Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de cuong ôn tập lịch sử lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.18 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỊCH SỬ LỚP 6
<b> THỊ TRẤN CÁI NHUM </b>


<b>A.Trắc nghiệm: 3 điểm</b>


<b>Câu 1:Dựa vào nguồn tư liệu nào để dụng lại lịch sử</b>
A. Hiện vật, chữ viết


B. Truyền miệng, hiện vật
C. Chữ viết, hiện vât


D. Chữ viết, hiện vật, truyền miệng


<b>Câu 2: Con người phát minh ra âm lịch dựa vào?</b>
A. Mặt trời


B. Mặt trăng


C. Mặt trăng, trái đất
D. Mặt trăng, mặt trời


<b>Câu 3: Dương lịch hồn chỉnh người ta cịn gọi đó là</b>
A. Cơng lịch


B. Lịch cơng
C. Lịch thế giới
D. Lịch chung


<b>Câu 4: Loài vượn cổ sinh sống chủ yếu ở </b>
A. Trong nhà



B. Khu rừng rậm
C. Bãi sông
D. Các con suối


<b>Câu 5: Người Tối cổ được tìm thấy ở đâu</b>


A.Miền đông Châu Phi, đảo Giava ( In đô nê si a), Bắc Kinh ( Trung quốc)
B.Miền đông Châu Á, đảo Đài Loan, Trung Quốc


C.Châu Âu, đảo Gia va, Việt Nam
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 6: người Tinh khôn xuất hiện cách nay khoảng?</b>
A. Khoảng 3 vạn năm


B. Khoảng 4 vạn năm
C. Khoảng 5 vạn năm
D. Khoảng 6 vạn năm


<b>Câu 7: Người Tinh khôn sống theo</b>
A. Thị tộc


B. Bầy đàn
C. Ba thế hệ


D. Không sống theo kiểu sống nào


<b>Câu 8 : Cuộc sống của Người tối cổ như thế nào?</b>
A. Phát triển



B. Rất tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9: Xã hội nguyên thủy tan rã nhườn chỗ cho xã hội có</b>
A. Vua


B. Giai cấp


C. Khơng có gia cấp
D. Khơng có người nghèo


<b>Câu 10: Các quốc gia cổ đại Phương đông ra đời vào thời gian nào?</b>
<b>A.</b> Cuối TNK III đầu TNK II TCN


<b>B.</b> Cuối TNK VI đầu TNK IV TCN
<b>C.</b> Cuối TNK V đầu TNK III TCN
<b>D.</b> Cuối TNK IV đầu TNK III TCN


<b>Câu 11: Kinh tế chính của quốc gia cổ đại phương đông là</b>
<b>A.</b> Công nghiệp


<b>B.</b> Nông nghiệp
<b>C.</b> Thủ cơng nghiệp
<b>D.</b> Nơng lâm nghiệp


<b>Câu 12: Vì sao kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương đơng là kinh tế nơng </b>
<b>nghiệp?</b>


A. Vì ra đời ở lưu vực các con sơng
B. Vì thích làm kinh tế nơng nghiệp
C. Vì ra đời ở các bán đảo



D. Vì ra đời ở các cảng biển


<b>Câu 13: Các quốc gia cổ đại phương đơng đầu tiên đã hình thành ở</b>
A. Trung quốc, Sin ga po, Ấn Độ


B. Ấn Độ, Việt Nam, Châu Phi


C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Philippin


<b>Câu 14: Người có vai trị to lớn trong nền sản xuất nông nghiệp của các quốc gia cổ </b>
<b>đại Phương Đông là</b>


A. Công nhân
B. Thợ Thủ công
C. Thợ săn


D. Nông dân


<b>Câu 15: Các quôc gia cô đại Phương tây gồm?</b>


A.Hi Lạp và Rô ma B.Lưỡng Hà, Ai Cập
C. Trung Quốc, Lưỡng Hà D. Lưỡng Hà, Ai Cập
<b>Câu 16: Kinh tế chính của quốc gia cổ đại phương tây</b>


A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp


C. Thương nghiệp ( ngoại thương)


D. Lâm nghiệp


<b>Câu 17: Các quốc gia cổ đại Phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?</b>
A. Nông dân công xã, Quý tộc, nô lệ


B. Chủ nô, nô lệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Quý tộc, nô lệ


<b>Câu 18: Các quốc gia cổ đại phương tây bao gồm những tầng lớp nào?</b>
A. Quý tộc, chủ nô


B. Chủ nô, nông dân công xã
C. Chủ nô, nô lệ


D. Nông dân công xã, quý tộc


<b>Câu 19: Vì sao kinh tế các quốc gia cổ đại phương tâylà kinh tế thương nghiệp?</b>
A. Do có nhiều cảng biển thuận lợi cho việc buôn bán


B. Do họ thích bn bán


C. Do đất đai màu mỡ của các dịng sơng nên dễ bn bán
D. Do ra đời ở các con sơng


<b>Câu 20: Chữ tượng hình là thành tựu văn hóa của quốc gia nào </b>
A. Phương Đông


B. Phương Tây



<b>Câu 21: Chữ cái a,b,c… là thành tựu của Người?</b>
A. Ấn Độ


B. Lưỡng Hà


C. Hi lạp và Rô ma
D. Ai Cập


<b>Câu 22: Em hãy hoàn thành bảng sau Các quốc gia cổ đại phương đông và phương </b>
<b>tây đã có những đóng góp gì về văn hóa ( liệt kê các thành tựu không ghi cụ thể)</b>?


<b>Phương đông</b> <b>Phương Tây</b>


<b>Câu 23: Nối thời gian và sự kiện sau cho phù hợp ?( kết hợp SGK sử lớp 6)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.Năm 214 TCN B. Quân Tần đánh xuống phía Nam 2……
3.TK VIII-VII TCN C. Nước Âu Lạc ra đời 3……
4.TK VII TCN D.Kháng chiến thắng lợi 4……
5. Năm 207 TCN E. Nước Văn Lang khơng cịn bình yên 5……
6.Năm 179 TCN F.Hình thành những bộ lạc lớn 6……
7.Cuối TK III TCN G. Thũ lĩnh tài năng xưng là Hùng Vương 7……
<b>Câu 24: Điền từ thích hợp vào ô trống về Nhà nước văn Lang được thành lập</b>
<b>“TK VII TCN, hùng mạnh, Sông Hồng, Hùng Vương, đúc đồng ,Văn lang, Bạch </b>
<b>Hạc, Văn Lang, Gia Ninh”</b>


Bộ lạc……….cư trú trên vùng đất ven………., là vùng có


nghề………..phát triển sớm. Bộ lạc Văn Lang là một trong những bộ lạc…….
………nhất thời đó.



Vào khoảng ………..ở vùng………..có vị thủ lĩnh tài năng tự xưng
là………, đóng đơ ở……….đặt tên nước là……….
<b>Câu 25: Em hãy tìm nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của nhà nước Âu Lạc:</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………..</b>
<b>Câu 26: Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>Câu 27:Trình bày nguyên nhân, diễn biến, kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa </b>
<b>Bà Triệu năm 248?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>……….</b>


<b>Lưu ý: sau khi làm bài xong hs nộp bài lại cho chủ nhiệm để chủ nhiệm nộp bài lại </b>
<b>cho GVBM.</b>


</div>

<!--links-->

×