Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Hóa học Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 305 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 305
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>
<b>MÃ ĐỀ: 305 </b>


<i><b>(Đề thi gồm 04 trang) </b></i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>Mơn: HĨA HỌC 12 </b>
<b>Thời gian làm bài: 50 phút </b>
<b>(không kể thời gian giao đề) </b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<i>Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : </i>


<i>H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; </i>
<i>K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127,Mn = 55. </i>


<i><b>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hồn, bảng tính tan) </b></i>
<b>Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>


<b>Câu 42:</b> Tiến hành clo hoá poli(vinyl clorua) thu được một loại polime X dùng để điều chế tơ clorin.
Trong X có chứa 66,18% clo theo khối lượng. Vậy, trung bình có bao nhiêu mắt xích PVC phản ứng được
với một phân tử clo


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 43: Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dd AgNO</b>3/NH3 là


<b>A. CH</b>3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. <b>B. CH</b>3CHO, C2H2, saccarozơ.


<b>C. HCOOH, CH</b>3CHO, C2H2, glucozơ. <b>D. CH</b>3CHO, C2H2, anilin.


<b>Câu 44: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc </b>
từ xenlulozơ là


<b>A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6. </b> <b>B. sợi bông và tơ visco. </b>


<b>C. tơ visco và tơ nilon-6. </b> <b>D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. </b>
<b>Câu 45: Chất phản ứng được với dung dịch H</b>2SO4 tạo kết tủa màu trắng là


<b>A. NaOH. </b> <b>B. FeCl</b>2. <b>C. BaCl</b>2. <b>D. Na</b>2CO3.


<b>Câu 46: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste


được tạo ra tối đa là :


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch


X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí thốt ra thì hết V ml. Biết
các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. 60. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 80. </b> <b>D. 160. </b>



<b>Câu 48: Hịa tan hồn tồn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO</b>3, sau


khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai


khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung
D trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được
chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. 11,20. </b> <b>B. 13,44. </b> <b>C. 11,20. </b> <b>D. 10,08. </b>


<b>Câu 49: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là </b>
<b>A. CH</b>3(CH2)2COOC2H5. <b>B. C</b>2H5COOCH3.


<b>C. (CH</b>3)2CHCOOC2H5. <b>D. CH</b>3(CH2)2COOCH3.


<b>Câu 50: Chất hữu cơ X mạch hở được tạo ra từ axit no A và etylen glicol. Biết rằng a gam X ở thể hơi </b>
chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ; a gam X phản ứng hết
với xút tạo ra 32,8 gam muối. Nếu cho 200 gam A phản ứng với 50 gam etilenglicol ta thu được 87,6
gam este. Tên của X và hiệu suất phản ứng tạo X là :


<b>A. Etylen glicol đifomat ; 74,4%. </b> <b>B. Etylen glicol đifomat ; 36,6%. </b>
<b>C. Etylen glicol điaxetat ; 36,3%. </b> <b>D. Etylen glicol điaxetat ; 74,4%. </b>
<b>Câu 51: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh ? </b>


<b>A. H</b>2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF. <b>B. Ca(OH)</b>2, KOH, CH3COOH, NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 305
<b>Câu 52: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng : </b>



<b>A. 2C + O</b>2


o


t


 2CO2 <b>B. HCOOH </b>


o
2 4


H SO , t


 CO + H2O


<b>C. 2CH</b>4 + 3O2


o


t


 2CO + 4H2O <b>D. C + H</b>2O


o


t


 CO + H2


<b>Câu 53: Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO</b>3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư)



vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Dung dịch Y có chứa chất
tan là


<b>A. Fe(NO</b>3)3, Fe(NO3)2. <b>B. Fe(NO</b>3)2, Cu(NO3)2.


<b>C. Fe(NO</b>3)2. <b>D. Fe(NO</b>3)3.


<b>Câu 54: Nung 6,58 gam Cu(NO</b>3)2 trong bình kín khơng chứa khơng khí, sau một thời gian thu được 4,96


gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch
Y có pH bằng


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 55: Để đảm bảo an tồn, người làm thí nghiệm khơng được trực tiếp cầm ống nghiệm bằng tay mà </b>
phải dùng kẹp gỗ (được mơ tả như hình vẽ). Kẹp ống nghiệm ở vị trí nào là đúng?


<b>A. Kẹp ở 1/3 từ miệng ống nghiệm xuống. </b> <b>B. Kẹp ở giữa ống nghiệm. </b>
<b>C. Kẹp ở 1/3 từ đáy ống nghiệm lên. </b> <b>D. Kẹp ở gần miệng ống nghiệm. </b>


<b>Câu 56: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. </b>
Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là


<b>A. 160. </b> <b>B. 480. </b> <b>C. 240. </b> <b>D. 320. </b>


<b>Câu 57: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Ca. </b> <b>D. Ag. </b>



<b>Câu 58: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hố học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một </b>
hay nhiều nhóm metylen (<b>–</b>CH2<b>–</b>) được gọi là hiện tượng


<b>A. đồng đẳng. </b> <b>B. đồng phân. </b> <b>C. đồng khối. </b> <b>D. đồng vị. </b>


<b>Câu 59: Cho hỗn hợp X gồm CH</b>4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)


thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X




<b>A. 40%. </b> <b>B. 20%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 25%. </b>


<b>Câu 60: Một ancol no đơn chức có % về khối lượng của oxi là 50%. Công thức của ancol là : </b>
<b>A. C</b>3H7OH. <b>B. CH</b>2=CHCH2OH. <b>C. C</b>6H5CH2OH. <b>D. CH</b>3OH.


<b>Câu 61: Cho luồng khí H</b>2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.


Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm


<b>A. Cu, Fe, Al, Mg. </b> <b>B. Cu, Fe, Al</b>2O3, MgO.


<b>C. Cu, FeO, Al</b>2O3, MgO. <b>D. Cu, Fe, Al, MgO. </b>


<b>Câu 62: Cho các chất sau đây: Cl</b>2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2,


NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?



<b>A. 9. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 12. </b> <b>D. 11. </b>


<b>Câu 63: Dung dịch A chứa các ion: Fe</b>2+ (0,1 mol), Al3+ (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42- (y mol). Cô cạn


dung dịch A thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt là


<b>A. 0,2 và 0,3. </b> <b>B. 0,1 và 0,35. </b> <b>C. 0,4 và 0,2. </b> <b>D. 0,3 và 0,2. </b>


<b>Câu 64: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s</b>22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt
nhân của X là


<b>A. </b>26. <b>B. 13. </b> <b>C. </b>15. <b>D. </b>14.


<b>Câu 65: Phân tích x gam chất hữu cơ X chỉ thu được a gam CO</b>2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x =


3(a + b). Tỉ khối hơi của X so với khơng khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 305
<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol </b>


2 2


CO H O


n : n 8: 9.


Công thức phân tử của amin là


<b>A. C</b>4H11N. <b>B. C</b>3H7N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>4H9N.



<b>Câu 67: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây </b>
là sản phẩm chính ?


<b>A. CH</b>2Br–CH2–CH2–CH2Br. <b>B. CH</b>3–CH2–CHBr–CH2Br.


<b>C. CH</b>3–CH2–CHBr–CH3. <b>D. CH</b>3–CH2–CH2–CH2Br.


<b>Câu 68: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 </b>
gam Na được 12,25 gam chất rắn. CTPT của hai ancol là :


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH. <b>B. C</b>2H5OH và C3H7OH.


<b>C. C</b>3H5OH và C4H7OH. <b>D. C</b>3H7OH và C4H9OH.


<b>Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ


khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:


<b>A. CH</b>2O2. <b>B. C</b>2H4O. <b>C. C</b>2H6. <b>D. CH</b>2O.


<b>Câu 70: Hỗn hợp X gồm Fe</b>xOy, Fe, MgO và Mg. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3


dư, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 15,933 và dung dịch Y. Cô


cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4


đặc nóng dư, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch


Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m là



<b>A. 27,20. </b> <b>B. 28,80. </b> <b>C. 26,16. </b> <b>D. 22,86. </b>


<b>Câu 71: Đốt cháy hồn tồn m gam hiđrocacbon ở thể khí, nhẹ hơn khơng khí, mạch hở thu được 7,04 </b>
gam CO2. Sục m gam hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản ứng hoàn toàn, thấy có 25,6 gam


brom phản ứng. Giá trị m là


<b>A. 2,08. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối </b>
lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là


<b>A. 35,9 gam. </b> <b>B. 39,5 gam. </b> <b>C. 34,5 gam. </b> <b>D. 38,6 gam. </b>


<b>Câu 73: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T </b>
là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít
(đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09


mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản


ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá
trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây


<b>A. 8,7. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 8,5. </b> <b>D. 8,6. </b>


<b>Câu 74: Phản ứng Cu + FeCl</b>3  CuCl2 + FeCl2 cho thấy


<b>A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe. </b>


<b>B. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối. </b>


<b>C. Đồng có thể khử Fe</b>3+ thành Fe2+.


<b>D. Đồng có tính oxi hóa kém hơn sắt. </b>


<b>Câu 75: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ khơng đổi) dung </b>
dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối


lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các
phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hịa tan khơng đáng kể trong nước. Giá trị của m


<b>A. 8,0. </b> <b>B. 8,6. </b> <b>C. 15,3. </b> <b>D. 10,8. </b>


<b>Câu 76: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH</b>3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 8,20. </b> <b>B. 12,30. </b> <b>C. 14,80. </b> <b>D. 10,20. </b>


<b>Câu 77: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C</b>5H11O4N) và 0,15 mol Y (C5H14O4N2, là muối của axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 305


<b>A. 54,13%. </b> <b>B. 25,53%. </b> <b>C. 24,57%. </b> <b>D. 52,89%. </b>


<b>Câu 78: Sục 4,48 lít CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung


dịch sau phản ứng, màu của dung dịch thu được là


<b>A. màu hồng. </b> <b>B. không màu. </b> <b>C. màu tím. </b> <b>D. màu xanh. </b>



<b>Câu 79: Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột </b>
phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.


<b>A. 0,72. </b> <b>B. 0,45. </b> <b>C. 0,9. </b> <b>D. 0,36. </b>


<b>Câu 80: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức </b>
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt
cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh


ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng


13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam


hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m <b>gần giá trị nào nhất</b> sau đây


<b>A. 13. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 12. </b>


---


</div>

<!--links-->

×