Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Lớp 12 tổng hợp hóa hữu cơ 106 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên lê phạm thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.22 KB, 46 trang )

Câu 1: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocabon X bất kì, nếu thu được số mol CO 2 bằng số mol
H2O thì X là anken.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH và CH3OH, H2O được tạo nên từ OH trong
nhóm –COOH của axit và H của trong nhóm –OH của ancol.
(c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α–amino axit được gọi là liên kết
peptit.
(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(f) Hợp chất C9H13Cl có thể chứa vòng benzen trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 2: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α–amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 4


C. 5

D. 2

Câu 3: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các phát biểu:
(1) Các chất béo no thường có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất béo không no.
(2) Các este thường có mùi thơm đặc trưng: isoamyl axetat có mùi chuối chín; phenyl axetat có mùi hoa
nhài; geranyl axetat có mùi hoa hồng...
(3) Trong dung dịch axit, fructozơ có thể chuyển hóa thành glucozơ.
(4) AgNO3/NH3 bị glucozơ oxi hóa tạo sản phẩm có kết tủa trắng bạc.
(5) Tương tự phenol, anilin ít tan trong nước lạnh và có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
(6) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có nhiệt độ nóng chảy cao.
(7) Poli(metyl metacrylat), cao su isopren và tơ nilon–6,6 đều có mạch polime khơng phân nhánh.
(8) Trong các chất: stiren, glixerol, axetanđehit, axit oxalic, etyl axetat, có 2 chất tác dụng với Na.
Số phát biểu đúng là


A. 7

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 4: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hiđro hóa hoàn toàn dầu thực vật ta được bơ nhân tạo ở trạng thái rắn.
B. Đun nóng mỡ động vật với dung dịch Ca(OH)2 ta được xà phịng.
C. Phenyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Metyl acrylat là nguyên liệu tổng hợp thủy tinh hữu cơ.

Câu 5: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3monoclopropan1,2-điol (3-MCPD), (3) etylen glicol, (4) anđehit axetic, (5) axit fomic, (6)
glucozơ, (7) propan-1,3-điol. Số dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 6: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các
chất)
(1) X + 2NaOH
(2) mX2 + mX5

X1 + X2 + 2H2O
Tơ nilon-6,6 + 2mH2O

(3) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(4) X3 + X4

X6 + 2H2O

(5) nX3 + nX4

Tơ lapsan + 2nH2O

(6) X5 + X4


X7 + H2O

Nhận định sai là
A. Tổng số liên kết pi trong phân tử X6 bằng 6.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X6 và X7 là 22.
C. Trong phân tử X7 chứa nhóm hiđroxyl −OH).
D. Chất X có tính lưỡng tính.
Câu 7: ( GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu
cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết
với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cơ cạn cẩn thận dung
dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,8.
Câu

8:

B. 42,8.
(GV



PHẠM

C. 50,8.
THÀNH)

D. 34,4.
Cho




đồ

phản

ứng


X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là:
A. CH3CHO

B. HCHO

C. CH2O2

D. CH3OH

Câu 9: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon–6,6, tơ
lapsan, xenlulozơ và Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong
môi trường kiềm là
A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 10: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT

C2H4O2. Biết:
- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Z có nhiệt độ sơi cao hơn X

B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 11: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + 2HCl → X3 + NaCl
X4 + HCl → X3
X4 → tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

B. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

C. X2 làm quỳ tím hóa hồng

D. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

Câu 12: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 8H6O4,
trong phân tử có chứa vịng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 đun
nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH lỗng, cơ

cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 272

B. 290

C. 254

D. 308

Câu 13 : (GV LÊ PHẠM THÀNH) Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung
dịch khi đun nóng?
A. Metylamin.

B. Benzylamoni clorua.

C. Glyxin.

D. Metyl fomat.

Câu 14: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và andehit
fomic.


(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen.
(c) Ở điều kiện thường, trimetylamin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4


B. 2

C. 3

D. 5

Câu 15(GV LÊ PHẠM THÀNH): Cho các chất sau:
(1) ClH3N-CH2-COOH
(2) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
(3) CH3-NH3-NO3
(4) (HOOC-CH2-NH3)2SO4
(5) ClH3N-CH2-CO-NH-CH2-COOH
(6) CH3-COO-C6H5
(7) HCOOCH2OOC-COOCH3.
(8) O3NH3N-CH2-NH3HCO3
Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa
hai muối là
A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 16: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4,
đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X
duy nhất (đktc, làm xanh quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. % Khối
lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là

A. 22,20%.

B. 24,63%.

C. 19,43%.

D. 31,15%.

Câu 17: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc
trùng ngưng.
(5) Có thể phân biệt glucozơ và fuctozơ bằng vị giác.
(6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(7) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(8) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là


A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 18: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng

cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, CaCO 3 trong điều kiện
thích hợp. Số phản ứng xảy ra là
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 19: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả
được ghi ở bảng sau:
Mẫu
X

Thí nghiệm
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm
Đun nóng với dung dịch H2SO4 lỗng.
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.
Z
Tác dụng với quỳ tím
T
Tác dụng với nước brơm
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

Hiện tượng
Có màu xanh lam

Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam
Quỳ tím chuyển màu xanh
Có kết tủa trắng

A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin
B. saccarozơ, triolein, lysin, anilin
C. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ
D. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol
Câu 20: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1.
(4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren
(5) Anilin có tính bazơ nên dung dịch anilin trong nước làm quỳ tím hố xanh.
(6) Trong cơng nghiệp, chất béo được dùng để sản xuất glixerol và xà phòng.
(7) Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic trong H 2SO4 đặc thu được sản phẩm có mùi
chuối chín
Số phát biểu luôn đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

Câu 21: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2,3-đimetylbutan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ mol 1:1.
(2) Tách hai phân tử hiđro từ phân tử isopentan.
(3) Cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 ở 40oC.


D. 5


(4) Tách một phân tử H2O từ phân tử pentan-3-ol.
(5) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit vô cơ.
(6) Hiđro hóa hồn tồn tồn hỗn hợp anđehit acrylic và ancol anlylic.
(7) Hiđrat hóa hồn tồn hỗn hợp but-1-en và but-2-en.
(8) Đề hiđrat hóa hỗn hợp 2-metylpropan-2-ol và 2-metylpropan-1-ol.
Số trường hợp tạo ra hai sản phẩm là
A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 22: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cơng thức
phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được 5,6 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối
so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa b gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của b gần nhất
với
A. 27,5.

B. 25,5.

C. 29,5.

D. 19,5.


Câu 23: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ đa chức, mạch hở, trong
phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH.
Chia 50,76 gam hỗn hợp E thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 17,28 gam Ag.
- Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư, thấy thoát ra 2,688 lít khí CO2 (đktc).
- Phần 3 đem đốt cháy hồn tồn thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước.
Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E
có giá trị gần nhất với
A. 54,5%

B. 55,0%

C. 53,5%

D. 54,0%

Câu 24: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch
hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và
một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,015 mol
anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy hồn tồn lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. % khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Khối lượng của chất có M lớn hơn trong X là 2,55 gam.
C. Trong X có 3 đồng phân cấu tạo.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.


Câu 25: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất sau: glucozơ, isoamyl axetat,
phenylamoni clorua, anilin, Gly-Val, triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH,

đun nóng là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 26: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp (dễ bay hơi).
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch alanin, thu được dung dịch không màu.
(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo phim ảnh, thuốc súng khơng khói.
(4) PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước.
(5) Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng, chứng minh nhóm –NH2 ảnh hưởng lên
vịng benzen.
(6) Tất cả các dung dịch lysin, axit glutamic, metylamin và đietylamin cùng làm đổi màu quỳ tím.
(7) Bơng, len, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 27: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ và xenlulozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại

monosaccarit.
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được
tơ capron.
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin.
(4) Muối mononatri của axit 2-aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột
ngọt hay mì chính.
(5) Thủy phân khơng hồn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 đipeptit là đồng
phân của nhau.
(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm.
(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và
tetrapeptit.
(8) Glucozơ, axit glutamic, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
(9) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(10) Etyl butirat có mùi dứa chín và là đồng phân của isoamyl axetat.
Số nhận xét đúng là:
A. 4

B. 5

C. 3

D. 2


Câu 28: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl
acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O 2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73
mol H2O và 0,05 mol N2. Hiđro hóa hồn tồn 0,2 mol X cần dùng a mol H 2 (xúc tác Ni, đun
nóng). Giá trị của a là
A. 0,06


B. 0,08

C. 0,10

D. 0,12

Câu 29: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Xây hầm biogas là cách xử lí phân và chất thải gia xúc
đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà
cịn cung cấp một lượng lớn khí gas sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí
biogas là
A. etan.

B. propan.

C. metan.

D. butan.

Câu 30: (GV LÊ PHẠM THÀNH) X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có cơng thức phân tử
là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:
X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối.
Y tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol.
Z tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một khí nhẹ hơn khơng khí.
X, Y, Z lần lượt là
A. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
C. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
D.

H2N[CH2]3COOH;


H2NCH2COOCH3;

CH2=CHCOONH4.H2N[CH2]3COOH;

H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
Câu 31: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức
và có cơng thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau
X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O;
Z + O2 → T;
Y + H2SO4(loãng) → T + Na2SO4;
Phát biểu nào không đúng?
A. T là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Z là anđehit; T là axit cacboxylic.
C. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este.
D. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro.
Câu 32: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ;
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen ;


(3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđehit ;
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3;
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ ;
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac ;
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên ;
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 2


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 33 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu đúng là
A. CH3-CH2-CH2(CH2NH2)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
B. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure
D. Ở điều kiện thường, metylamin và benzylamin đều tan rất tốt trong nước
Câu 34: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong
dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử Thí nghiệm
X hoặc T Tác dụng với quỳ tím
Y
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Z
Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
Y hoặc Z Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
T
Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Biết T là chất hữu cơ mạch hở, các chất X, Y, Z và T lần lượt là

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Có kết tủa Ag
Khơng hiện tượng
Dung dịch màu xanh lam
Có màu tím


A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val
B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala
C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala
D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala
Câu 35: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phản ứng:

Tổng số nguyên tử trong một phân tử của X là
A. 26

B. 25

C. 28

D. 27


Câu 36: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các hiện tượng được mô tả như sau:
(1) Cho benzen vào ống nghiệm chứa tristearin, khuấy đều thấy tristearin tan ra.
(2) Cho benzen vào ống nghiệm chứa anilin, khuấy đều thấy anilin tan ra.
(3) Cho nước Svayde vào ống nghiệm chứa xenlulozơ, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(4) Cho lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
(5) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm chứa benzen thấy dung dịch Br2 bị mất màu nâu đỏ.
(6) Cho 50 ml anilin vào ống nghiệm đựng 50 ml nước thu được dung dịch đồng nhất.
Số hiện tượng được mô tả đúng là
A. 3

B. 5

C. 4


D. 2

Câu 37: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và độ tan trong nước
của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ sơi (0C)
X
Y
Z

Nhiệt độ nóng chảy

181,7
Phân hủy trước khi sơi
78,37

(0C)
43
248
-114

Độ tan trong nước (g/100 mL)
200C
800C
8,3
23

60

X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?

A. Ancol etylic, glyxin, phenol

B. Phenol, ancol etylic, glyxin

C. Phenol, glyxin, ancol etylic

D. Glyxin, phenol, ancol etylic

Câu 38: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, Cu(OH) 2 tan được trong dung dịch lịng trắng trứng (anbumin) trong
mơi trường kiềm.
(2) Ở nhiệt độ thường, dung dịch fructozơ tác dụng được với dung dịch brom.
(3) Ở điều kiện thường, các polipeptit tan tốt trong nước.
(4) Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.
(5) Đun nóng glucozơ trong điều kiện thích hợp thu được xenlulozơ.
Số phát biểu đúng là:
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 39: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp X gồm C6H12O6 và C12H22O11. Hỗn hợp Y gồm
HCOOCH3 và CH2(COOCH3)2. Đốt cháy hoàn toàn 14,46 gam hỗn hợp E chứa X và Y cần
dùng 0,5 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và nước được dẫn qua nước vơi trong lấy dư, thu
được dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là.
A. 17,86 gam


B. 19,54 gam

C. 19,00 gam

Câu 40: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

D. 18,46 gam


(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị a-aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

Câu 41: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: (1) ancol etylic; (2) axit axetic; (3)
axit fomic; (4) phenol. Chiều tăng dần độ linh động nguyên tử H trong nhóm -OH (hay lực
axit) của bốn hợp chất trên là
A. (1), (4), (2), (3)


B. (4), (1), (3), (2)

C. (4), (1), (2), (3)

D. (1), (4), (3), (2)

Câu 42: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Tiến hành thí nghiệm với 3 dung dịch đựng riêng biệt:
saccarozơ, glyxylalanin, anilin thì thu được kết quả sau:
DUNG DỊCH
THUỐC THỬ
(1)
(2)
(3)
Cu(OH)2/OH(-)
(-)
Dung dịch màu xanh lam
Nước brom
Kết tủa trắng
(-)
(-)
Lưu ý: (GV LÊ PHẠM THÀNH) (-) là khơng có phản ứng hoặc phản ứng nhưng khơng có
hiện tượng.
Các dung dịch đựng trong lọ (1), (2), (3) lần lượt là:
A. saccarozơ, glyxylalanin, anilin

B. Anilin, glyxylalanin, saccarozơ

C. Glyxylalanin, anilin, saccarozơ


D. Anilin, saccarozơ, glyxylalanin

Câu 43: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối
của a-amino axit
(1) X + 2NaOH → Y + Z + 2H2O
(2) Y + 3HCl → T + NaCl
Biết rằng trong T, nguyên tố clo chiếm 32,42% về khối lượng, Nhận định sai là:
A. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1
B. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện
C. Chất Y có tính lưỡng tính
D. Dung dịch chất X làm q tím hóa đỏ


Câu 44: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo

D. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro

Câu 45: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 8,28 gam chất hữu cơ E chứa C, H, O (có CTPT
trùng với CTĐGN) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ, phần hơi thu
được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong
oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước.
Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2SO4loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX
< MY). Số nguyên tử hiđro trong một phân tử Y là

A. 10

B. 2

C. 6

D. 8

Câu 46: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau
(1) Nhựa PPF, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo.
(2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(3) Tất cả các protein dạng cầu đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo.
(4) Dung dịch của lysin, anilin trong nước có mơi trường kiềm.
(5) Xenlulozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh, khơng xoắn.
(6) Tơ polieste bền với axit hơn tơ poliamit nên được dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.
(7) Cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn nên rất bền với dầu mỡ.
(8) Tơ nilon-7 (tơ enang) được tổng hợp từ axit ε-aminoenantoic.
(9) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và là đồng phân của etyl isovalerat.
(10) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
Số phát biểu đúng là
A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 47: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ có cơng thức phân tử
lần lượt là C4H11NO2và C6H16N2O4. Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M

(dùng dư 20% so với lượng phản ứng), sau phản ứng thu được dung dịch F và hỗn hợp chứa


ba khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cơ cạn dung dịch F thu được m gam rắn khan (trong
đó chứa hai muối đều có số nguyên tử cacbon khơng nhỏ hơn 3). Giá trị của m có thể là
A. 53,7 gam

B. 44,6 gam

C. 58,2 gam

D. 42,3 gam

Câu 48 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho
tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

Câu 49: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic
C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit
D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

Câu 50: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin,
glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Câu 51: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học
(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan
áo rét.
(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao.
(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trị chất oxi hóa.
(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phịng và glixerol.
(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.


(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số nhận định đúng là
A. 4

B. 5


C. 6

D. 7

Câu 52: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, ln thu
được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Biết rằng X, Y (MXmạch hở, không phân nhánh và khơng chứa nhóm chức khác. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp
E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M thu
được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,42 mol
O2. Tổng số nguyên tử có trong Y là:
A. 19

B. 20

C. 22

D. 21

Câu 53: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ biến hóa sau:
Tinh bột → X → Y → Z → T

CH3COO)2C2H4

X, Y, Z, T, G lần lượt là:
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic
C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.
Câu 54: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6,

polipropilen, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy
phân trong môi trường kiềm là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 55: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol benzylic,
anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 chất.

B. 4 chất.

C. 6 chất.

D. 3 chất.

Câu 56: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được anilin, glucozơ, fructozơ.
(b) Triolein tan dần trong benzen tạo dung dịch đồng nhất.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, hơi nặng hơn nước, tan ít trong nước.
(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện kết tủa.
(e) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.
(f) Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.
Số phát biểu đúng là:



A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 57: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.
2. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân.
3. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp.
4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
5. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.
6. Etylamin tan tốt trong nước do phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 58: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp, tơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.
(2) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(3) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.
(4) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.

(5) Etylamoni axetat và etyl aminoaxetat có cùng số liên kết π.
(6) Khi để trong khơng khí anilin và phenol đều bị sẫm màu vì bị oxi trong khơng khí oxi
hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 59: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng tạo thành H2NCH2COOC2H5.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các dung dịch peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Dung dịch anilin làm phenolphtalein khơng màu chuyển thành màu hồng.
(e) Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit béo là một số lẻ.
(f) Các chất béo lỏng có nhiệt độ sơi thấp hơn các chất béo rắn.
(g) Các axit béo đều tan rất ít hoặc khơng tan trong nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 60: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4 là muối của axit hữu

cơ đa chức) và Y (C2H7NO3 là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với
dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,4

B. 42,8

C. 50,8

D. 38,8

Câu 61: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam chất hữu cơ X cần 5,04 lít
khí O2 (đktc), sản phẩm cháy thu được chỉ có CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết
1 mol X phản ứng vừa hết 2 mol NaOH. X không tham gia phản ứng tráng gương và có khối
lượng mol nhỏ hơn 150. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 62 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.
B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).

D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
Câu 63: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực
vật, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.
B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với
Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.
C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.
D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.
Câu 64: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin,
vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt
độ thường là
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 65: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.
(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.
(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.
(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men
thích hợp.
(f) C6H5CH2NH2 cịn có tên gọi là benzylmetanamin.
Số phát biểu đúng là:
A. 5


B. 2

C. 3

D. 4


.
Câu 66: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các phát biểu sau:
(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.
(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.
(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.
(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.
(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khơng đổi, khoảng 0,1%.
(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.
(h) Ở dạng α hoặc b, phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.
(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng.
Số phát biểu đúng là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 67 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là, xung
quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được
chất cặn đó ?
A. CH3COOH


B. NaCl

C. NaOH

D. NH3

Câu 68: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng
dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất

X

Y

Z

Y

Hóa xanh
Khơng có kết tủa

Khơng đổi màu
Kết tủa trắng

Khơng đổi màu
Khơng có kết tủa

Hóa đỏ
Khơng có kết tủa


Thuốc thử
Nước Brom

Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

Câu 69: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat,
etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong
dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 70: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.
(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0 cao.



(4) Các amin đều độc.
(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 71: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng
đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3
X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
2X4 → X5 + 3H2
Phát biểu nào sau đây là sai
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
Câu 72 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín
B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức
C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên
Câu 73: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Độ mạnh axit: axit fomic > axit axetic > axit cacbonic

(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.
(c) Polime (–NH–[CH2]5–CO–)n có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(d) tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.
(e) saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
(g) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn tristearin.
Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 74: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit acrylic và glucozơ. Đốt
cháy hồn tồn 15,6 gam X thu được V lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Giá trị của V là
A. 12,32

B. 11,2

C. 10,08

Câu 75: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:

D. 13,44


a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, được điều chế bằng phản
ứng trùng ngưng.
b) Tương tự các amino axit, anilin là chất rắn, dễ tan trong nước.

c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
d) Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên, đóng thành tảng là hiện tượng đơng tụ protein.
e) Trong cơng nghiệp, có thể chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ động vật bằng phản ứng cộng H 2
(xt: Ni, to).
f) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc hoặc làm bột nở.
g) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn nhanh đường ray tàu hỏa gồm Al và Fe3O4.
Số phát biểu đúng là
A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 76: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X
cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và
6,2 gam ancol Z. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ E. Khi
E tác dụng với Na thì số mol khí H 2 thoát ra bằng số mol E tham gia phản ứng. Kết luận không
đúng về X là
A. Trong X có 2 nhóm hiđroxyl

B. X có 2 chức este

C. X có cơng thức phân tử C6H10O6

D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 77: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất sau: metyl fomat, tripanmitin, saccarozơ,
anilin, valin, nilon–6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 78: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit
fomic, metyl fomat) cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6,2.

B. 3,1.

C. 12,4.

D. 4,4.

Câu 79: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a). Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi nhài, benzyl axetat
có mùi chuối.
(b). Tơ olon được dùng để đan áo rét.
(c). Các amin là chất khí ở điều kiện thường đều có mùi khai, dễ tan trong nước và độc.
(d). Bơng nõn có hàm lượng xenlulozơ cao nhất.
(e). Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH) 2 trong NaOH thấy có màu xanh lam
xuất hiện.


(g). Trong cơng nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành mỡ động vật (rắn) bằng

cách thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni).
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 80: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT
C2H4O2. Biết:
– X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
– Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
– Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
Có các phát biểu sau về X, Y, Z:
(a) Y có nhiệt độ sôi cao hơn X.
(b) Z tác dụng với H2 (Ni, to) tạo hợp chất đa chức.
(c) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 81: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol CH 2=CH–C–CH, 0,2 mol

CH2=CH–CHO, 0,3 mol C2H4 và 0,4 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H 2 bằng 16. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,8

B. 1,0

C. 0,4

D. 0,6

Câu 82: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a). Este không tan và nhẹ hơn nước.
(b). Trong máu người bình thường, nồng độ glucozơ ổn định là 0,1%.
(c). Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt (mì chính).
(d). Xenlulozơ khơng tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ nhưng tan trong nước Svayde.
(e). Nhiều protein tan trong nước tạo dung dịch keo và đông tụ khi đun nóng.
(g). Polime khơng bay hơi, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Số phát biểu đúng là:
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 83: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C 2H7O3N) và Y
(C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch
HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác

dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thốt ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức


chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vơ cơ.
Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với
A. 21,0

B. 20,5

C. 21,5

D. 22,0

Câu 84: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Có các nhận xét sau:
(a) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
(b) Để làm mềm nước cứng tạm thời ta có thể đun nóng hay cho tác dụng với 1 lượng vừa đủ
Ca(OH)2
(c) Có 4 đồng phân cấu tạo amin no mạch hở bậc 1 có cơng thức phân tử là C4H11N.
(d) Hiện nay trong công nghiệp người ta điều chế anđehit axetic cũng như ancol etylic chủ yếu từ
etilen.
(e) CO2 là tác nhân chính chất gây mưa axit và cũng là chất dùng phổ biến trong chữa cháy.
(f) Trong lá cây xanh chất xúc tác cho quá trình hấp thụ năng lượng mặt trời dùng trong quang
hợp là clorophyl (còn gọi là chất diệp lục).
Số nhận xét đúng là
A. 6

B. 5

C. 4


D. 3

Câu 85: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen,
pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 86: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat,
phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly–Val), glixerol, triolein. Số chất tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng là:
A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 87: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT
C2H4O2. Biết:
– X tác dụng được với NaHCO 3 giải phóng CO2.– Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng
bạc.– Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

B. Z có nhiệt độ sơi cao hơn X


C. Z tan tốt trong nước

D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 88: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO 3 trong NH3.(b) Phân tử khối của một amino axit (1
nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn là một số lẻ.(c) Este hầu như khơng tan trong nước và nhẹ
hơn nước, vì giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro.(d) Chất béo gồm lipit, sáp, gluxit và
photpholipit.(e) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


(g) Tương tự xenlulozơ, amilozơ cũng là polime dạng sợi, có mạch khơng phân nhánh.
Số phát biểu đúng
A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 89: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ chuyển hóa:

X là
A. H2N–CH2–CH2–COOH

B. CH3–CH(NH2)–COOH

C. CH3–CH(CH3)–COONH4


D. CH3–CH(NH2)–COONH4

Câu 90: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho 1 mol chất X (C 9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết
với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2O. Chất Z tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai?
A. Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
Câu 91: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 92 (GV LÊ PHẠM THÀNH) So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì
este có nhiệt độ sơi là:
A. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
B. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều

C. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều.
D. Thấp hơn do giữa các phân tử este khơng có liên kết hiđro.
Câu 93: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các
phản ứng của các hợp chất hữu cơ?
A. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.


B. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng
các chất xúc tác.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định.
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và khơng hồn tồn.
Câu 94: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH
(2) Y + HCl

Y+Z
CH3COOH + NaCl

(3) Z + O2

CH3COOH + H2O

Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C4H6O2


Câu 95: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc
thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
X
Quỳ tím
Y
Nước brom
Z
Dung dịch AgNO3/NH3, to
T
Cu(OH)2
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

Hiện tượng
Quỳ tím chuyển màu xanh
Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng
Kết tủa trắng bạc bám vào thành ống nghiệm
Dung dịch có màu xanh lam

A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
Câu 96: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ,
saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.
B. Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Có 3 chất làm mất màu nước brom.
Câu 97: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng AgNO 3/NH3 dư, to để phân biệt fructozơ và glucozơ;(b) Trong mơi trường bazơ,
fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại;(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu
ở dạng mạch vòng;(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau;(e) Saccarozơ có tính chất
của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
(g) Amilozơ là polime có mạch khơng phân nhánh, amilopectin là polime có mạch phân
nhánh.Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4


Câu 98: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có cơng thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối
lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản
ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây
không đúng ?
A. X là hợp chất no, tạp chức.
B. X dễ tan trong nước hơn Alanin.
C. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
Câu 99: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn
benzen.(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic có khả năng hịa tan Cu(OH)2.

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong cơng nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etilen hoặc tinh bột.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 100 (GV LÊ PHẠM THÀNH) Phát biểu đúng là:
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.
C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất
định.
Câu 101: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C 4H6O4.
X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác
dụng với NaOH dư, đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Cơng thức cấu tạo của X và
Y tương ứng là:
A. CH3–COO–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.
B. HOOC–COO–CH2–CH3 và H–COO–CH2–COO–CH3.
C. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.
D. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–CH2–OOC–H.


Câu 102: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số
thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất

Dung dịch nước brom
Kim loại Na

X

Y
Dd mất màu

Có khí thốt ra

Z
Kết tủa trắng
Có khí thốt ra

T
Dd mất màu
Có khí thốt ra

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic B. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic
C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic

D. Axit axetic, benzen, phenol, stiren

Câu 103: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl
acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3,
thu được kết tủa bạc là:
A. 2

B. 5


C. 3

D. 4

Câu 104: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
(1) X + 2NaOH

Y+Z+T

(2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O

C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3

(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là:
A. 156.

B. 190.

C. 220.

D. 172.

Câu 105: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.

(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là:
A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 106: (GV LÊ PHẠM THÀNH) Cho các nhận định sau:
(1) Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, fructozơ và glucozơ.
(2) Các aminoaxit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng khơng làm đổi màu q tím.
(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm q tím hóa xanh.
(4) C6H12O3N2 có 3 đồng phân là đipeptit mạch hở.


×