Câu 1 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi
hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất
trong các kết luận sau:
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 2 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây
để nhận biết được các chất: ancol etylic, glixerol, anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Quỳ tím.
C. Cu(OH)2/OH−.
D. Kim loại Na.
Câu 3: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các nhận định sau:
(a) Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit thu được glucozơ và saccarozơ.
(c) Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(d) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6.
(e) Anilin tác dụng với dung dịch brom thu được kết tủa màu vàng.
(g) Oligopeptit cấu tạo nên protein.
Số nhận định sai là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 4 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các ứng dụng sau:
(1) Dùng để uống
(2) Dùng làm nhiên liệu
(3) Dùng làm dung môi
(4) Dùng trong công nghiệp dược phẩm
(5) công nghiệp mỹ phẩm, phẩm nhuộm.
Những ứng dụng nào của ancol etylic
A. (1)(2)(3)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
Câu 5: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T
với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tìm
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Nước brôm
Kết tủa trắng
X,Y
Z
Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 6: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Có các chất sau: C2H5OH,CH3COOH,C6H5ONa
(natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là (coi
xúc tác, hóa chất đầy đủ)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 7: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trước đây người ta hay sử dụng chất này để làm
bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng.
Chất đó là
A. axeton
B. fomon
C. axetanđehit
D. băng phiến
Câu 8 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4
chất: HCOOH; CH3COOH, HCl; C6H5OH(phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi
trong bảng sau
Chất
X
Y
Z
T
pH dd nồng độ
6,48
3,22
2,00
3,45
0,01M, 250C
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. T cho được phản ứng tráng bạc.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 .
Câu 9 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
A. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen
B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng ) hơn benzen.
D. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn metan.
Câu 10: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng
10,0 gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn khan. Vậy tên gọi của X là
A. vinyl propionat.
B. anlyl axetat.
C. etyl acrylat.
D. metyl metacrylat.
Câu 11: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau:
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nghuyên tố nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị cuả nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
Câu 12 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chọn nhận xét sai
A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1
D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
Câu 13: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức
C3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo
ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và NH3
Câu 14: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B,
C, D, E như sau:
Mẫu
Thuốc thử
Hiện tượng
A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
Dung dịch xanh lam
D
Nước Brôm
Mất màu dung dịch Br2
E
Quỳ tím
Hóa xanh
thử
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
Câu 15: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ,
metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH loãng, nóng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 16: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ
sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH.
B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH.
C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH.
D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH.
Câu 17: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển sang màu xanh là
A. metyl amin, amoniac, natri axetat
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxi
Câu 18: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2,3đihiđroxi propanal, metyl fomiat, fructozơ và anđehit fomic bằng 22,4 lít O2 (đktc). Sau phản
ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi Y có tỷ khối hơi so với H2 là 15,6. Xác định giá
trị của m.
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 12 gam
D. 18 gam
Câu 19 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với
thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng
X, Y, Z lần lượt là
A. (3) metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng
B. .(2) metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng
Câu 20 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng
cho các Hồng Y giáo chủ được tách chiết từ 1 loài ốc biển. Đó là một hợp chất có thành phần
nguyên tố như sau: C: 45,7%; H: 1,90%; O: 7,60%; N: 6,70%; còn lại là brom. Công thức
đơn giản nhất của “phẩm đỏ” là
A. C8H8ONBr
B. C4H8ONBr
C. C8H4ONBr
D. C8H4O2NBr
Câu 21: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2
tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7OH
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 22 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol
anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với
Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,4 mol Y
phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,3
Câu 23: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở
dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:
Chất
X
Y
Z
T
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Nước Brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Thuốc thử
Không có kết tủa Không có kết tủa
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
Câu
24:
(GV
TRẦN
HOÀNG
PHI
2018)
Cho
dãy
các
chất:
KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH,C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4. Số
chất điện li là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 25: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh
B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ
C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
Câu 26: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt
trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch NaOH
C. nước brom
D. giấy quì tím
Câu 27: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N
. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa
và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, to được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức
cấu tạo của X là
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
C. CH3(CH2)4NO2
D. H2NCH2CH2COOC2H5
Câu 28: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối
lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công
thức cấu tạo của X là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 29 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4
tác
dụng
với
dung
dịch
NaOH
đun
nóng
theo
sơ
đồ
phản
ứng
sau:
t
X 2NaOH
Y Z H 2 O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
Câu 30: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Câu 31 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien,
stiren, toluen, phenol, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 32 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y
(C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được
hỗn hợp T gồm hai amin là đồng đẳng kế tiếp, T có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42
gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của
các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 7,31.
Câu
B. 11,77.
33:
(GV
TRẦN
C. 10,31.
HOÀNG
PHI
D. 14,53.
2018)
Cho
các
chất
sau:
C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. Y và T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T.
D. X và Y
Câu 34: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X,
Y (chỉ chứa C, H, O và MX
được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol
H2O. Phần trăm số mol của X trong A là
A. 80%
B. 20%
C. 40%
D. 75%
Câu 35: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH dư,
thu được sản phẩm gồm glixerol và chất có công thức nào sau đây?
A. C17H35COOH.
B. C17H33COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H31COONa.
Câu 36: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí
nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím
Dung dịch
AgNO3 / NH 3 ,
đun nhẹ
X
Y
Z
T
Q
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
màu
màu
màu
màu
màu
không có
không có kết
kết tủa
tủa
không có
kết tủa
Ag
Ag
Cu OH 2 lắc
Cu OH 2
dung dịch
dung dịch
Cu OH 2
nhẹ
không tan
xanh lam
xanh lam
không tan
không có
không có
không có kết
không có kết
kết tủa
kết tủa
tủa
tủa
Nước brom
kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
không tan
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
Câu 37 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong
nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
Nhiệt độ sôi (℃)
Nhiệt độ nóng
Độ tan trong nước (g/100ml)
chảy (℃)
20℃
80℃
X
181,7
43
8,3
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,37
-114
X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
Câu 38: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều
nhóm -OH và có nhóm
A. anđehit
B. amin
C. cacboxyl
D. cacbonyl
Câu 39 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3)
(C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều
giảm dần lực bazơ là
A. 3 1 6 2 4 5 .
B. 5 4 2 6 1 3 .
C. 1 3 5 4 2 6 .
D. 5 4 2 1 3 6 .
Câu 40 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Dung dịch nào sau đây có pH < 7.
A. CH3COOH
B. NaCl
C. C2H5OH
D. NH3
Câu 41 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi
cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2CH2CH3
D. CH3CHO.
Câu 42: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 43: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi
ở nam giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam
giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc
bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ
lệ mắc bệnh ung thư phổi ở Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá
ở nước ra rất lớn (Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao
nhất thế giới).
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. aspirin.
B. cafein
C. nicotin.
D. moocphin.
Câu 44: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
Câu 45: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các chất vinyl axetilen, axit fomic, butanal,
propin, fructozơ. Số chất có phản ứng tráng bạc là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 46: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp A gồm
HOCH2CH=CHCH2OH,CH3COOC2H5,HCOOCH(CH3)2,C4H8(NH2)2, thu được hỗn hợp sản
phẩm cháy X gồm các khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua 300 ml dung dịch nước vôi
trong 1M thu thấy khối lượng dung dịch tăng 5,7 gam. Xác định % thể tích N2 trong hỗn hợp
X.
A. 8,11%.
B. 1,43%.
C. 2,86%.
D. 4,05%.
CaCO3 :a mol
a b 0,3(BTCa) a 0, 2
Ta có: n Ca OH 0,3mol
2
Ca(HCO3 ) 2 :bmol a 2b 0, 4(BTC) b 0,1
Mặt khác: m CO2 m H2O m 5, 7 n H2O 0, 45mol
n N2 0, 025 mol %VN2 %n N2
0, 025
.100 2,86%
0, 025 0, 4 0, 045
Câu 47 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Đốt cháy hoàn toàn 5,13 gam hỗn hợp gồm vinyl
fomiat, allyl axetat, axit oleic và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1
đựng dd H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam,
bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 3,42
C. 4,86
D. 3,51
Câu 48 (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu
được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O . Khối lượng nguyên tố oxi có trong 6 gam X là
A. 3,2 gam
B. 2,4 gam
C. 2,0 gam
D. 1,6 gam
Câu 49: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4
chất: glyxin, metyl fomiat, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được
ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Kết tủa trắng bạc
Không có kết tủa
Thuốc thử
Quỳ tím
AgNO3 / NH 3
Chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamic
B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin
C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic
D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic
Câu 50: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho một số tính chất sau: (1) có tính dai, (2) bền
với nhiệt, (3) có mạch polime không phân nhánh, (4) kém bền với kiềm và axit, (5) tham gia
phản ứng tráng bạc. Các tính chất đúng của tơ nilon – 6,6 là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4
C. (2), (3), (4), (5)
D. (2), (3) , (4)
Câu 51: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Chất nào sau đây không có khả năng làm mất
màu dung dịch brom
A. tristeari
B. anlyl axetat
C. etyl fomiat
Câu 52: (GV TRẦN HOÀNG PHI 2018) Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) 6X → Y
(2) X + O2 → Z
(3) E + H2O → G
D. mantozơ
(4) E + Z → F
(5) F + H2O → Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
ĐÁP ÁN
Câu 1 Đáp án C
X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
Câu 2 Đáp án C
Sử dụng: Cu(OH)2/OH− tạo dung dịch màu xanh lam đậm: gixerol.
Kết tủa màu đỏ gạch: CH3COOH
Không hiện tượng gì: C2H5OH
Câu 3: Đáp án B
(a) SAI CH3−CH(NH2)−COOH → không mất màu quỳ tím.
(b) SAI Tinh bột thủy phân ra glucozơ
(c) Gly-Ala là đipeptit → không có phản ứng mà Biure
(d) Anilin tác dụng với dung dịch brom có màu trắng
(g) - Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - aminoaxit. Ví dụ nếu có hai gốc thì gọi
là đipeptit, ba gốc thì gọi là tripeptit (các gốc có thể giống hoặc khác nhau).
- Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α - aminoaxit. Polipeptit là cơ sở tạo nên
protein.
Câu 4 Đáp án B
(1)(2)(3)(4)(5)
Câu 5: Đáp án D
Từ kết quả của bảng nhận biết → Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
. Câu 6: Đáp án C
CH 3COOC2 H 5 H 2O
C2 H 5OH CH 3COOH
CH 3COOH C6 H 5ONa C6 H 5OH CH 3COONa
CH 3COOH C6 H 5 NH 2 C6 H 5 NH 3OOCCH 3
Câu 7: Đáp án B
Fomon
Câu 8 Đáp án D
Tính axit tăng dần theo thứ tự: C6H5OH < CH3COOH < HCOOH< HCl
Xét cùng nồng độ mol dung dịch => lực axit yếu hơn sẽ có pH lớn hơn
→ X : C6H5OH; Y : HCOOH ; Z : HCl ; T :CH3COOH
→ Z tạo kết tủa trắng với AgNO3 tạo AgCl
Câu 9 Đáp án B
Tất cả các ank – 1- in đều phản ứngvới dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng đó không phải là
phản ứng tráng gương
Câu 10: Đáp án C
nX 0,1mol ; nNaOH 0,06 mol → X dư
→ nran nNaOH ( chất rắn chính là muối RCOONa )
→ MRCOONa = R + 67 = 94 → R = 27 (CH2=CH− )
→ X là CH2=CHCOOC2H5 ( etyl acrylat )
Câu 11: Đáp án C
(2) sai vì các amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin,
trimetylamin và etylamin
(3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa một liên kết peptit.
Câu 12 Đáp án B
Sản phẩm chỉ thu được tối đa 2 ancol
Do but – 2- en có cấu tạo đối xứng. Sản phẩm trùng với but – 1 – en
Câu 13: Đáp án D
Dựa vào bảo bảo toàn nguyên tố
C3 H 7 NO2 NaOH H 2 NCH 2COONa Z
→ Z là CH3OH
C3 H 7 NO2 NaOH CH 2 CHCOONa T
→ T là NH3
Câu 14: Đáp án B
A: HCOOCH3
B: CH3CHO
C: HCOOH
D: C6H12O6 (glucozơ)
E: CH3NH2
Câu 15: Đáp án A
Các chất thỏa mãn : axit glutamic, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, gly-gly.
Câu 16: Đáp án C
So sánh nhiệt độ sôi → liên kết hidro giữa phân tử
→ C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH
Câu 17: Đáp án A
metyl amin, amoniac, natri axetat
Câu 18: Đáp án B
2,3- dihidroxi propanal → CH2OH−CHOH−CHO hay C3H6O3
metyl fomiat: HCOOCH3 hay C2H4O2
fructozơ C6H12O6
andehit fomic: HCHO hay CH2O
so sánh thấy tỉ lệ số C : H : O = 1 : 2 : 1
→ gọi công thức chung là Cn H 2n O n : a mol
Phương trình: Cn H 2n O n nO 2 nCO 2 nH 2 O
Từ phương trình n CO2 n O2 n H2O
→ lượng O2 dùng để đốt cháy C.
C
Coi hỗn hợp gồm
H 2O
CO 2 :amol
C
Như vậy:
O 2 H 2 O :amol
H 2O
O (du) :1 amol
2
M Y 15, 6.2 31, 2 hay 31, 2 . 2a 1 a 44a 18 a 32 1 a a
2
3
m 12 a 18a 20 g
Câu 19 Đáp án B
Xét chất X : glucozo không làm đổi màu quỳ tím → loại (1) , (4)
Xét chất Z lòng trắng trứng không tham gia phản ứng tráng gương → loại (3)
Câu 20 Đáp án C
%m Br 100% 45, 7% 1,9% 7, 6% 6, 7% 38,1%
Gọi CTPT phẩm đỏ là C x H y O z N t Brk
x : y : z : t : k
45, 7 1,9 7, 6 6, 7 38,1
:
:
:
:
12
1 16 14 80
=8:4:1:1:1
=> CTĐGN của phẩm đỏ là
Câu 21: Đáp án C
nA = 0,04 mol
=> Chất rắn gồm : 0,04 mol RCOONa và 0,02 mol NaOH dư
=> mran= 4,08 = 0,04.(R + 67) + 0,02.40
=> R = 15 (CH3)
Câu 22 Đáp án A
Trong 0,75 mol X có n C3HxOy 1,35 : 3 0, 45 mol n H2 0,3 mol
Bảo toàn khối lượng : n X n Y .1, 25 0,125 mol n H2 pu 0,125 – 0,1 0, 025 mol
Trong 0,125 mol X có n C3HxOy 0,125.0, 45;0, 75 0, 075 mol
Bảo toàn liên kết pi : 0, 075.1 0, 025 n Br2 n Br2 0, 05 mol
=> V = 0,5 lit
Câu 23: Đáp án A
Chất
CH3NH2
C6H5NH2
C2H5NH2
C5H9O4N
Quỳ tím
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Nước Brom
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Thuốc thử
→ Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
Câu 24: Đáp án B
KAl(SO4)2.12H2O,CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4.
Câu 25: Đáp án C
Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
Câu 26: Đáp án C
Dùng nước Brom :
+) Benzen : không có hiện tượng
+) Anilin : có xuất hiện kết tủa vàng
+) Stiren : nước Brom bị mất màu
Câu 27: Đáp án B
H2NCH2COOCH2CH2CH3
Câu 28: Đáp án D
Không có kết tủa Không có kết tủa
Gọi CTPT của X có dạng là CxHyClz
Ta có x : y : z = (24,24 : 12): (4,04 : 1): (71,72:35,5) = 1 : 2 : 1
=> hợp chất có dạng CnH2nCln
=> 2n + 2 ≥ 3n → n ≥2
=> n = 1 hoặc n = 2
Với n = 1 → không thỏa mãn
n = 2 → C2H4Cl2
→ 2 đồng phân
Câu 29 Đáp án D
X + 2NaOH →to Y + Z + H2O.
→ Phân tử X chứa 1 chức este và 1 chức axit, do Z là ancol không tác dụng với Cu(OH)2 nên
X có cấu tạo: CH3OOC−COOH
Sai vì khi đó Z là tạp chức hoàn tan được Cu(OH)2
Sai
Đúng Y là (COONa)2
Sai, Z là CH3OH chỉ tách H2Otạo ete
Câu 30: Đáp án B
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 31 Đáp án C
axetilen, buta-1,3-đien, stiren, phenol, anilin
Câu 32 Đáp án B
C2H7O2Ncó k CTPT 0; k tt 1 có 1 nhóm amoni
C4H12O2N2có k CTPT 0; k tt 1 có 1 nhóm amoni
CH NH 2 :a mol
Mà Y, Z phản ứng với NaOH thu được hỗn hợp 2 amin M 36, 6 3
C2 H 5 NH 2 :bmol
Y :HCOONH 3 CH 3 : a mol
→ CTCT của
Z :H 2 NCH 2 COONH 3 C2 H 5 :bmol
→ mh.h 77 a 120b 9, 42 (1)
→ M hha min
31a 45b
36, 6 (2)
ab
Giải (1) và (2) d a = 0,06 và b = 0,04
Phương trình phản ứng
HCOONH 3 CH 3 HCl HCOOH CH 3 NH 3 Cl
0,06
0,06
H 2 NCH 2 COONH 3 C2 H 5 2HCl HCOOH CH 3 NH 3 Cl
0,06
0,06
H 2 NCH 2 COONH 3 C2 H 5 2HCl ClH 2 NCH 2 COOH + C2 H 5 CH 3 Cl
0,04
0,04
0,04
mmuoi mCH3 NH3Cl mClH3CH 2COOH mC2 H5CH3Cl 11, 77( g )
Câu 33: Đáp án C
X, Y, T.
Câu 34: Đáp án A
X
Hỗn hợp A + 0,2 mol NaOH(vừa đủ) →
Y
2muoiRCOONa
ancol R OH :0, 2mol
Xét thấy nROH nNaOH 0, 2 mol
Mà 2 muối thu được đơn chức
→ X, Y là 2 este đơn chức, mạch hở có cùng độ bất bão hòa k
+) 20,5 (g) hỗn hợp X, Y + 1,26 mol O 2
CO 2
H 2 O :0,84mol
Bảo toàn khối lượng phản ứng cháy m hh A m O2 m CO2 m H2O
20,56
1,2.32
0,84.18
n CO2 1, 04mol
Bảo toàn nguyên tố O: 2n A 2n O2 2n CO2 n H2O n A 0, 2mol
1,26.2
2.1,04
0,84
Tự thấy nCO2−nH2O =
nCO2 nH 2O 1, 04 – 0,84 0, 2 mol nA
→ kx=kY=2 → công thức phân tử X và Y có dạng CnH2n−2O2
n CO2 1, 04
5, 2 → X: C5H8O2 : x mol và Y: C6H10O2:ymol
n hhA 0, 2
Bảo toàn nguyên tố C → 5x + 6y = 1,04 và x = y = 0,2
Giải hệ: x = 0,16 mol và y = 0,04 mol
→ %= 80%
Câu 35: Đáp án C
C17H35COONa
Câu 36: Đáp án C
Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
Câu 37 Đáp án D
X tan ít ở nhiệt độ thường nhưng tan vô hạn ở nhiệt độ 80oC → Phenol
Y có nhiệt độ nóng chảy rất cao → Y là amino axit
(Z có nhiệt độ nóng chảy < 0oC → không thể là amino axit)
Câu 38: Đáp án D
Cacbonyl
Câu 39 Đáp án B
Nhóm −C6H5 hút e làm giảm lực bazo. Ngược lại nhóm hidrocacbon no đẩy e làm tăng lực
bazơ
Câu 40 Đáp án A CH3COOH
Câu 41 Đáp án B
Do axit hình thành liên kết hiđro liên phân tử bền vững với nước → nhiệt độ sôi cao nhất
Câu 42: Đáp án A
Những nhận định đúng là: (a), (c), (d), (f).
Câu 43: Đáp án C
Chất gây nghiện trong thuốc lá là nicotin
Câu 44: Đáp án D
Phân tích các nhận xét
+) Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa
+) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều
+) Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
Câu 45: Đáp án A
Axit fomic , butanal , fructozơ
2 chất còn lại cũng có phản ứng nhưng ko phải phản ứng tráng bạc
Câu 46: Đáp án C
HOCH 2 CH CHCH 2 OH C4 H8O 2
CH COOC H C H O
C H O
2 5
4 8 2
4 8 2
M A 88
Ta có: 3
HCOOCH(CH
)
C
H
O
C
H
(NH
)
3
2
4
8
2
4
8
2
2
C4 H8 (NH 2 ) 2
nA
8,8
0,1mol n CO2 0, 4mol
88
Câu 47 Đáp án A
Chọn CTChung 4 chất là Cn H 2n 2 O 2 : a mol
(14n 30)a 5,13 n 6
197an 53,19
a 0, 045
n H2O 0, 045.(6 1) 0, 225mol m H2O 4, 05g
Câu 48 Đáp án D
Theo bài n CO2 0,3mol , n H2O 0, 4 mol
m X m C m H m O 12n CO2 2n H2O m O
→ mO=1,6(g)
Câu 49: Đáp án C
- Chọn X làm xanh quỳ tím → là bazơ metylamin (CH3NH2).
- Chọn T làm đỏ quỳ tím → là axit glutamic (Glu).
- metyl fomiat có khả năng tráng bạc
Câu 50: Đáp án B
Các tính chất đúng của tơ nilon – 6,6 là: (1) có tính dai, (3) có mạch polime không phân
nhánh, (4) kém bền với kiềm và axit
Câu 51: Đáp án A
Chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là: anlyl axetat CH3COOCH2−CH=CH2
Etyl fomiat HCOOCH3có HCOO- có khả năng làm mất màu Br2
Mantozơ có khả năng mở vòng, xuất hiện nhóm chức CHO có khả năng là mất màu nước
Brom
Câu 52: Đáp án C
Ta có:
a, 6HCHO(X) → C6H12O6(Y)
b, HCHO X
1
O 2 HCOOH Z
2
c, C2H2(E) + H2O → CH3CHO (G)
d, C2H2(E) + HCOOH(Z) → HCOOCH=CH2(F)
e, HCOOCH=CH2(F) + H2O → HCOOH(Z) + CH3CHO(G)
→ X,Y,Z,E,F,G lần lượt là: HCHO, C6H12O6, C2H2,HCOOCH=CH2,CH3CHO đều phản ứng
được với dung dịch AgNO3/NH3