Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BÀI TẬP - LUYỆN TẬP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM</b>
<b>********************</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1: Xác định Input, Output cho các bài </b>
<b>tốn sau?</b>


<b> a. Tính chu vi hình vng biết độ dài cạnh </b>
<b>là x.</b>


<b> b. Tính tổng 2 số nguyên a và b (với a, b </b>
<b>được nhập vào từ bàn phím).</b> <b> </b>


<b>Bài 1: Xác định Input, Output cho các bài </b>
<b>tốn sau?</b>


<b> a. Tính chu vi hình vng biết độ dài cạnh </b>
<b>là x.</b>


<b> b. Tính tổng 2 số nguyên a và b (với a, b </b>
<b>được nhập vào từ bàn phím).</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> a. Tính chu vi hình vng biết độ dài cạnh là x.</b>
- Input: độ dài cạnh là x


- Output: chu vi hình vng


<b> b. Tính tổng 2 số nguyên a và b (với a, b được </b>
<b>nhập vào từ bàn phím). </b>


- Input: 2 số nguyên a và b
- Output: Tổng 2 số ngun



<b> a. Tính chu vi hình vng biết độ dài cạnh là x.</b>


- Input: độ dài cạnh là x


- Output: chu vi hình vng


<b> b. Tính tổng 2 số nguyên a và b (với a, b được </b>
<b>nhập vào từ bàn phím). </b>


- Input: 2 số nguyên a và b
- Output: Tổng 2 số nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP – LUYỆN TẬP</b>



<b>Bài 2: Mô tả các điều kiện dưới đây trong </b>
<b>NNLT Pascal?</b>


<b> a. Y là một số dương không vượt quá 100;</b>
<b> b. Nếu 1+2=3, x</b> <b>x+1;</b>


<b> c. Nếu 123 chia hết cho 3, x</b> <b>x-1;</b>


<b>Bài 2: Mô tả các điều kiện dưới đây trong </b>
<b>NNLT Pascal?</b>


<b> a. Y là một số dương không vượt quá 100;</b>
<b> b. Nếu 1+2=3, x</b> <b>x+1;</b>


<b> c. Nếu 123 chia hết cho 3, x</b> <b>x-1;</b>


<b>Y<=100;</b>


<b>If 1+2=3 then x:=x+1;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP – LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài 3: Sai ở đâu? Sửa thế nào?</b>


<b> a. If a>b then max=a;</b>


<b> b. If x :=10 then x:= x + 2; </b>


<b> c. If</b> <b>x < 5 then x:= x + 1; else x:= x - 1;</b>
<b> d. If x mod 3 = 2 then x:=x+1</b>




<b>Bài 3: Sai ở đâu? Sửa thế nào?</b>
<b> a. If a>b then max=a;</b>


<b> b. If x :=10 then x:= x + 2; </b>


<b> c. If</b> <b>x < 5 then x:= x + 1; else x:= x - 1;</b>
<b> d. If x mod 3 = 2 then x:=x+1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: Sau mỗi câu lệnh, giá trị của biến X sẽ là </b>
<b>bao nhiêu?</b>


a. X:=5; if X mod 3 = 2 then X:= X+2;


b. X:= 6; if X< 5 then X:= X + 2 else X:=X*2;




<b>Bài 4: Sau mỗi câu lệnh, giá trị của biến X sẽ là </b>
<b>bao nhiêu?</b>


a. X:=5; if X mod 3 = 2 then X:= X+2;


b. X:= 6; if X< 5 then X:= X + 2 else X:=X*2;


<b>BÀI TẬP – LUYỆN TẬP</b>



<b>5 mod 3 = 2 (Đúng), X=5+2 = 7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


- <b><sub>Xem lại nội dung các bài tập.</sub></b>


- <b><sub>Ôn lại nội dung các bài đã học</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×