Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Hóa học Lý Thái Tổ Bắc Ninh lần 1 mã đề 765 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.94 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 765

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH



<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b>



<b>ĐỀ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2018-2019 </b>



<b>MÔN THI: HÓA HỌC </b>


<b>Ngày thi: 01/11/2018 </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>



<i><b>Mã đề thi 765 </b></i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...



Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27;
Si=28; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; I=127;
Ba=137;


<b>Câu 1: </b>

Thủy phân triglixerit X trong dd NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat, natri



stearat theo tỉ lệ mol lần lượt là 1:2 . Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO

2

và c mol H

2

O.


Liên hệ giữa a, b, c là



<b>A. </b>

b = c -a

<b>B. </b>

b- c = 4a

<b>C. </b>

b - c = 3a

<b>D. </b>

b - c = 2a



<b>Câu 2: </b>

Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C

2

H

8

O

3

N

2

tác dụng hoàn toàn với dung dịch



NaOH thu được chất hữu cơ đơn chức Y và muối vô cơ Z . Khối lượng của Y là.




<b>A. </b>

9,0

<b>B. </b>

17

<b>C. </b>

4,5

<b>D. </b>

13,5



<b>Câu 3: </b>

Phát biểu nào sau đây đúng?



<b>A. </b>

Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.



<b>B. </b>

Axit-α-aminoaxetic cịn có tên gọi thường là alanin



<b>C. </b>

Các protein đều dễ tan trong nước.



<b>D. </b>

Các amin ở điều kiện thường đều là chất khí.



<b>Câu 4: </b>

X là một hexapeptit được tạo thành từ một α-aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm COOH và 1 nhóm



NH

2

. Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol X cần vừa đủ 18,144 lít O

2

đktc thu được sản phẩm gồm CO

2

, H

2

O,


N

2

. CTPT của α-aminoaxit tạo lên X là.



<b>A. </b>

C

4

H

9

O

2

N

<b>B. </b>

C

5

H

11

O

2

N

<b>C. </b>

C

2

H

5

O

2

N

<b>D. </b>

C

3

H

7

O

2

N



<b>Câu 5: </b>

Chất béo là trieste của axit béo với



<b>A. </b>

etanol

<b>B. </b>

phenol

<b>C. </b>

etilenglicol

<b>D. </b>

Glixerol



<b>Câu 6: </b>

Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch FeCl

3

dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công



thức cấu tạo của X là



<b>A. </b>

C

4

H

9

NH

2

<b>B. </b>

C

2

H

5

NH

2

<b>C. </b>

C

3

H

7

NH

2

<b>D. </b>

CH

3

NH

2


<b>Câu 7: </b>

Trung hòa 0,1 mol một axit cacboxylic X cần dùng 100 ml dd NaOH 1M thu được dung dịch




chứa 9,4 gam một muối. Tên của X là :



<b>A. </b>

axit axetic

<b>B. </b>

axit acrylic

<b>C. </b>

Axit oxalic

<b>D. </b>

axit metacrylic



<b>Câu 8: </b>

Cho các phát biểu sau



(1). Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo



(2). Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vật có thành phần giống nhau


(3) Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.


(4). Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu ngồi khơng khí mà khơng bị ơi thiu



(5). Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa


(6). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người



(7). Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại trạng thái rắn.


Số phát biểu đúng là



<b>A. </b>

2

<b>B. </b>

5

<b>C. </b>

3

<b>D. </b>

4



<b>Câu 9: </b>

Thủy phân hồn tồn 0,03 mol peptit Gly-Ala-Glu thì cần số mol NaOH phản ứng vừa đủ là.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 765


<b>Câu 10: </b>

Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch metylamin bằng cách nào trong các cách sau .



<b>A. </b>

Thêm vài giọt dung dịch H

2

SO

4


<b>B. </b>

Thêm vài giọt dung dịch Na

2

CO

3


<b>C. </b>

Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch


metylamin đặc.



<b>D. </b>

Nhận biết bằng mùi



<b>Câu 11: </b>

Đun nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là.



<b>A. </b>

CH

3

COONa và CH

3

OH

<b>B. </b>

C

2

H

5

COONa và C

2

H

5

OH



<b>C. </b>

HCOONa và C

2

H

5

OH

<b>D. </b>

CH

3

COONa và C

2

H

5

OH



<b>Câu 12: </b>

Hoà tan hết 1,84 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO

3

dư thấy thoát ra 0,04 mol khí



NO duy nhất. Số mol Mg và Fe lần lượt là :



<b>A. </b>

0,01 và 0,01 mol

<b>B. </b>

0,03 và 0,03 mol

<b>C. </b>

0,03 và 0,02 mol

<b>D. </b>

0,02 và 0,03 mol



<b>Câu 13: </b>

Phản ứng nhiệt phân không đúng là :



<b>A. </b>

2NaHCO

3
0


<i>t</i>




Na

2

CO

3

+ CO

2

+ H

2

O

<b>B. </b>

NH

4

NO

3
0


<i>t</i>





N

2

+ H

2

O



<b>C. </b>

NH

4

Cl



0


<i>t</i>




NH

3

+ HCl

<b>D. </b>

2KNO

3


0


<i>t</i>




2KNO

2

+ O

2


<b>Câu 14: </b>

Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH



(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 8,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn


với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa (m + 10,95) gam muối. Giá trị của m là



<b>A. </b>

30,5

<b>B. </b>

30,95

<b>C. </b>

41,1

<b>D. </b>

32,5



<b>Câu 15: </b>

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được



6,72 lít CO

2

và 7,65g H

2

O. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít H

2

.


các thể tích khí đều đo ở đktc. A và B có cơng thức lần lượt là:



<b>A. </b>

CH

3

OH; C

2

H

5

OH

<b>B. </b>

C

3

H

6

O

2

;C

2

H

6

O

2

<b>C. </b>

C

2

H

5

OH; C

3

H

7

OH

<b>D. </b>

C

3

H

8

O

2

;C

2

H

6

O

2



<b>Câu 16: </b>

Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột

X

Y

Axit axetic. X và Y lần lượt là :



<b>A. </b>

ancol etylic, anđehit axetic.

<b>B. </b>

glucozơ, ancol etylic.



<b>C. </b>

mantozơ, glucozơ.

<b>D. </b>

glucozơ, etyl axetat.



<b>Câu 17: </b>

Xà phịng hóa 14,8 gam hỗn hợp este gồm HCOOC

2

H

5

và CH

3

COOCH

3

bằng lượng NaOH vừa



đủ. Các muối tạo thành được sấy khô đến khan và cân được 15 gam. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn


toàn. Số mol HCOOC

2

H

5

và CH

3

COOCH

3

lần lượt là:



<b>A. </b>

0,1 và 0,2

<b>B. </b>

0,15 và 0,05

<b>C. </b>

0,1 và 0,1

<b>D. </b>

0,2 và 0,1



<b>Câu 18: </b>

Chất nào sau đây là chất điện li yếu.



<b>A. </b>

Fe(OH)

3

<b>B. </b>

NaOH

<b>C. </b>

NaCl

<b>D. </b>

HCl



<b>Câu 19: </b>

Ở điều kiện thường,

<b>X</b>

là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử

<b>X</b>

có cấu trúc mạch khơng phân



nhánh, không xoắn. Thủy phân

<b>X</b>

trong môi trường axit thu được glucozo. Tên gọi của

<b>X</b>



<b>A. </b>

Saccarozo.

<b>B. </b>

Amilozo.

<b>C. </b>

Xenlulozo.

<b>D. </b>

Amilopectin.



<b>Câu 20: </b>

Axetandehit là hợp chất có cơng thức:



<b>A. </b>

CH

3

-CHO

<b>B. </b>

CH

3

COOH

<b>C. </b>

CH

3

OH

<b>D. </b>

C

2

H

5

-CHO



<b>Câu 21: </b>

Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C

3

H

7

NO

2

. Khi phản ứng với dung



dịch NaOH, X tạo ra H

2

NCH

2

COONa và chất hữu cơ Z, cịn Y tạo ra CH

2

=CHCOONa và khí T. Các chất



Z và T lần lượt là:



<b>A. </b>

CH

3

OH và NH

3

.

<b>B. </b>

CH

3

NH

2

và NH

3

.

<b>C. </b>

C

2

H

3

OH và N

2

.

<b>D. </b>

CH

3

OH và CH

3

NH

2

.



<b>Câu 22: </b>

Cho các phát biểu sau:



(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozo tạo ra axit gluconic



(b) Phản ứng thủy phân xenlulozo xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.


(c) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu để sản xuất thuốc súng khơng khói.


(d) Saccarozo bị hóa đen trong H

2

SO

4

đặc.



(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.


Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 765


<b>Câu 23: </b>

Thủy phân 0,03 mol Saccarozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy



phân là 80%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH

3

, đun


nóng thì khối lượng Ag thu được là.



<b>A. </b>

10,368 gam

<b>B. </b>

5,184 gam

<b>C. </b>

11,664 gam

<b>D. </b>

3,78 gam



<b>Câu 24: </b>

Khi muốn khử độc, lọc nước, lọc khí.... người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây



<b>A. </b>

Than hoạt tính

<b>B. </b>

Than đá

<b>C. </b>

Than chì

<b>D. </b>

Than cốc



<b>Câu 25: </b>

Nhận xét nào sau đây

<b>không</b>

đúng?




<b>A. </b>

Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.



<b>B. </b>

Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị β-amino axit.



<b>C. </b>

Các dung dịch glyxin, alanin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.



<b>D. </b>

Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.



<b>Câu 26: </b>

Cho 0,45 mol hỗn hợp

<b>X</b>

gồm H

2

NC

3

H

5

(COOH)

2

(axit glutamic) và (H

2

N)

2

C

5

H

9

COOH (lysin)



vào 500 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch

<b>Y</b>

. Biết

<b>Y</b>

phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch


NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp

<b>X</b>

là:



<b>A. </b>

0,1.

<b>B. </b>

0,15.

<b>C. </b>

0,2.

<b>D. </b>

0,25.



<b>Câu 27: </b>

Ở điều kiện thường, amin

<b>X</b>

là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch

<b>X</b>



khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin

<b>X</b>



<b>A. </b>

metylamin.

<b>B. </b>

đimetylamin.

<b>C. </b>

anilin.

<b>D. </b>

benzylamin.



<b>Câu 28: </b>

Thủy phân 7,92 gam etyl axetat bằng 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra



hoàn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:



<b>A. </b>

8,20.

<b>B. </b>

10,40.

<b>C. </b>

4,92.

<b>D. </b>

7,56



<b>Câu 29: </b>

Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimeylamin ) và



một số chất khác gây nên. Khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, ta nên dùng dung dịch gì sau đây.




<b>A. </b>

muối ăn

<b>B. </b>

nước vôi trong

<b>C. </b>

giấm ăn

<b>D. </b>

axit clohidric



<b>Câu 30: </b>

Đun nóng hỗn hợp ba ancol (metanol, propan-1-ol, propan-2-ol) ở 170

0

<sub>, H</sub>



2

SO

4

đặc, thu được


tối đa bao nhiêu anken.



<b>A. </b>

3

<b>B. </b>

4

<b>C. </b>

2

<b>D. </b>

1



<b>Câu 31: </b>

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat, glixerol triaxetat và phenyl axetat. Thủy phân hoàn



toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn


hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư, thu được 5,6 lít khí H

2

(đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn


toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO

2

và 26,1 gam H

2

O. Giá trị của m là



<b>A. </b>

57,9.

<b>B. </b>

58,2.

<b>C. </b>

52,5.

<b>D. </b>

54,3.



<b>Câu 32: </b>

Cho các chất sau: axetilen, metanal, anilin, metyl fomat, glixerol, saccarozơ,



vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch nước Brom là.



<b>A. </b>

8.

<b>B. </b>

6.

<b>C. </b>

7.

<b>D. </b>

9.



<b>Câu 33: </b>

Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO

3

, Fe(NO

3

)

2

trong bình chân khơng đến khi phản ứng xảy ra



hồn tồn thì thu được chất rắn Fe

2

O

3

và 6,048 lít (ở đktc) hỗn hợp chỉ gồm hai khí. Nếu cho 1/2 hỗn hợp


X trên tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

lỗng dư thì thu được tối đa bao nhiêu lít khí (đktc, sản phẩm khử


duy nhất là NO)




<b>A. </b>

2,8 lit

<b>B. </b>

5,6 lit

<b>C. </b>

2,24 lit

<b>D. </b>

1,68 lit



<b>Câu 34: </b>

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C

8

H

12

O

4

. Từ X thực hiện các phản ứng sau:



(a)

<b>X </b>

+ 2NaOH

<sub></sub>

t0

<sub> Y + Z +T </sub>


(b) X + H

2


0
Ni,t




E



(c) E + 2NaOH

<sub></sub>

t0

<sub> 2Y + T </sub>


(d) Y + HCl



NaCl + F


Chất F là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 765


<b>Câu 35: </b>

Cho dãy các chất: Vinyl propionat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tristearin. Số


chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là


<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

5.


<b>Câu 36: </b>

Hỗn hợp X gồm 3 peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,06 mol X có khối lượng 12,76 gam



bằng lượng vừa đủ 0,18 mol NaOH, t

0

<sub>. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm các </sub>


muối của glyxin, alanin, glutamic, trong đó số mol muối của axit glutamic chiếm 1/8 tổng số mol hỗn hợp


muối trong Y. Giá trị m là.




<b>A. </b>

9,95

<b>B. </b>

18,52

<b>C. </b>

9,26

<b>D. </b>

19,9



<b>Câu 37: </b>

Thực hiện các thí nghiệm sau:



(1) Cho NaHCO

3

vào dung dịch CH

3

COOH.


(2) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)

2

đun nóng.


(3) Cho Fe

2

O

3

vào dung dịch HNO

3

đặc, nóng.


(4) Cho C vào dung dịch H

2

SO

4

đặc, nóng.



(5) Cho Al

4

C

3

vào nước.



(6) Cho NaHCO

3

vào dung dịch nước vôi trong


(7) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na

2

CO

3

.


Số thí nghiệm chắc chắn có khí thốt ra là:



<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

2

<b>C. </b>

5

<b>D. </b>

3



<b>Câu 38: </b>

Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO

3

)

2

, Fe(NO

3

)

3

và FeCO

3

trong bình kín (khơng có khơng



khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H

2

là 22,5 (giả


sử khí NO

2

sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01


mol KNO

3

và 0,15 mol H

2

SO

4

(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hồ của kim


loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H

2

là 8 (trong đó có một khí hố nâu trong khơng khí). Giá trị của


m là :



<b>A. </b>

13,92.

<b>B. </b>

11,32.

<b>C. </b>

19,16.

<b>D. </b>

13,76.



<b>Câu 39: </b>

X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch



hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O

2

(đktc). Đun 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản


ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Nung F với CuO thu được


hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO

3

/NH

3

thu được 28,08 gam Ag. Giá


trị m là:



<b>A. </b>

6,86.

<b>B. </b>

7,28.

<b>C. </b>

7,92.

<b>D. </b>

6,64.



<b>Câu 40: </b>

Hỗn hợp X gồm (CH

3

COO)

3

C

3

H

5

, CH

3

COOCH

2

CH(OOCCH

3

)CH

2

OH, CH

3

COOH,



CH

3

COOCH

2

CH(OH)CH

2

OH, C

3

H

5

(OH)

3

trong đó CH

3

COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun


nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 20,828 gam natri axetat và


0,6m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít khí O

2

đktc. Giá trị của V

<b>gần nhất</b>

với giá


trị nào.



<b>A. </b>

43,0752

<b>B. </b>

12, 7456

<b>C. </b>

25,4912

<b>D. </b>

21,5376



---


</div>

<!--links-->

×