Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi Khảo sát chất lượng Toán học 2019 Trường Đồng Đậu, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 011 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<sub>MƠN: TỐN 12 </sub></b> <b> </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>


<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>011 </b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Đồ thị của hàm số 2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 2:</b> Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình sin3<i>x</i>3sin2<i>x</i>2sin<i>x</i>0 trên đường
tròn lượng giác là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2



<b>Câu 3:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng, SA vng góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề
nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>BC</i>

<i>SCD</i>

<b>B. </b><i>BA</i>

<i>SBC</i>

<b>C. </b><i>BA</i>

<i>SAD</i>

<b>D. </b><i>BA</i>

<i>SAC</i>



<b>Câu 4:</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có <i>A</i>

 

2;1 , đường cao <i>BH</i> có phương
trình <i>x</i>3<i>y</i> 7 0 và trung tuyến CM có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 1 0. Tìm tọa độ đỉnh C?


<b>A. </b>

1; 2

<b>B. </b>

1;0

<b>C. </b>

 

1; 4 <b>D. </b>

4; 5



<b>Câu 5:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

  

<i>x</i> <i>x x</i>1

 

2 <i>x</i>1

. Hỏi hàm số có bao nhiêu


điểm cực trị?


<b>A. </b>0 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng
biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số có điểm cực tiểu <i>x</i> 1.


<b>B. </b>Hàm số có điểm cực tiểu <i>x</i>1.


<b>C. </b>Hàm số có điểm cực đại <i>x</i>5.


<b>D. </b>Hàm số có điểm cực tiểu <i>x</i>0.


<b>Câu 7:</b> Hàm số 1 4 2 2 2


4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 8:</b> Tìm m để hàm số <i>y</i> 1 <i>x</i> 2<i>m</i> 6


<i>x</i> <i>m</i>


    


 xác định trên

1;0

:


<b>A. </b>   6 <i>m</i> 1 <b>B. </b>   6 <i>m</i> 1 <b>C. </b>   3 <i>m</i> 1 <b>D. </b>   3 <i>m</i> 1
<b>Câu 9:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên và có đồ


thị như hình vẽ dưới đây. Nhận xét nào đúng về hàm số


 

2

 



<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x</i> ?


<b>A. </b>Hàm số <i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

; 2

.


<b>B. </b>Hàm số <i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

2;

.


<b>C. </b>Hàm số <i>g x</i>

 

đồng biến trên khoảng

 ;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:</b> Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): <i>x</i>2<i>y</i>22<i>x</i>4<i>y</i> 1 0.



<b>A. </b><i>I</i>

1; 2 ;

<i>R</i> 5 <b>B. </b><i>I</i>

1; 2 ;

<i>R</i>2 <b>C. </b><i>I</i>

1;2 ;

<i>R</i>4 <b>D. </b><i>I</i>

1; 2 ;

<i>R</i>4


<b>Câu 11:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> 5 4 <i>x</i> trên đoạn

1;1

bằng:


<b>A. </b>3 <b>B. </b> 2


3




<b>C. </b>9 <b>D. </b>1


<b>Câu 12:</b> Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>m x</i>2 21 có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác vuông cân.


<b>A. </b><i>m</i>

 

0;1 <b>B. </b><i>m</i>1 <b>C. </b><i>m</i> 

 

1;1 <b>D. </b><i>m</i> 

1;0;1



<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx</i> <i>d</i> có đồ thị như hình vẽ.
Tìm mệnh đề đúng.


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0


<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0


<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0


<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0


<b>Câu 14:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình



2


4 0


<i>x</i> <i>mx</i>  có nghiệm.


<b>A. </b><i>m</i> 4 hoặc <i>m</i>4 <b>B. </b>  4 <i>m</i> 4


<b>C. </b>  2 <i>m</i> 2 <b>D. </b><i>m</i> 2 hoặc <i>m</i>2


<b>Câu 15:</b> Hai đội A và B thi đấu trận chung kết bóng chuyền nữ chào mừng ngày 20 – 10 (trận
chung kết tối đa 5 hiệp). Đội nào thắng 3 hiệp trước thì thắng trận. Xác suất đội A thắng mỗi hiệp
là 0,4 (khơng có hịa). Tính xác suất P để đội A thắng trận.


<b>A. </b><i>P</i>0,001 <b>B. </b><i>P</i>0, 29 <b>C. </b><i>P</i>0,317 <b>D. </b><i>P</i>0,125


<b>Câu 16:</b> Cho tam giác đều ABC có cạnh 8 cm. Dựng hình chữ nhật MNPQ với cạnh MN nằm trên
cạnh BC và hai đỉnh P, Q lần lượt nằm trên cạnh AC, AB của tam giác. Tính BM sao cho hình
chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất.


<b>A. </b><i>BM</i> 4 2<i>cm</i> <b>B. </b><i>BM</i> 8 3<i>cm</i> <b>C. </b><i>BM</i> 4<i>cm</i> <b>D. </b><i>BM</i> 2<i>cm</i>


<b>Câu 17:</b> Cho hàm số đa thức bậc ba <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>m</i> có ba
điểm cực trị.


<b>A. </b><i>m</i> 3 hoặc <i>m</i>1 <b>B. </b>1 <i>m</i> 3


<b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>3 <b>D. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>3


<b>Câu 18:</b> Khối đa diện đều loại

 

3;4 có số đỉnh, số cạnh và số mặt
tương ứng là:


<b>A. </b>4, 6, 4 <b>B. </b>8, 12, 6 <b>C. </b>8, 12, 6 <b>D. </b>6, 12, 8


<b>Câu 19:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 3a, SA vng góc với đáy, <i>SB</i>5<i>a</i>.
Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD).


<b>A. </b>2 34


17 <b>B. </b>


3 2


4 <b>C. </b>


3 17


17 <b>D. </b>


2 2
3


<b>Câu 20:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số


2
2


2
2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


 


  có ba đường


tiệm cận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên toàn trục số?


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>23 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>24


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>23<i>x</i>2


<b>Câu 22:</b> Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACC’,
A’B’C’. Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK)?


<b>A. </b>(CC’A) <b>B. </b>(BC’A) <b>C. </b>(AA’B) <b>D. </b>(BB’C)


<b>Câu 23:</b> Cho hình chóp S.ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Tìm mệnh đề
đúng.


<b>A. </b><i>MN</i>

<i>SAB</i>

<b>B. </b><i>MN</i>

<i>SBC</i>

<b>C. </b><i>MN</i>

<i>ABCD</i>

<b>D. </b><i>MN</i>

<i>SCD</i>




<b>Câu 24:</b> Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?


<b>A. </b>504 <b>B. </b>216 <b>C. </b>120 <b>D. </b>6


<b>Câu 25:</b> Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình <i>x</i>  <i>y</i> 1 0 và đường tròn


  

 

2

2


: 3 1 1


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véc tơ <i>v</i> 

 

4;0 cắt
đường tròn (C) tại hai điểm <i>A x y</i>

<sub>1</sub>; <sub>1</sub>

và <i>B x y</i>

<sub>2</sub>; <sub>2</sub>

. Giá trị <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> bằng:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>8 <b>C. </b>7 <b>D. </b>5


<b>Câu 26:</b> Hàm số 1 4 2 2 2
4


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 

0;1 <b>B. </b>

2;

<b>C. </b>

2;0

<b>D. </b>

0;



<b>Câu 27:</b> Biết tập nghiệm của bất phương trình <i>x</i> 2<i>x</i> 7 4 là

 

<i>a b</i>; . Tính giá trị của biểu thức


2


<i>P</i> <i>a b</i> .


<b>A. </b><i>P</i>17 <b>B. </b><i>P</i>2 <b>C. </b><i>P</i> 1 <b>D. </b><i>P</i>11



<b>Câu 28:</b> Khối tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>9 <b>D. </b>4


<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

 

<i>x</i> . Hàm
số<i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết


 

13

 



1 , 2 6


4


<i>f</i>   <i>f</i>  . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của


hàm số

 

3

 

 



3


<i>g x</i>  <i>f</i> <i>x</i>  <i>f x</i> trên

1; 2

bằng:


<b>A. </b>37


4 <b>B. </b>


1573
64


<b>C. </b>198 <b>D. </b>14245



64


<b>Câu 30:</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên <i>SA</i>

<i>ABCD</i>


3


<i>SA</i><i>a</i> . Khi đó, thể tích của khối chóp bằng:


<b>A. </b>


3


3
6


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


3
3


<i>a</i>


<b>C. </b><i>a</i>3 3 <b>D. </b>


3


3


4


<i>a</i>


<b>Câu 31:</b> Cho hàm số 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên từng khoảng

;1

1;

.


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên \ 1 .

 



<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên \ 1 .

 



<i>x</i>
<i>y</i>


2
2


-1 1



4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số <i>y</i> 4<i>x</i> 5


<i>x</i> <i>m</i>





 có tiệm cận đứng nằm


bên phải trục tung.


<b>A. </b><i>m</i>0 và 5
4


<i>m</i> <b>B. </b><i>m</i>0 và 5


4


<i>m</i>  <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>0


<b>Câu 33:</b> Số nghiệm của phương trình sin 3 0
1 cos


<i>x</i>
<i>x</i> 


 trên đoạn

 

0;

là:



<b>A. </b>4 <b>B. </b>Vô số <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 34:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên và có đồ
thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số 2

 



<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có
bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?


<b>A. </b>3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
<b>B. </b>2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
<b>C. </b>2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
<b>D. </b>1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.


<b>Câu 35:</b> Hàm số <sub>2</sub>
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 có giá trị lớn nhất là M, giá trị


nhỏ nhất là m. Tính giá trị biểu thức 2 2
<i>P</i><i>M</i> <i>m</i> .


<b>A. </b> 1


2



<i>P</i> <b>B. </b><i>P</i> 1 <b>C. </b> 1


4


<i>P</i> <b>D. </b><i>P</i>2


<b>Câu 36:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số




3 2


1


1 4 8 2


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên toàn trục số?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>Vô số <b>C. </b>9 <b>D. </b>8


<b>Câu 37:</b> Cho một đa giác lồi (H) có 10 cạnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó là ba
đỉnh của (H), nhưng ba cạnh không phải ba cạnh của (H)?


<b>A. </b>50 <b>B. </b>60 <b>C. </b>100 <b>D. </b>40


<b>Câu 38:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>3 là:



<b>A. </b>

  ; 1

 

3;

<b>B. </b>

1;3

<b>C. </b>

 

1;3 <b>D. </b>

   ; 1

 

3;


<b>Câu 39:</b> Với giá trị nào của m thì hàm số <i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i><i>m</i> có giá trị lớn nhất trên

 

0; 2 bằng


4
 ?


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i> 4 <b>C. </b><i>m</i> 8 <b>D. </b> 80


27


<i>m</i> 
<b>Câu 40:</b> Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1


<b>B. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21


<b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>1


<b>Câu 41:</b> Hàm số <i>y</i><i>x</i>39<i>x</i>21 có hai điểm cực trị là <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tính


1 2
<i>x</i> <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 42:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>


  trên

0;3

bằng:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>0 <b>C. </b>28


9 <b>D. </b>


8
3


<b>Câu 43:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, I là trung điểm của AB, hình chiếu
S lên mặt đáy là trung điểm H của CI, góc giữa SA và đáy là 45. Khoảng cách giữa SA và CI


bằng:


<b>A. </b> 77


22


<i>a</i>


<b>B. </b> 7


4


<i>a</i>


<b>C. </b>


2


<i>a</i>



<b>D. </b> 3


2


<i>a</i>


<b>Câu 44:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i>1 có hai điểm cực trị.


<b>A. </b><i>m</i>3 <b>B. </b><i>m</i>3 <b>C. </b><i>m</i> 3 <b>D. </b><i>m</i>3


<b>Câu 45:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 10
2


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 nghịch biến trên


khoảng

 

0;2 ?


<b>A. </b>9 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 46:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>?



<b>A. </b>Lắp ghép hai khối hộp bất kì thì được một khối đa diện lồi.
<b>B. </b>Khối hộp là khối đa diện lồi.


<b>C. </b>Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
<b>D. </b>Khối tứ diện là khối đa diện lồi.


<b>Câu 47:</b> Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 1 4
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 là:


<b>A. </b><i>I</i>

1;4

<b>B. </b><i>I</i>

 

4;1 <b>C. </b><i>I</i>

4; 1

<b>D. </b><i>I</i>

1;1



<b>Câu 48:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình <i>x</i>2<i>m x</i>2   1 <i>m</i> 4 0 có bốn
nghiệm phân biệt.


<b>A. </b><i>m</i>6 <b>B. </b><i>m</i>6


<b>C. </b><i>m</i>6 hoặc <i>m</i> 2 <b>D. </b><i>m</i>


<b>Câu 49:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và có đồ thị như hình
bên. Phương trình <i>f x</i>

 

 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?



<b>A. </b>2 <b>B. </b>3


<b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 50:</b> Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều
cao bằng h được tính bởi cơng thức:


<b>A. </b><i>V</i> 3 .<i>B h</i> <b>B. </b> 1 .


3


<i>V</i>  <i>B h</i> <b>C. </b> 1 .


2


<i>V</i>  <i>B h</i> <b>D. </b><i>V</i> <i>B h</i>.


---


</div>

<!--links-->

×