Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Địa lí Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 308 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 308

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 </b>


<b>Năm học 2018 - 2019 </b>



<b>Môn : ĐỊA LÍ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>MÃ ĐỀ: 308 </b>


<i>Đề thi có 04 trang </i>


<b>Câu 41:</b> Gió Đơng Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là:
<b>A. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. </b>
<b>B. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á. </b>


<b>C. Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. </b>
<b>D. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. </b>


<b>Câu 42:</b> Giả sử có một nước láng giềng đưa giàn khoan dầu vào vùng biển cách đảo Lí Sơn (Quảng Ngãi) của nước ta 60
km về phía Đơng, thì nước láng giềng này đang vi phạm chủ quyền vùng biển nào của nước ta?


<b>A. Vùng đặc quyền kinh tế. </b> <b>B. Vùng lãnh hải. </b>


<b>C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. </b> <b>D. Vùng nội thủy. </b>


<b>Câu 43:</b> Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm:



<b>A. phát triển giao thông nông thôn. </b> <b>B. phát triển nông nghiệp cổ truyền. </b>
<b>C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. </b> <b>D. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn. </b>
<b>Câu 44:</b> Việt Nam gia nhập WTO vào…. và là thành viên thứ … của tổ chức này


<b>A. tháng 1/2005 và 149 </b> <b>B. tháng 2/2007 và 150 </b> <b>C. tháng 1/2007 và 150 </b> <b>D. tháng 2/2001 và 149 </b>


<b>Câu 45:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây <b>không đúng</b> về tốc độ tăng trưởng
GDP qua các năm và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?


<b>A. Tốc độ tăng GDP từ năm 2000 đến 2007 nhanh và liên tục. </b>


<b>B. Tỉ trọng của dịch vụ trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 luôn cao nhất. </b>
<b>C. Trong cơ cấu GDP giai đoạn 1990 – 2007, tỉ trọng của nông, lâm, thủy sản giảm. </b>


<b>D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 tăng. </b>


<b>Câu 46:</b> Việc chia các trung tâm công nghiệp thành rất lớn, lớn, trung bình, nhỏ là căn cứ vào tiêu chí nào?
<b>A. Quy mơ về giá trị sản xuất của các trung tâm. </b>


<b>B. Quy mô về diện tích của các trung tâm. </b>
<b>C. Hướng chun mơn hóa của các trung tâm. </b>


<b>D. Vai trò của các trung tâm trong sự phân công lao động theo lãnh thổ. </b>


<b>Câu 47:</b> Cho bảng số liệu: <b>Hiện trạng sử dụng đất nơng nghiệp nước ta, năm 2015</b><i>(Đơn vị: Nghìn ha)</i>


Loại đất Diện tích


Đất sản xuất nơng nghiệp 10.321,7



Đất nông nghiệp 15.845,2


Đất nuôi trồng thủy sản 707,9


Đất làm muối 17,9


Đất nông nghiệp khác 20,2


Tổng 26.882,9


Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. Miền </b> <b>B. Đường </b> <b>C. Tròn </b> <b>D. Cột </b>


<b>Câu 48:</b> Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sơng Cửu Long được giải thích
bằng nhân tố:


<b>A. Tính chất của nền kinh tế. </b> <b>B. Điều kiện tự nhiên. </b>


<b>C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. </b> <b>D. Trình độ phát triển kinh tế. </b>
<b>Câu 49:</b> Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta có đặc điểm chung là:


<b>A. ở các thành phố lớn. </b> <b>B. gần các nguồn nhiên liệu. </b>


<b>C. gần các khu công nghiệp tập trung. </b> <b>D. dân cư tập trung đông. </b>


<b>Câu 50:</b> Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi
<b>A. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa. </b> <b>B. từ trong ra ngoài. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 308
<b>A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thơ. </b>


<b>B. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. </b>
<b>C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. </b>
<b>D. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thơ. </b>


<b>Câu 52:</b> Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây
Nguyên là:


<b>A. Trình độ thâm canh. </b> <b>B. Đặc điểm về đất đai và khí hậu. </b>


<b>C. Điều kiện về địa hình. </b> <b>D. Truyền thống sản xuất của dân cư. </b>
<b>Câu 53:</b> Nhận xét <b>không</b> đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là:


<b>A. Phát triển theo hướng thâm canh. </b>
<b>B. Đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế. </b>
<b>C. Tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. </b>


<b>D. Diện tích đất nơng nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên. </b>


<b>Câu 54:</b> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những vườn
quốc gia nào sau đây?


<b>A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Rạch Giá. </b>


<b>B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Cần Giờ (TP Hồ Chí Minh). </b>
<b>C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc. </b>


<b>D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Cù Lao Chàm. </b>



<b>Câu 55:</b> Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sơng ngịi nước ta có tổng lượng nước lớn?
<b>A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. </b>


<b>B. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. </b>
<b>C. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn. </b>


<b>D. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn. </b>


<b>Câu 56:</b> Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
<b>A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo. </b>


<b>B. Tăng cường bảo vệ môi trường và bảo vệ an ninh vùng biển. </b>


<b>C. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa. </b>
<b>D. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ chủ quyền vùng biển. </b>


<b>Câu 57:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc
và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?


<b>A. Mê Cơng. </b> <b>B. Thu Bồn. </b> <b>C. Đồng Nai. </b> <b>D. Cả. </b>


<b>Câu 58:</b> Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11 và trang 13,14 hãy cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều
nhất ở nơi nào sau đây?


<b>A. Trường Sơn Bắc. </b> <b>B. Tây Nguyên. </b> <b>C. Tây Bắc. </b> <b>D. Đông Bắc. </b>


<b>Câu 59:</b> Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nơng nghiệp nước ta là


<b>A. Địa hình đa dạng. </b> <b>B. Nguồn nước phong phú. </b>



<b>C. Đất feralit. </b> <b>D. Khí hậu nhiệt đới ẩm. </b>


<b>Câu 60:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
nào sau đây có quy mơ rất lớn?


<b>A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. </b> <b>B. Hải Phịng, Cần Thơ. </b>


<b>C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. </b> <b>D. Cần Thơ, Hà Nội. </b>
<b>Câu 61:</b> Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.


<b>A. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường. </b>
<b>B. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. </b>


<b>C. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ. </b>
<b>D. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. </b>


<b>Câu 62:</b> Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ:
<b>A. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. </b>


<b>B. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. </b>


<b>C. Có dân số đơng, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. </b>
<b>D. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. </b>


<b>Câu 63:</b> Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> với dân số Việt
Nam qua các năm từ 1960 đến năm 2007?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 308
<b>A. số lao động có chun mơn kĩ thuật ngày càng đông nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế. </b>



<b>B. lực lượng lao động chủ yếu tập trung ở đồng bằng và các thành phố lớn. </b>
<b>C. Người lao động đã quen với tác phong công nghiệp. </b>


<b>D. nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động. </b>


<b>Câu 65:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số trên 1.000 000 người?
<b>A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. </b> <b>B. Hải Phịng, Cần Thơ, Hà Nội. </b>


<b>C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phịng. </b> <b>D. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng. </b>
<b>Câu 66:</b> Cho bảng số liệu


<b>Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng nước ta, năm 2015</b> <i>(Đơn vị: %) </i>


Vùng Thành thị Nông thôn


Cả nước 0,84 2,39


Đồng bằng sông Hồng 0,76 1,99


Trung du và miền núi phía Bắc 0,96 1,64


Bắc trung Bộ và duyên hải miền trung 1,36 3,05


Tây nguyên 0,91 2,02


Đông Nam Bộ 0,32 0,82


Đồng bằng sông cửu Long 1,56 3,52



Nhận xét nào sau đây <b>không đúng</b> với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?
<b>A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là Đông Nam Bộ. </b>


<b>B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung. </b>
<b>C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị thấp nhất là Đông nam Bộ. </b>


<b>D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị. </b>


<b>Câu 67:</b> Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, biện pháp <b>khơng</b> thích hợp là:
<b>A. bảo vệ rừng đầu nguồn. </b>


<b>B. làm ruộng bậc thang. </b>


<b>C. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc. </b>
<b>D. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn. </b>


<b>Câu 68:</b> Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản
lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước?


<b>A. An Giang, Kiên Giang </b> <b>B. Thái Bình, Sóc Trăng </b>


<b>C. Thanh Hóa, Thái Bình </b> <b>D. Kiên Giang, Đồng Tháp </b>


<b>Câu 69:</b> Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là:
<b>A. Xóa đói giảm nghèo và đa dạng hóa kinh tế nông thôn. </b>


<b>B. Hạn chế sự gia tăng dân số ở cả thành thị và nông thôn. </b>
<b>C. Xây dựng cơ sở hạ tầng ở đô thị. </b>


<b>D. Phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị. </b>



<b>Câu 70:</b> Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do:


<b>A. Nhiều giống cho năng suất cao. </b> <b>B. Nguồn lao động dồi dào. </b>
<b>C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. </b> <b>D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. </b>


<b>Câu 71:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?


<b>A. Dung Quất, Vũng Áng. </b> <b>B. Hòn La, Chu Lai. </b>


<b>C. Nghi Sơn, Dung Quất. </b> <b>D. Vũng Áng, Hòn La. </b>


<b>Câu 72:</b> Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 13, dọc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D), yếu tố nào dưới đây
<b>không</b> được thể hiện trong lát cắt?


<b>A. Cao nguyên Mộc Châu. </b>


<b>B. Độ cao của đỉnh núi Phan Xi Păng. </b>
<b>C. Hướng của dãy núi Pu Sam Sao. </b>


<b>D. Hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam của vùng núi Tây Bắc. </b>


<b>Câu 73:</b> Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 308
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. </b>
<b>B. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. </b>
<b>C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta. </b>



<b>D. Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. </b>
<b>Câu 75:</b> Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á <b>không</b> phải là:


<b>A. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động. </b> <b>B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. </b>
<b>C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao cơng nghệ. </b> <b>D. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước. </b>
<b>Câu 76:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2005?


<b>A. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hoá. </b>
<b>B. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành. </b>
<b>C. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. </b>
<b>D. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định. </b>
<b>Câu 77:</b> Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là:


<b>A. đất đai bị xâm thực, xói mịn mạnh. </b> <b>B. mạng lưới cơ sở chế biến còn thưa thớt. </b>
<b>C. thị trường thế giới có nhiều biến động. </b> <b>D. thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường. </b>
<b>Câu 78:</b> Cho biểu đồ:


<b>Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014 </b>


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>


<b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2014</b>


<b>0</b>


<b>30</b>
<b>60</b>
<b>90</b>
<b>120</b>
<b>150</b>


Than Dầu thô Điện


<i><b>Năm</b></i>
<i><b>Tỉ KWh</b></i>
<i><b>Triệu tấn</b></i>


8,4 <sub>7,6</sub>
14,7


11,6
16,3


26,7


34,1


18,5
52,1


41,1


17,4
141,3



Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây <b>không đúng</b> về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai
đoạn 1995 - 2014?


<b>A. Điện tăng liên tục và nhanh nhất. </b> <b>B. Dầu thô tăng nhanh hơn than. </b>
<b>C. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. </b> <b>D. Than tăng nhanh hơn dầu thơ. </b>
<b>Câu 79:</b> Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm là do:


<b>A. Ơ nhiễm mơi trường đất và nước. </b> <b>B. phá rừng để lấy đất ở. </b>


<b>C. phá rừng để khai thác gỗ củi. </b> <b>D. Phá rừng mở rộng diện tích ni trồng thủy sản. </b>
<b>Câu 80:</b> Đặc điểm nào sau đây <b>không đúng</b> với đặc điểm dân cư – xã hội của Trung Quốc?


<b>A. Tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp thu hẹp. </b> <b>B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh. </b>
<b>C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng. </b> <b>D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ. </b>


---


</div>

<!--links-->

×