Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lớp 12 Địa lí Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc 2019 lần 3 - Mã đề 104 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 104

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>



<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 </b>


<b>Năm học 2018 - 2019 </b>



<b>Môn : ĐỊA LÍ </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>



<i>(40 câu trắc nghiệm) </i>


<b>MÃ ĐỀ: 104 </b>


<i>Đề thi có 04 trang </i>


<b>Câu 41: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không</b> phải là:


<b>A. </b>Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động. <b>B. </b>Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao cơng nghệ.
<b>C. </b>Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước. <b>D. </b>Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngồi.
<b>Câu 42: Thứ tự các loại đất chính xếp theo độ cao địa hình là: </b>


<b>A. </b>Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.
<b>B. </b>Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô.
<b>C. </b>Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thơ.
<b>D. </b>Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.
<b>Câu 43: Việt Nam gia nhập WTO vào…. và là thành viên thứ … của tổ chức này </b>


<b>A. </b>tháng 2/2001 và 149 <b>B. </b>tháng 2/2007 và 150 <b>C. </b>tháng 1/2007 và 150 <b>D. </b>tháng 1/2005 và 149
<b>Câu 44: Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta có đặc điểm chung là: </b>



<b>A. </b>gần các nguồn nhiên liệu. <b>B. </b>ở các thành phố lớn.
<b>C. </b>gần các khu công nghiệp tập trung. <b>D. </b>dân cư tập trung đông.
<b>Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng</b> với đặc điểm dân cư – xã hội của Trung Quốc?


<b>A. </b>Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng. <b>B. </b>Tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp thu hẹp.
<b>C. </b>Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ. <b>D. </b>Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
<b>Câu 46: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là </b>


<b>A. </b>Nguồn nước phong phú. <b>B. </b>Đất feralit.


<b>C. </b>Khí hậu nhiệt đới ẩm. <b>D. </b>Địa hình đa dạng.


<b>Câu 47: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 13, dọc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D), yếu tố nào dưới đây </b>
<b>không</b> được thể hiện trong lát cắt?


<b>A. </b>Hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam của vùng núi Tây Bắc.
<b>B. </b>Cao nguyên Mộc Châu.


<b>C. </b>Hướng của dãy núi Pu Sam Sao.
<b>D. </b>Độ cao của đỉnh núi Phan Xi Păng.


<b>Câu 48: Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng</b> với dân số Việt
Nam qua các năm từ 1960 đến năm 2007?


<b>A. </b>Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007.
<b>B. </b>Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung.
<b>C. </b>Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
<b>D. </b>Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị.


<b>Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc </b>


và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?


<b>A. </b>Mê Công. <b>B. </b>Đồng Nai. <b>C. </b>Thu Bồn. <b>D. </b>Cả.


<b>Câu 50: Nước ta có tiềm năng to lớn về nguồn lao động, thể hiện ở: </b>
<b>A. </b>nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động.
<b>B. </b>Người lao động đã quen với tác phong công nghiệp.


<b>C. </b>lực lượng lao động chủ yếu tập trung ở đồng bằng và các thành phố lớn.


<b>D. </b>số lao động có chun mơn kĩ thuật ngày càng đông nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế.
<b>Câu 51: Gió Đơng Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đơng thực chất là: </b>


<b>A. </b>Gió mùa mùa đơng nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
<b>B. </b>Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
<b>C. </b>Gió mùa mùa đơng xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.


<b>D. </b>Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
<b>Câu 52: Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, biện pháp khơng</b> thích hợp là:


<b>A. </b>xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
<b>B. </b>bảo vệ rừng đầu nguồn.


<b>C. </b>phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.
<b>D. </b>làm ruộng bậc thang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 104
<b>B. </b>Tăng cường bảo vệ môi trường và bảo vệ an ninh vùng biển.


<b>C. </b>Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo.


<b>D. </b>Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ chủ quyền vùng biển.


<b>Câu 54: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sơng ngịi nước ta có tổng lượng nước lớn? </b>
<b>A. </b>Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.


<b>B. </b>Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
<b>C. </b>Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
<b>D. </b>Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.


<b>Câu 55: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích </b>
bằng nhân tố:


<b>A. </b>Tính chất của nền kinh tế. <b>B. </b>Trình độ phát triển kinh tế.
<b>C. </b>Lịch sử khai thác lãnh thổ. <b>D. </b>Điều kiện tự nhiên.
<b>Câu 56: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm là do: </b>


<b>A. </b>Ơ nhiễm mơi trường đất và nước.
<b>B. </b>phá rừng để lấy đất ở.


<b>C. </b>phá rừng để khai thác gỗ củi.


<b>D. </b>Phá rừng mở rộng diện tích ni trồng thủy sản.
<b>Câu 57: Cho biểu đồ: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?


<b>A. </b>Quy mơ diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


<b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
<b>C. </b>Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.


<b>D. </b>Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây cơng nghiệp lâu năm của nước ta.


<b>Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ? </b>


<b>A. </b>Hòn La, Chu Lai. <b>B. </b>Dung Quất, Vũng Áng.


<b>C. </b>Nghi Sơn, Dung Quất. <b>D. </b>Vũng Áng, Hòn La.


<b>Câu 59: Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. </b>
<b>A. </b>Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ.
<b>B. </b>Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.


<b>C. </b>Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường.
<b>D. </b>Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu.


<b>Câu 60: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động cơng nghiệp nhờ: </b>
<b>A. </b>Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.


<b>B. </b>Có dân số đơng, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
<b>C. </b>Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.


<b>D. </b>Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.


<b>Câu 61: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi? </b>


<b>A. </b>Cấu trúc địa hình khá đa dạng. <b>B. </b>Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
<b>C. </b>Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam. <b>D. </b>Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
<b>Câu 62: Chăn ni gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do: </b>


<b>A. </b>Nhiều giống cho năng suất cao. <b>B. </b>Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


<b>C. </b>Nguồn lao động dồi dào. <b>D. </b>Cơ sở thức ăn được đảm bảo.


<b>Câu 63: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây </b>
Nguyên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 104
<b>A. </b>thị trường thế giới có nhiều biến động. <b>B. </b>đất đai bị xâm thực, xói mịn mạnh.


<b>C. </b>mạng lưới cơ sở chế biến cịn thưa thớt. <b>D. </b>thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường.
<b>Câu 65: Cho biểu đồ: </b>


<b>Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014 </b>


<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>40</b>
<b>50</b>


<b>1995</b> <b>2000</b> <b>2005</b> <b>2014</b>


<b>0</b>
<b>30</b>
<b>60</b>
<b>90</b>
<b>120</b>
<b>150</b>


Than Dầu thô Điện



<i><b>Năm</b></i>
<i><b>Tỉ KWh</b></i>
<i><b>Triệu tấn</b></i>


8,4 <sub>7,6</sub>
14,7


11,6
16,3


26,7


34,1


18,5
52,1


41,1


17,4
141,3


Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây <b>không đúng</b> về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai
đoạn 1995 - 2014?


<b>A. </b>Điện tăng liên tục và nhanh nhất. <b>B. </b>Than tăng nhanh hơn dầu thô.
<b>C. </b>Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. <b>D. </b>Dầu thô tăng nhanh hơn than.
<b>Câu 66: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nơng thơn nước ta là biện pháp nhằm: </b>



<b>A. </b>phát triển giao thông nông thôn. <b>B. </b>giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.
<b>C. </b>phát triển nông nghiệp cổ truyền. <b>D. </b>giảm tỉ lệ thiếu việc làm.


<b>Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng</b> về tốc độ tăng trưởng
GDP qua các năm và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?


<b>A. </b>Tỉ trọng của dịch vụ trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 luôn cao nhất.
<b>B. </b>Trong cơ cấu GDP giai đoạn 1990 – 2007, tỉ trọng của nông, lâm, thủy sản giảm.
<b>C. </b>Tốc độ tăng GDP từ năm 2000 đến 2007 nhanh và liên tục.


<b>D. </b>Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 tăng.
<b>Câu 68: Cho bảng số liệu </b>


<b>Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng nước ta, năm 2015</b> <i>(Đơn vị: %) </i>


Vùng Thành thị Nông thôn


Cả nước 0,84 2,39


Đồng bằng sông Hồng 0,76 1,99


Trung du và miền núi phía Bắc 0,96 1,64


Bắc trung Bộ và duyên hải miền trung 1,36 3,05


Tây nguyên 0,91 2,02


Đông Nam Bộ 0,32 0,82


Đồng bằng sông cửu Long 1,56 3,52



Nhận xét nào sau đây <b>không đúng</b> với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm
2015?


<b>A. </b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị thấp nhất là Đông nam Bộ.


<b>B. </b>Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung.
<b>C. </b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị.


<b>D. </b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là Đông Nam Bộ.


<b>Câu 69: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mơ dân số trên 1.000 000 người? </b>
<b>A. </b>Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng. <b>B. </b>TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phịng.


<b>C. </b>Hải Phịng, Cần Thơ, Hà Nội. <b>D. </b>Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.


<b>Câu 70: Giả sử có một nước láng giềng đưa giàn khoan dầu vào vùng biển cách đảo Lí Sơn (Quảng Ngãi) của nước ta 60 </b>
km về phía Đơng, thì nước láng giềng này đang vi phạm chủ quyền vùng biển nào của nước ta?


<b>A. </b>Vùng lãnh hải. <b>B. </b>Vùng tiếp giáp lãnh hải.


<b>C. </b>Vùng đặc quyền kinh tế. <b>D. </b>Vùng nội thủy.


<b>Câu 71: Cho bảng số liệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 104


Loại đất Diện tích


Đất sản xuất nông nghiệp 10.321,7



Đất nông nghiệp 15.845,2


Đất nuôi trồng thủy sản 707,9


Đất làm muối 17,9


Đất nông nghiệp khác 20,2


Tổng 26.882,9


Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?


<b>A. </b>Miền <b>B. </b>Cột <b>C. </b>Đường <b>D. </b>Tròn


<b>Câu 72: Việc chia các trung tâm công nghiệp thành rất lớn, lớn, trung bình, nhỏ là căn cứ vào tiêu chí nào? </b>
<b>A. </b>Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm.


<b>B. </b>Vai trò của các trung tâm trong sự phân công lao động theo lãnh thổ.
<b>C. </b>Hướng chuyên mơn hóa của các trung tâm.


<b>D. </b>Quy mơ về diện tích của các trung tâm.


<b>Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm </b>
nào sau đây có quy mơ rất lớn?


<b>A. </b>Hải Phòng, Cần Thơ. <b>B. </b>Cần Thơ, Hà Nội.


<b>C. </b>TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng. <b>D. </b>Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.



<b>Câu 74: Phát biểu nào sau đây không</b> đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2005?
<b>A. </b>Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.


<b>B. </b>Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành.
<b>C. </b>Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.
<b>D. </b>Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định.


<b>Câu 75: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những vườn </b>
quốc gia nào sau đây?


<b>A. </b>Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Rạch Giá.
<b>B. </b>Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Cù Lao Chàm.
<b>C. </b>Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc.


<b>D. </b>Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Cần Giờ (TP Hồ Chí Minh).
<b>Câu 76: Nhận xét khơng</b> đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là:


<b>A. </b>Diện tích đất nơng nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên.
<b>B. </b>Tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%.


<b>C. </b>Đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế.
<b>D. </b>Phát triển theo hướng thâm canh.


<b>Câu 77: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản </b>
lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước?


<b>A. </b>An Giang, Kiên Giang <b>B. </b>Thái Bình, Sóc Trăng


<b>C. </b>Thanh Hóa, Thái Bình <b>D. </b>Kiên Giang, Đồng Tháp



<b>Câu 78: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là: </b>
<b>A. </b>Hạn chế sự gia tăng dân số ở cả thành thị và nông thôn.


<b>B. </b>Xây dựng cơ sở hạ tầng ở đơ thị.


<b>C. </b>Xóa đói giảm nghèo và đa dạng hóa kinh tế nơng thơn.
<b>D. </b>Phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị.


<b>Câu 79: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11 và trang 13,14 hãy cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều </b>
nhất ở nơi nào sau đây?


<b>A. </b>Trường Sơn Bắc. <b>B. </b>Tây Nguyên. <b>C. </b>Tây Bắc. <b>D. </b>Đông Bắc.


<b>Câu 80: Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi </b>
<b>A. </b>từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. <b>B. </b>từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa.


<b>C. </b>từ trong ra ngoài. <b>D. </b>từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa.


---


</div>

<!--links-->

×