Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Khảo sát chất lượng Hóa học 2019 Trường Đồng Đậu, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 120 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 120
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU </b> <b>ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1 <sub> NĂM HỌC 2018 - 2019 </sub></b>


<b>BÀI THI KHTN – MƠN HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>


<i>(40câu trắc nghiệm) </i>



<b>Mã đề thi 120 </b>

Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:


H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 1: Cho 1 ngun tử của ngun tố X, có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s</b>1<sub>. Nguyên tố này ở nhóm </sub>
nào trong bảng tuần hồn, biết chúng có tổng e trên các phân lớp d là 10.


<b>A. </b>IA. <b>B. </b>IB. <b>C. </b>VIB. <b>D. </b>IVB.


<b>Câu 2: Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị có cực? </b>


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>MgO.


<b>Câu 3: Cho 45 gam CH</b>3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 49,5 gam este. Hiệu suất
phản ứng este hoá là



<b>A. </b>62,5%. <b>B. </b>62%. <b>C. </b>75%. <b>D. </b>31,25%.


<b>Câu 4: Dung dịch K</b>2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây sinh ra khí?


<b>A. </b>K2SO4.. <b>B. </b>MgCl2. <b>C. </b>KCl. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 5: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột Fe</b>2O3 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho
tồn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:


<b>A. </b>20,0. <b>B. </b>5,0. <b>C. </b>6,6. <b>D. </b>15,0.


<b>Câu 6: Một rượu đơn chức X có % khối lượng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực </b>
tiếp từ andehit Y. Công thức của Y là:


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>HCHO. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>CH3OCH3.


<b>Câu 7: Cho dung dịch Ba(HCO</b>3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; MgCl2; HCl.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 8: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong NH3, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A. </b>1,8. <b>B. </b>2,4. <b>C. </b>3,6. <b>D. </b>7,2.


<b>Câu 9: Cách nào sau đây </b><i><b>không</b></i> điều chế được oxi?


<b>A. </b>nhiệt phân các chất: KMnO4; KClO3… <b>B. </b>chưng cất phân đoạn không khí lỏng.



<b>C. </b>phương pháp sunfat. <b>D. </b>điện phân nước.


<b>Câu 10: Thành phần chính của thủy tinh thơng thường là: </b>


<b>A. </b>H2O rắn. <b>B. </b>SiO2. <b>C. </b>P2O5. <b>D. </b>CO2 rắn.
<b>Câu 11: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là </b>


<b>A. </b>Etanol. <b>B. </b>Ete. <b>C. </b>Benzen. <b>D. </b>Nước Svayde


<b>Câu 12: Chất X có CTPT là C</b>xHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo
của X là:


<b>A. </b>5 chất. <b>B. </b>4 chất. <b>C. </b>3 chất. <b>D. </b>2 chất.


<b>Câu 13: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Fe(OH)</b>2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 120
<b>Câu 14: Axit stearic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H: số nguyên tử C là </b>


<b>A. </b>35: 17. <b>B. </b>33: 17. <b>C. </b>31 : 17. <b>D. </b>2: 1.


<b>Câu 15: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axetilen; andehit fomic. Số chất tác dụng được với </b>
AgNO3/ NH3 là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 16: Trong máu người, hàm lượng glucozo được duy trì ổn định ở nồng độ </b>


<b>A. </b>1%. <b>B. </b>0,1%. <b>C. </b>0,01%. <b>D. </b>0,001%.



<b>Câu 17: Cho 3,52 gam chất A(C</b>4H8O2) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>HCOOC3H7. <b>C. </b>C2H5COOCH3. <b>D. </b>CH3COOC2H5.
<b>Câu 18: Cấu hình e của ion Cu</b>+ <sub>là </sub>


<b>A. </b>[Ar]3d10<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>9<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>Câu 19: Chất nào sau đây là muối trung hòa? </b>


<b>A. </b>KHSO4. <b>B. </b>KHS. <b>C. </b>Na2HPO3. <b>D. </b>Na2HPO4.
<b>Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí nitơ ở ngay nhiệt độ thường? </b>


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Li.


<b>Câu 21: Trong phân tích định tính hợp chất hữu cơ, dùng CuSO</b>4 khan để nhận biết sự có mặt của


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>H2O. <b>C. </b>NH3. <b>D. </b>N2 .


<b>Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
(5) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịc CuCl2


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.



<b>Câu 23: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng </b>
phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525
mol nước. Tính phần trăm khối lượng của anđehit có trong khối lượng hỗn hợp X?


<b>A. </b>23,07%. <b>B. </b>21,60%. <b>C. </b>32,40%. <b>D. </b>26,29%.


<b>Câu 24: Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dịch </b>
HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Cho từ từ dung dịch H2S đến dư
vào phần I thu được kết tủa Z. Hoà tan hết lượng kết tủa Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư giải
phóng 24,64 lit NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch T phản ứng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch KMnO4
0,44M trong môi trường H2SO4. Giá trị của m gam là :


<b>A. </b>89,5. <b>B. </b>44,75. <b>C. </b>66,2. <b>D. </b>99,3.


<b>Câu 25: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO</b>2 thu được nhỏ hơn 35,2
gam. Biết rằng, 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>C6H4(OH)2. <b>B. </b>HOOCC6H4COOH.


<b>C. </b>CH3C6H4OH. <b>D. </b>HOC6H4CH2OH.


<b>Câu 26: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H</b>2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:


<b>A. </b>16,0. <b>B. </b>8,0. <b>C. </b>32,0. <b>D. </b>3,2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 120


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?


<b>A. </b>Zn + H2SO4( loãng)


<i>o</i>
<i>t</i>




<sub> </sub> <sub>ZnSO</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>. </sub>


<b>B. </b>K2SO3( rắn) + H2SO4
<i>o</i>
<i>t</i>




<sub> </sub> <sub>K</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4 </sub><sub>+ SO</sub><sub>2 </sub>

<sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>


<b>C. </b>NaOH + NH4Cl (rắn)
<i>o</i>
<i>t</i>




<sub> </sub> <sub>NH</sub><sub>3</sub>

<sub>+ NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O. </sub>


<b>D. </b>CuO (rắn) + CO (khí)


<i>o</i>
<i>t</i>




<sub> </sub> <sub>Cu </sub> <sub>+ CO</sub><sub>2</sub>

<sub>. </sub>


<b>Câu 28: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:



<b>A. </b>5,3 gam. <b>B. </b>8,0 gam. <b>C. </b>2,6 gam. <b>D. </b>4,0 gam.


<b>Câu 29: Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hỗn hợp X gồm etan, </b>
etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là


<b>A. </b>0,24 mol. <b>B. </b>0,16 mol. <b>C. </b>0,60 mol. <b>D. </b>0,32 mol.


<b>Câu 30: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H</b>2 đi qua ống sử dụng bột Ni nung nóng. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ( ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:


<b>A. </b>46,15%. <b>B. </b>65,00%. <b>C. </b>35,00%. <b>D. </b>53,85%.


<b>Câu 31: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2? </b>


<b>A. </b>C6H5COOCH3. <b>B. </b>HCOOCH3. <b>C. </b>HCOOC6H5. <b>D. </b>C2H5COOCH3.


<b>Câu 32: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi hóa hồn tồn 5,285 </b>
gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2
dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam
kết tủa và cịn 0,392 lít khí (đktc) thốt ra.CTPT (trùng với công thức đơn giản nhất ) của paracetamol
là:


<b>A. </b>C4H9O2N. <b>B. </b>C4H9N. <b>C. </b>C8H9N. <b>D. </b>C8H9O2N.


<b>Câu 33: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO</b>4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn
hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:



<b>A. </b>39,20%. <b>B. </b>66,67%. <b>C. </b>33,33%. <b>D. </b>60,80%.


<b>Câu 34: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M</b>X < MY); T là este hai chức tạo bởi X,
Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng
vừa đủ O2, thu được 5,6 lit CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là :


<b>A. </b>10,54 gam. <b>B. </b>14,04 gam. <b>C. </b>12,78 gam. <b>D. </b>13,66 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 120


<b>A. </b>15. <b>B. </b>20. <b>C. </b>25. <b>D. </b>30.


<b>Câu 36: Cho hỗn hợp Na</b>2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến
khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>7,88. <b>B. </b>11,82. <b>C. </b>9,456. <b>D. </b>15,76.


<b>Câu 37: Cho 10ml rượu etylic 92</b>0<sub> (khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 gam/ml) tác dụng hết với </sub>
Na thì thể tích sinh ra là:


<b>A. </b>1,12 lít. <b>B. </b>1,792 lít. <b>C. </b>2,285 lít. <b>D. </b>1,68 lít.


<b>Câu 38: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)</b>2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:



Giá trị của x và y lần lượt là:


<b>A. </b>0,05 và 0,30 <b>B. </b>0,10 và 0,30 <b>C. </b>0,05 và 0,15 <b>D. </b>0,10 và 0,15


<b>Câu 39: Cho X,Y,Z là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH</b>3COOH, C6H5COOH, HCOOH,
C2H5COOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:


Chất X Y Z T


Nhiệt độ sôi (oC) 100,5 118,2 249,0 141,0


<b>A. </b>Z là HCOOH. <b>B. </b>T là C6H5COOH. <b>C. </b>Y là CH3COOH. <b>D. </b>X là C2H3COOH.
<b>Câu 40: Phân supephotphat thực tế sản xuất được thường chỉ chứa khoảng 40,0 % P</b>2O5. Hàm lượng
canxi đihidrophotphat trong phân bón này là


<b>A. </b>69,0%. <b>B. </b>65,9%. <b>C. </b>73,1%. <b>D. </b>71,3%.


---


<i>(Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>


--- HẾT ---
0,2


<b>Số mol </b>
<b>Al(OH)3</b>


0,1


<b>Số mol </b>


<b>HCl </b>
0,7


</div>

<!--links-->

×