XÉT NGHIỆM
CÔNG THỨC MÁU
12 thơng số chính
1. RBC: Số lượng hồng cầu (M/µL)
2. HGB, Hb: Nồng độ hemoglobin (g/dL)
3. Hct: Dung tích hồng cầu (%)
4. MCV: Thể tích TB của HC (fL)
5. MCH: Lượng hemoglobin TB trong một HC (pg)
12 thơng số chính
8. PLT: Số lượng tiểu cầu (K/ µL)
9. WBC: Số lượng bạch cầu ((K/ µL)
10. GRA: Phân loại bạch cầu hạt (%)
11. LYM:
12. Mono
CÁCH TÍNH Hb, Hct, RBC
chỉ số
bình thường
A. RBC count (RCC)
B. Hemoglobin
khoảng
5 million
15 g%
C. Hematocrit (PCV)
4 - 5.7
12 - 17
45
38 - 50
Ax3=Bx3=C
Nếu không theo quy luật:
HC to hay nhỏ, nhược hay ưu sắc.
Chẩn đoán TM
dựa vào Hb
- Nam < 13 g/dl
- Nữ < 12 g/dl
- PN Mang thai < 11 g/dl
RBC , HCT
- Nam 4.2 - 4.5 M/dl (RBC)
42 - 45 % (Hct)
- Nữ 3.8 – 4.2 M/dl (RBC)
38 – 42 %
(Hct)
MCH và MCHC
HC nhược sắc
HC hình cầu
ưu sắc
Severe Hypochromia
ReticuLocytes (HC Lưới)
• BT: 0,5 - 2%
• Trị tuyệt đối: 25 - 75 k/àL
ã Tng > 100 k/àL
ã Gim < 20 k/µL
Phõn tớch CTM
ã
ã
ã
ã
ã
ã
HGB
RBC
Hct
MCV
MCH
MCHC
8 g/dl
3,4 M/àL
22 %
70 fl
18 pg
22 %
Ngh n ?
1. TM thiếu sắt
2. Thalassemia
3. Bệnh mãn tính
XN gì cho chẩn đoán?
BN làm ruộng, o tẩy giun, xanh xao, bị
trỉ, rong kinh
ã
ã
ã
ã
ã
ã
HGB
RBC
Hct
MCV
MCH
MCHC
8 g/dl
3,4 M/àL
22 %
70 fl
18 pg
22 %
Ngh n ?
1. TM thiếu sắt
2. Thalassemia
3. Viêm nhiễm mãn tính
XN: Ferritine 10ng/dl
IDA -CBC
BN xanh xao, vàng da, tiểu vàng, lách to
•
•
•
•
•
•
HGB 8 g/dl
Nghĩ đến?
RBC 3,4 M/µL
Thalassemia
Hct
22 %
MCV 60 fl
Ferritine
1.000ng/dl,
MCH 18 pg
MCHC 22 %
Hb A 80 %
Hb
Cấu trúc
Tỷ lệ
Tỉ lệ trên
phân tử Người lớn trẻ sơ sinh (%)
A
α2β 2
97
20 – 25
A2
α2δ2
2,5
0,5
F
α2γ2
<1
75 - 80
HbH
β4
0
15 - 25
Hb Bart
γ4
15 - 25
0
100 (thai chết lưu)
Hb
9.9 g/dl
RBC
5.2 x 1012
Hct
31 %
MCV
59 fl
MCH
19 pg
HCL
3.7 %
WBC
4.9 x 109
Plt
143 x 109
Hb
10.8 g/dl
RBC
5.8 x 1012
Hct
35 %
MCV
60 fl
MCH
19 pg
HCL
1.8 %
WBC
6.3 x 109
Plt
288 x 109