4
5
).
(<i>B</i>


5
3
).
(<i>C</i>


4
3
).
(<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



*<b>Bài 33: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau</b>


b) Trong hình bên, bằng:

sinQ


 PR
A


RS 


PR
B


QR


C PS


SR D


SR
QR


<b>S</b>


<b>R</b> <b>Q</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a

2a


<i>a</i>



3




3
2
).


(<i>A</i> <i>a</i>


3
).
(<i>B</i> <i>a</i>


2
3
)


(<i>C</i>


<b>300</b>


c) Trong h×nh vÏ : Cos300<sub> b»ng</sub>


2


3
2
)


(<i>D</i> <i>a</i>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


Bài 34: a) Trong hình 44, hệ thức nào trong các hệ thức sau
là đúng


sin <i>b</i>


<i>c</i>


 cot


<i>b</i>
<i>c</i>


 


tan

<i>a</i>



<i>c</i>



<sub>cot</sub>

<i>a</i>



<i>c</i>





b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ thức


sau <i><b>không đúng</b></i>



2 2


sin

cos

1

sin

cos



0


cos

sin(90

)

tan sin


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Bµi 35:


A
C


B


Giải


tanB =


Tam giác ABC vuông tại A nªn


28


19



<i>C</i>

ˆ



Suy ra: = 34

0

<sub>10’ </sub>






= 900<sub> – 34</sub>0<sub> 10’</sub> <sub>= 55</sub>0<sub>50’</sub>


<i>B</i>

ˆ


90

0






<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 37 SGK/94</b>



Cho tam giác ABC có AB = 6cm; AC = 4,5cm;


BC = 7,5cm.



a)Chứng minh tam giác ABC vng tại A. Tính


các góc B, C và đường cao AH của tam giác đó.


b)Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC



bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đường


nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A</b>


<b>C</b> <b><sub>H</sub></b> <b>B</b>


<b>4,5</b> <b>6</b>


<b>7,5</b>



* Bµi 37:

<i>Chøng minh</i>


a) <sub>AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> =</sub>


62<sub> + 4,5</sub>2 <sub>=</sub> <sub>56,25</sub>


BC2<sub> = 7,5</sub>2 <sub> =</sub> <sub>56,25</sub>


Suy ra : BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> = 56,25</sub>


Nªn ABC vuông tại A







<i>AB</i>
<i>AC</i>


* Do ABC vuông tại A ( CM trªn) nªn


6


5


,


4



= 0,75  <i>B</i>ˆ  <sub>37</sub>0 =>

<i>C</i>

ˆ

900 – 370 = 530


Ta có: AH.BC = AB.AC   



<i>BC</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>


<i>AH</i> . 


5
,
7
5
,
4
.
6


3,6 (cm)


tan

<i>B</i>



<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


(theo đ/l đảo của đ/l pi ta go)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>


<b>C</b> <b>H</b> <b>B</b>


<b>4,5</b> <b>6</b>



<b>7,5</b>


<b>M</b>


<b>M’</b>


<b>H”</b>
<b>H’</b>


b) S

<sub></sub><sub>ABC</sub>

=

1 .
2 <i>AH BC</i>


Gọi MH’là đường cao


của

MBC, ta có:



S

<sub></sub><sub>MBC</sub>

=

1 '.
2 <i>MH BC</i>


Để S

<sub></sub><sub>ABC</sub>

= S

<sub></sub><sub>MBC</sub>


Thì MH’ = AH = 3,6 (cm)


Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song


với BC cùng cách BC một kho ng bằng 3,6 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

h íng dẫn về nhà



- Về nhà ôn lại các kiến thức cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×