Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Yếu cẵu cựa ệÒ ra kừ nộy rÊt râ rộng :
hởy ệiÒn thếm cịc dÊu phĐp tÝnh ệÓ ệđĩc
kạt quờ lộ 2006, nghỵa lộ sỳ khềng ệđĩc sỏ
dông cịc dÊu ngoẳc. RÊt tiạc, chử cã hai
bỰn khềng lỰc ệÒ vộ ệđa ra ệđĩc ệịp ịn
ệóng sau : 98 76 5432 10 2006.
Ngoài ra, bốn bạn khác (trong nhóm lạc
đề) cũng có một số đáp án đúng.
Sau đây là một số đáp án khác :
9 8 7 654 3 21 0 2006 ;
9 8 7 654 3 2 10 2006 ;
9 8 7 654 3 2 1 0 2006 ;
0 1 2 345 6 7 8 9 2006 ;
0 1 2 345 6 7 8 9 2006.
Cịc bỰn ệđĩc thđẻng kừ thi nộy lộ NguyÔn
ậục Viỷt, 9C, THCS Liến Bờo, TX. Vỵnh
Yến, Vỵnh Phóc ; ậinh Thỡ Phđểng Thờo,
7A<sub>2</sub>, THCS Vò Họu, Bừnh Giang ; Trđểng
Thộnh Cềng, 9/3, THCS Lế Quý ậền, TP. Hời
Dđểng, Hời Dđểng ; Lđu TuÊn Anh, mứ lộ
Miến, xãm 11, Nghi Trung, Nghi Léc, Nghỷ
An ; Vò Thỡ Bờo Ngảc, 7A, THCS Kiạn
Quèc, Kiạn Thôy, Hời Phưng.
Anh Compa
Dùng các chữ số từ 1 đến 9
ệÓ lẺp cịc sè cã 5 chọ sè khịc
nhau. Hởy tÝnh tững cựa tÊt cờ
cịc sè lẺp ệđĩc.
Thịi nhẺt phđĩng
(THCS Cam Nghỵa, Cam Ranh,
Khịnh Hưa)
Cịc cị nhẹn vộ tẺp thÓ xuÊt sớc nhÊt
ệđĩc trao tẳng phÈm kừ nộy lộ Lế Minh
Hoộng, 7A<sub>6</sub>, THCS Lđểng Khịnh Thiỷn, Kiạn
An, Hời Phưng; Lế ChÝ Tội, 7G, THCS ậẳng
Thai Mai, TP. Vinh, Nghỷ An ; Lế Quèc Anh,
4B, TH ậềng NgỰc B, Tõ Liếm, Hộ Néi;PhỰm
Xuẹn ậục, xãm 7, thền Do Nghỵa, Nghỵa An,
Ninh Giang, Hời Dđểng;Vò Vẽn Pho, 12 Vẽn,
THPT chuyến Thịi Bừnh, Thịi Bừnh; Vò Thu
Hộ, 7A<sub>1</sub>, THCS Hai Bộ Trđng, TX. Phóc Yến,
Vỵnh Phóc ; Ngun Huỷ Anh, 42 Lế Quý
ậền, Suèi Hoa, TP. Bớc Ninh, Bớc Ninh ;
NguyÔn ậừnh Thi, 9B, THCS Trẵn Quèc Toờn,
TP. Tuy Hưa, Phó Yến ; Lế Hoộng Vẽn, 37/1
hĨm A1, Hoộng Diỷu, Vỵnh Nguyến, Nha
TỰo ệđĩc thãi quen tiạp cẺn bội toịn
nhđ vẺy thừ cã thĨ bỰn cịng sỳ trẻ thộnh
ngđêi giái toịn vộ ham thÝch giời toịn.
Sau đây là một bài tốn hình học phẳng
Bội toịn. Cho tam giịc ABC néi tiạp
ệđêng trưn . ậđêng trưn <sub>1</sub> tiạp xóc vắi
AB, BC vộ lẵn lđĩt tỰi P, Q, R. Gải K lộ
tẹm ệđêng trưn néi tiạp tam giịc ABC.
Chụng minh rỪng
Chøng minh.
Tõ h×nh vÏ trên ta thấy nếu
thì RK phải đi qua điểm chính giữa của
Gi s ệđêng thỬng RK cớt ệđêng
trưn tỰi ệiÓm thụ hai lộ E, suy ra
ậẹy lộ mét hđắng chụng minh
cựa bội toịn.
Gải M, N lẵn lđĩt lộ trung ệiÓm cựa cịc
cung Suy ra KchÝnh lộ giao ệiÓm
cựa AM, CN (cịc phẹn giịc cựa cịc gãc
).
Vẽ tiếp tuyến chung của và <sub>1</sub>(tạiR),
cắt BC tại D. Ta có DQ DR và các tam
giácRDC,BDRđồng dạng vì có chung góc
D vµ (g.g). Suy ra
RQlà phân giác của
R, Q,M thẳng hàng.
Tng tự ta cã RP lộ phẹn giịc cựa
vộR, P, N thỬng hộng.
Dễ thấy các tam giác BQR, MCR đồng
d¹ng (g.g), suy ra (1)
Ta cã :
suy ra tam giác MCK cân
tạiM MK MC. (2)
Ta l¹i cã BP BQ. (3)
Tõ (1), (2), (3) suy ra
Mặt khác, ABR AMR (hai góc nội tiếp
.
BP BR
MK MR
KCM CKM 2 2
ACB BAC
CKM KCA KAC
;
2 2
ACB BAC
KCM KCB BCM
.
BQ BR
MC MR
ARB
BRC
RC DC QC
RB DR QB
;
DR DC DQ DC DQ DC QC
DB DR DB DQ DB DQ QB
RBD RBC CRD
,
BAC ACB
, .
BC AB
.
AE CE
.
ABC
ARK CRK
.
ARK CRK
suy ra các tam giác BPR,MKRđồng dng
(E là trung điểm của )
(đpcm).
Lu ý. Ta cịn có thể chứng minh R, Q,
M thẳng hàng và tam giác MCK cân tại M
theo các cách khác đơn gin hn :
QthuộcRMhayR, Q, M
Suy ra tam giác MCK cân tại M.
1) Thấy c tm quan trng cựa viỷc
vỳ thếm tiạp tuyạn chung vắi hai ệđêng
trưn vộ <sub>1</sub>tỰi R, cớt BCtỰiD.
2) TÝch lòy ệđĩc mét phđểng phịp chụng
minh ba ệiĨm thỬng hộng, sỏ dơng tÝnh
chÊt cựa ệđêng trưn (ba ệiÓm R, Q, M).
3) Phán đoán rằng P, K, Q cũng thẳng
hàng do các bộ ba điểm R, P,N ;R,Q, M;
A,K,M;C,K,Nđều thẳng hàng. Nếu điều
này là đúng thì ta thấy ngay K là trung
điểm của PQ vàBKvuông góc với PQ.
Giờ sỏ phẹn giịc cựa cớt PQtỰiH,
nạu chụng minh ệđĩc H trỉng vắi K thừ
ệăng thêi suy ra ệđĩc P, K, Q thỬng hộng
vộ ậẹy chÝnh lộ hđắng chụng
minh thụ hai cựa bội toịn.
Tụ giịc ABCRnéi tiạp ệđêng trưn nến
(tam gi¸c
BPQ cân tại A)
t gic QCRHnội tip ờng trn
(R, Q,M thẳng hàng, theo cách 1)
CHlà phân giác của
Tđểng tù, AH lộ phẹn giịc cựa
Suy ra H lộ tẹm ệđêng trưn néi tiạp trong
tam giịc ABC hay H K
bội toịn
ệờo cựa bội toịn ban ệẵu : Cho tam giịc
ABC néi tiạp ệđêng trưn . ậđêng trưn <sub>1</sub>
tiạp xóc vắi AB,BCvộ lẵn lđĩt tỰi P,Q,R.
Chụng minh rỪng giao ệiÓm cựa phẹn giịc
cựa vộ PQlộ tẹm ệđêng trưn néi tiạp
tam giịc ABC.
Theo tềi, ệẹy lộ mét bội toịn rÊt lÝ thó vừ
nã cã nhiỊu cịch giời ; tững hĩp ệđĩc nhiÒu
kiạn thục trong chđểng trừnh THCS ; qua bội
toịn ta cã thĨ rÌn luyỷn kỵ nẽng vỳ ệđêng
phơ, ệỊ cẺp ệạn nhiỊu bội toịn phơ hoẳc
thay ệữi ệđĩc kạt luẺn cựa bội toịn ệÓ cã
bội toịn mắi... vộ bội toịn nộy cưn lộ anh
em vắi bội toịn thịch ệÊu thụ ba mđểi sịu
ệÊy ! Cịc bỰn tiạp tôc cho ý kiạn nhĐ !
ARC
.
ARK CRK
.
BAC
.
ACB
o
o
90
2
90
2 2 2
ABC
HCQ MAC
ABC BAC ACB
o
90
2
HCQ HRQ HRC QRC
ABC MRC
o
180
CRH HQC
o
180
CRH HQC
ARH CRH BQP BQH
o o
180 90
2 2
ARC ABC
ARC ABC
.
ARK CRK
ARC
s® s® s®
2 2
s® s® s® .
2
NA MC NB MB
MKC
MN <sub>MCN</sub> <sub>MCK</sub>
QRB QRC
RQD QRD QBR QRB QRC DRC
ARK CRK
ABC
AE CE
NRB PRB KRM ERM
AN BN EM BN BE EM BE
,
(TTT2 sè 44)
Lêi giời lẵn nộy ệở quến mét bđắc về
cùng quan trọng của một bài toán cực trị khi
sử dụng bất đẳng thức, đó là xác định điều
kiện xảy ra đẳng thức.
Ta thấy P 42 (1) và (2) đồng thời trở
thành đẳng thức
Hệ trên vô nghiệm nên bất đẳng thức
P 42 không thể trở thành đẳng thức.
Lời giải đúng.
XÐt hiÖu 3(x2 y2 z2) (x y z)2
2(x2 y2 z2) 2(xy xz yz)
(x y)2 (y z)2 (z x)2 0 (*).
Tõ (*) suy ra :
(x y z)2 3(x2 y2 z2) 3 27
x y z 9 (1)
Còng tõ (*) suy ra :
2(xy xz yz) 2(x2 y2 z2)
xy xz yz x2 y2 z2 27 (2)
(đẳng thức xảy ra x y z 3).
Tõ (1) vµ (2) suy ra :
x y z xy xz yz 36
(đẳng thức xảy ra x y z 3).
VậyP đạt giá trị lớn nhất là 36.
Cịc bỰn ệđĩc thđẻng kừ nộy : Ngun
MỰnh Quẹn, 13A, tẺp thĨ Lế Hăng Phong,
TX. Hộ ậềng, Hộ Tẹy ; ậẳng Thỡ Hộ
Giang, 9A, THCS Yến Phong, Yến Phong,
Bớc Ninh ; Phan Thỡ Trộ Giang, 9B,
THCS BC Xuẹn Diỷu, Can Léc, Hộ Tỵnh ;
Lế Duy Tỉng, 9E, THCS Chu Vẽn An,
Eakar, ậớk Lớk.
Anh kÝnh lóp
2 2 2
3
27
x y z
x y z
x y z
Bội toịn sau ệẹy
thuéc néi dung chđểng
trừnh Hừnh hảc 9 :
Bội toịn. Cho tam
giịcABCcã gãc AbỪng
60o, ệđêng cao AH. Biạt
CH a vộ BH 2a.
Hởy tÝnh AH theo a.
Mét sè hảc sinh ệở cã lêi giời nhđ sau :
Lêi giời. ậẳt AH x > 0. Theo cềng thục
tÝnh diỷn tÝch tam giịc ta cã :
2S<sub>ABC</sub> AH BC AB ACsinA
VẺy ệé dội ệđêng cao AHlộ :
hoẳc
ậảc xong lêi giời trến, tềi ệở thoịng bèi rèi
vắi kạt quờ từm ệđĩc : Phời chẽng ệé dội AH
lỰi cã hai giị trỡ khịc nhau ?
ngun Anh hoµng
(THCS Ngun Du, QuËn 1, TP. Hå ChÝ Minh)
14 2 33 .
2 a
14 2 33
2 a
2 2 2 2 o
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
4 2 2 4
2 2
3 4 sin60
3
3 4
2
2 3 4
12 ( )(4 )
7 4 0
7 33 7 33
2 2
14 2 33 .
2
ax a x a x
ax a x a x
ax a x a x
a x a x a x
x a x a
x a x a
x a
Đáp số là 1. Nhðng để tới kết quả này, có
nhiều cách lập luận khác nhau.
BỰn NguyÔn Họu ậẽng, 8B, THCS Yến
Trđêng, Yến ậỡnh, Thanh Hãa cho rỪng :
BỰnNguyÔn Thỡ Thịi Hộ, mứ lộ Hoộng Thỡ
Thđêng, giịo viến tữ Mịc Lế, trđêng CậSP
Nghỷ An, Nghỷ An cho rỪng : Tững cịc ề
trớng bỪng tững cịc ề xanh vộ bỪng 21.
BỰn Vò Thỡ Bờo Ngảc, 7A, THCS Kiạn
Quèc, Kiạn Thôy, Hời Phưng lỰi cho rỪng :
Nạu xĐt cịc ề mộu theo chiÒu tõ trến xuèng
dđắi vộ tõ trịi qua phời thừ cịc sè giờm dẵn
3 ệển vỡ : 6 - 3 - 0 vộ 7 - 4 - 1 ; nạu xĐt tõ
trến xuèng dđắi vộ tõ phời qua trịi thừ cịc
sè giờm dẵn 1 ệển vỡ : 7 - 6, 4 - 3 vộ 1 - 0.
Xin tẳng thđẻng cho cịc bỰn ậẽng,Hộ,Ngảc.
BỰn chản tiạp lộ ệỡa danh nộo trong cịc ệỡa danh sau ệẹy :
1. Vộng Danh ; 2. Bừnh ậỡnh ; 3. Hđểng Giang ; 4. Kừ Lõa
Ngoội cịch gỏi bội dù thi vÒ tỰp chÝ, cịc
bỰn hởy gải ệạn sè 19001548 vộ lộm theo
chử dÉn hoẳc nhớn tin ệạn sè 8109theo mÉu
3T IQ2 X Y, trong ệã X lộ ệịp ịn cựa bỰn
(cịc chọ cịi viạt liÒn nhau, khềng dÊu) ; Ylộ
sè ngđêi cã ệịp ịn ệóng.
Giá trị tuyệt đối là một nội dung khó đối
với nhiều học sinh. Để vận dụng tốt kiến
thức về giá trị tuyệt đối trong giải toán cần
phải nắm chắc và biết vận dụng linh hoạt
định nghĩa và các tính chất của nó.
Trong bài viết này, tơi muốn trao đổi với
các bạn về việc vận dụng bất đẳng thức
|a| |b| |a b| để giải quyết các bài toán.
Ta lðu ý bất đẳng thức này trở thành đẳng
thức khi và chỉ khi ab 0.
1.
VÝ dơ 1. Cho biĨu thøc (víi xy 0) :
a) Rót gän biĨu thøc A ;
b) T×m x, y biÕt
Lêi gi¶i.
a) Víixy 0 ta cã :
. Suy ra
b) Ta cã
|x| |y| 0 x y 0.
VÝ dụ 2.Rút gọn biểu thức :
Lời giải.Vì suy ra x2 y2
x2 y2 0 (x y)(x y) 0
VËy :
2.
VÝ dô 3.Giời phđểng trừnh : 4012
Lêi giời.Phđểng trừnh tđểng ệđểng vắi :
(x2 2006x 2005)( x2 2006x 2007) 0
(x 1)(x 2005)(x 1)(x 2007) 0
1 x 1 hc 2005 x 2007.
VÝ dơ 4. Từm m ệĨ hỷ phđểng trừnh sau
cã nghiỷm duy nhÊt :
2 2
2 2
2006 2005 2006 2007
2006 2005 2006 2007
x x x x
x x x x
2 <sub>2006</sub> <sub>2005</sub> 2 <sub>2006</sub> <sub>2007 .</sub>
x x x x
2 2 0.
B x x
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
V×
0
2 .
x x y x x y
x x y x x y y
x x y x x y x
2 ;
x y x y x y x y x
x y
2 2 2 2
.
B x x y x x y
x y x y
(víi x y)
2 3 3
x y <sub>x</sub> <sub>y</sub>
A
2 2 2
.
2 2
x y
x y x y
A xy xy
x y x y
x y
2 2
2 ( )
( ) 0
2 4
x y <sub>xy</sub> x y
2 2
x y <sub>xy</sub> x y <sub>xy</sub>
.
3 3
x y
A
.
2 2 2 2
x y x y x y
A xy xy
1 1 <sub>0</sub>
2 x y 3 x y x y
Thay nghiƯm nµy vµo hƯ, ta cã :
(2 x<sub>0</sub>, 2 y<sub>0</sub>) còng lộ nghiỷm cựa hỷ.
Vừ hỷ phđểng trừnh cã nghiỷm duy nhÊt
suy ra x<sub>0</sub> 2 x<sub>0</sub>, y<sub>0</sub> 2 y<sub>0</sub> x<sub>0</sub> y<sub>0</sub> 1.
Thayx y 1 vộo hỷ ta tÝnh ệđĩc m 8.
+ ậiÒu kiỷn ệự : Vắi m 8, h phng
trình trở thành (*)
suy ra
Mặt khác ta có :
tng tự,
suy ra
Đẳng thức xảy ra
Khi ú hệ (*) trở thành
x y. Suy ra hỷ ệở cho về sè nghiỷm.
+ Kạt luẺn : Khềng tăn tỰi m ệÓ hỷ
phđểng trừnh ệở cho cã nghiỷm duy nhÊt.
3.
VÝ dơ 5. Cho c¸c sè thùc a, b, c. Chøng
minh r»ng
Lêi gi¶i.Ta cã
Ví dụ 6. Tìm giá trị nhá nhÊt cđa biĨu
thøc
Lêi gi¶i.
Ta cã
Mặt khác, Vậy D(x) đạt
giá trị nh nht l khi x 4a.
Bài tập tự giải.
Bi 1. Giời phđểng trừnh :
Bội 2.Từma,bệÓ hỷ phđểng trừnh sau cã
nghiỷm duy nhÊt :
Bài 3. Chứng minh bất ng thc :
Bài 4. Biết đa thøc f(x) ax2 bx c
tháa m·n f(x) 1 víi mäi x [ 1 ; 1]. Chøng
minh r»ng
Bội 5. Từm giị trỡ nhá nhÊt cựa biÓu thục
vắi m lộ
sè thùc cho trđắc.
1 ... 99 ,
x n x n x n
3.
a b c
2 2 2 <sub>1.</sub>
a b b a b b a b
2
2
.
x y a
x y b
3 2 <sub>1 (</sub> 2 <sub>1)(</sub> <sub>1).</sub>
x x x x x
15 ,a
(4 ) 15 .
D a a
... 25 5 3 4
15 3 4 15 .
x a a x x a
a x a a
3x 9a 4a x 25a 5x 3 x 4a
( ) 2 4
D x x a x a
4 x 4a 5 x 5 .a
( ) 2 2 3 3
D x x a x a x a
3 2 3 2
.
2
a b c a d c
1 1 1 1
2 2 2 2
a b a c a c a d
1 1 1 1
2 2 2 2
a b a c a c a d
a b a c a d
3 2 3 2
.
2
a b c a d c
a b a c a d
3 5 8
5 3 8
x y
x y
( 3)(5 ) 0 3 5
( 3)(5 ) 0 3 5.
x x x
y y y
3 5 5 3 16.
x y x y
5 3 8
y y
3 5 3 5
3 5 8 ;
x x x x
x x
3 5 5 3 16.
x y x y
3 5 8
5 3 8
x y
x y
0 0
0 0
2 3 2 5
2 5 2 3
x y m
x y m
0 0
0 0
5 3
suy ra
3 5
x y m
x y m
0 0
0 0
3 5
5 3
x y m
x y m
3 5
5 3 .
x y m
ThS. NGUYÔN V¡N NHO (NXBGD)
Bớt ệẵu tõ nẽm 1979, vộo mẫi mỉa thu,
ậỰi hảc Maryland lỰi tữ chục mét cuéc thi
dộnh cho hảc sinh Trung hảc (University of
Maryland mathematics competition), cuéc
thi nộy dộnh cho hảc sinh néi hỰt Columbia
(nđắc Mỵ), vộ cho tÊt cờ cịc thÝ sinh muèn
ệđĩc nhẺn vộo ậỰi hảc Maryland. ậã
còng lộ cể héi cho hảc sinh giái dộnh lÊy
hảc bững Edgar Krahn Scholar, quủ hảc
bững mang tến nhộ Toịn hảc hiỷn ệỰi
xuÊt sớc ngđêi Estonia (1894 - 1961).
Quủ hảc bững nộy do ngđêi vĩ gãa cựa
ềng ta (Dorothee Krahn) thộnh lẺp tõ nẽm
1983. Cuéc thi găm hai vưng : Vưng 1
găm cịc bội tđểng ệèi dÔ ệèi vắi hảc sinh
giái. Mét sè hảc sinh vđĩt qua vưng 1 sỳ
ệđĩc tham gia vưng 2, vắi bội thi khã hển.
Trong sè nộy, chóng tềi giắi thiỷu 7 cẹu
trớc nghiỷm tuyÓn chản trong 25 cẹu cựa
vưng 1 nẽm 1999 (thêi gian lộm bội 75
phót, khềng ệđĩc sỏ dơng mịy tÝnh).
1 (C©u 1).
Hai cha con cã cỉng ngộy sinh nhẺt lộ
ngộy 20 thịng 10. Vộo ngộy nộy nẽm nay
(1999), cha ệđĩc 42 tuữi vộ con ệđĩc 11
tuữi. Hái vộo sinh nhẺt nẽm nộo thừ tuữi
cha bỪng ệóng hai lẵn tuữi con ?
A. 2009 ; B. 2011 ; C. 2013 ;
D. 2017 ; E. 2019.
2 (C©u 2).
Mét cềng nhẹn lộm viỷc trong 10 ngộy.
Ngộy thụ nhÊt, ềng ệđĩc lỵnh 2$, ngộy thụ
hai ệđĩc lỵnh 4$, ngộy thụ ba ệđĩc lỵnh 8$,
... Nhđ vẺy, cụ ngộy sau ềng ệđĩc lỵnh
gÊp ệềi ngộy trđắc. Hái tiÒn cềng cựa
ngđêi cềng nhẹn ệã trong 10 ngộy ?
A. 1023 ; B. 1999 ; C. 2000 ;
D. 2046 ; E. 2048.
3 (Câu 3).
HÃy tìm số nguyên N bé nhất sao cho
|N 9| < 3.
A. 5 ; B. 6 ; C. 7 ; D. 11 ; E. 12.
4 (Câu 4).
Nếu 3x 4y 10 và 2x 7y 11 th× x
b»ng
A. 1 ; B. 0 ; C. 1/2 ; D. 1 ; E. 2.
5 (C©u 5).
Trong mét cuéc thi, vỡt Donald cã thĨ
ẽn 2 chiạc bịnh pizza trong 3 phót, cưn vỡt
Goofy thừ cã thÓ ẽn 3 chiạc bịnh pizza
trong 2 phót. Hái cờ ai ẽn ệđĩc mÊy chiạc
bịnh pizza trong mét giê ?
A. 4 ; B. 96 ; C. 130 ; D. 216 ; E. 250.
6 (C©u 6).
Trong một chiếc túi, có 37 viên cẩm
thạch gồm bốn màu đỏ, xanh da trời, xanh
đen, vàng. Số viên màu đỏ nhiều hơn số
viên màu xanh da trời là 3, nhiều hơn số
viên màu xanh đen là 2 ; số viên màu
vàng nhiều hơn số viên màu xanh đen là 4.
Hỏi trong túi có bao nhiêu viên cẩm thạch
màu xanh da trời ?
A. 5 ; B. 7 ; C. 9 ; D. 11 ; E. 12.
7 (C©u 8).
Giờ sỏ sè nguyến dđểng Nchia hạt cho
21 vộ 9. Hái cã Ýt nhÊt bao nhiếu sè
nguyến dđểng mộ Nchia hạt cho chóng ?
A. 3 ; B. 4 ; C. 5 ; D. 6 ; E. 7.
Bài 1.(1996)Không mất tính tổng quát,
giả sử AB > AC (nếu AB AC thì C B
vàB C) ta thÊy :
ậđêng trưn ệđêng kÝnh II ệi qua cịc
ệiÓm B, C (cịc phẹn giịc trong vộ ngoội
cựa mét gãc vuềng gãc vắi nhau) ;
A,I,IthỬng hộng, nỪm trến ệđêng phẹn
giịc cựa nến C ệèi xụng vắi C ; B
ệèi xụng vắi B qua II, suy ra B, C còng
thuéc ệđêng trưn ệđêng kÝnh II ;
Các bạn có thể chứng minh :
suy ra O,I,H nm trến ệđêng trưn qua ba
ệiÓm B, C, C, chÝnh lộ ệđêng trưn ệđêng
kÝnh II.
VẺy tịm ệiÓm B, C, H, O, I, I, B, C
cỉng nỪm trến ệđêng trưn ờng kính II.
Bài 2.(1997)Ta có hàm giảm f:
và với mọi x, y + th×
f(x y) f(f(x) f(y)) f(f(x f(y)) f(y f(x))).
Nhð vËy, nÕu thay y b»ng x th× ta cã :
TiÕp tơc thay x b»ng f(x) ta l¹i cã :
f(2f(x)) f(2f(f(x))) f(2f(f(x) f(f(x)))). (2)
Trõ theo tõng vÕ cña (2) vµ (1) ta cã :
f(2f(f(x))) f(2x)
f(2f(f(x) f(f(x)))) f(2f(x f(x))).
+ Nếu f(f(x)) > xthìf(2f(f(x))) < f(2x) vì f
là hàm giảm f(2f(f(x))) f(2x) < 0
f(2f(f(x) f(f(x)))) f(2f(x f(x))) < 0
2f(f(x) f(f(x))) 2f(x f(x)) > 0
f(x) f(f(x)) x f(x) < 0
f(f(x)) < x, mẹu thuÉn vắi trđêng hĩp
ệang xĐt ;
+ Nạu f(f(x)) < x thừ tđểng tù nhđ trến,
cịng dÉn ệạn ệiỊu mẹu thn (f(f(x)) > x).
Suy ra f(f(x)) x, ®pcm.
Bài 3. (1997) Ta sẽ gọi một đa giác là
đa giác xanh (đỏ) nếu nó có tất cả các
ệửnh cỉng mộu xanh (ệá) ; tđểng tù ệèi vắi
ệoỰn thỬng vắi hai ệiĨm mót cỉng mộu.
Giờ sỏ ngđĩc lỰi, ệÒu khềng tăn tỰi
ệoỰn thỬng ệá cã ệé dội ệển vỡ vộ tam
giịc xanh bỪng ABC. (1)
Kí hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh của
ABCvà a có giá trị nhỏ nhất. Giả sử tồn
tạiXY là một đoạn thẳng đỏ có độ dài a.
Khi ệã theo (1), cịc ệđêng trưn ệển vỡ cã
tẹm lộ X, Y chử chụa cịc ệiÓm mộu xanh.
Gải Z lộ ệiÓm sao cho XYZ ABC.
Khi ệã, ệđêng trưn ệển vỡ tẹm Z chử chụa
cịc ệiÓm mộu ệá, vừ nạu tăn tỰi trến
ệđêng trưn tẹm Z mét ệiÓm Z mộu xanh
thừ luền xịc ệỡnh ệđĩc trến cịc ệđêng trưn
ệển vỡ tẹm X,Y cịc ệiÓm X,Y tđểng ụng
ệÓ tam giịc XYZ XYZ ABC mộ
XYZ lộ tam giịc xanh, mẹu thuÉn vắi
(1). Nhđ vẺy trến ệđêng trưn ệển vỡ tẹm Z
chớc chớn cã hai ệiÓm mộu ệá cã khoờng
cịch bỪng mét ệển vỡ, mẹu thuÉn vắi (1).
VẺy khềng tăn tỰi ệoỰn thỬng ệá XYcã
ệé dội a. (2)
Theo giờ thiạt, cịc ệiÓm trến mẳt
phỬng ệđĩc tề bẻi cờ hai mộu xanh vộ ệá,
chản mét ệiÓm R mộu ệá. Suy ra ệđêng
trưn (T) cã tẹm R vộ bịn kÝnh a găm toộn
cịc ệiÓm mộu xanh. Khi ệã, tăn tỰi hai
ệiÓmDvộE(cỉng mộu xanh) trến (T) sao
ABC, theo (1) thừ ệiÓm Fphời cã mộu ệá.
Nhđ vẺy, nạu ta quay DE quanh R, thừ
ệiÓm F sỳ vỰch nến mét ệđêng trưn bịn
kÝnh lắn hển a, cịc ệiĨm trến ệđêng trưn
nộy ệỊu mộu ệá, trến ệđêng trưn nộy luền
tăn tỰi hai ệiÓm mộu ệá cã khoờng cịch a,
mẹu thuÉn vắi (2). Suy ra giờ thiạt (1) lộ
sai, ta cã ệpcm.
o
120
(Đề đăng trên TTT2 số 45)
Cõu 1.x2 2mx m2 m 3 0. (1)
Điều kiện để (1) có nghiệm x<sub>1</sub>,x<sub>2</sub>là 0
m 3. (2)
Theo hệ thức Vi-ét suy ra
(x<sub>1</sub> x<sub>2</sub>)2 2x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> 6 0 m(m 1) 0
m 0 hoẳc m 1, ệÒu tháa mởn (2).
cho trë thµnh .
Giời phđểng trừnh nộy ta cã y 2 hoẳc
ệÒu tháa mởn y 0 vộ y 1.
Tõ ệã tÝnh nghiỷm x cựa phđểng trừnh.
b) ậiỊu kiỷn ệĨ cịc phẹn thục cã nghỵa
lộ x 1. ậẳt
Suy ra
Phđểng trừnh trẻ thộnh (5 y)y 6
y2 5y 6 0 y 2 hoẳc y 3.
Lẵn lđĩt thay cịc giị trỡ cựa y ệÓ từm cịc
giị trỡ cựa x, ta có nghim l x {1 ; 2}.
Câu 3. Vì x > 0 ; y > 0 vµ x3 y3 x y
nên xy > 0 ; x y > 0 và y3 > y3, suy ra
x y x3 y3>x3 y3 (x y)(x2 xy y2)
1 > x2 xy y2 >x2 y2 x2 y2 < 1.
Câu 4.Giả sử N có dạng .
Theo đề bài ta có :
nhð vËy, a<sub>n</sub> 4 (6 4 24, viÕt 4 nhí 2) ;
a<sub>n</sub> <sub>1</sub> 8 (4 4 2 18, viÕt 8, nhí 1) ;
a<sub>n</sub> <sub>2</sub> 3 (8 4 1 33, viÕt 3, nhí 3) ;
a<sub>n</sub> <sub>3</sub> 5 (3 4 3 15, viÕt 5, nhí 1) ;
a<sub>n</sub> <sub>4</sub> 1 (5 4 1 21, viÕt 1, nhí 2) ;
a<sub>n</sub> <sub>5</sub> 6 (1 4 2 6, viết 6).
Vậy số cần tìm là 153846.
Câu 5.
a) XÐt (O) ta cã
XÐt (O<sub>1</sub>) ta lại có
(ABlà tiếp tuyến với (O<sub>1</sub>) tại A).
Suy ra AE // BF. (1)
Tđểng tù, ta cã AF// BE. (2)
Tõ (1), (2) suy ra AEBFlộ hừnh bừnh hộnh.
b) Tõ a) suy ra khềng
ệữi, mộ khi CchỰy trến cung lắn ABcựa (O)
thừF chỰy trến cung nhá AB cựa (O) nến E
chỰy trến cung chụa gãc chớn dẹy AB,
ệèi xụng vắi cung nhá ABca (O) qua AB.
Câu 6.
Ta có AH HCnên AC AH; BK KC
nênBC BK.
Mặt khác, theo giả thiết ta có AH BC ;
BK ACsuy ra AC AH BC BK AC
AC AH BC BKhay C H K
tam giác ABC vuông cân tại C
o o
45 ; 90 .
ABC BAC ACB
AEB AFB
EAB ABF
ACF ACE EAB
;
ACF ABF
1 2
1 2
... 6
4
6 ...
n
n
a a a
1 2... 6n
a a a
5 5
5 5 .
1 1
x x
y x x
x x
5 <sub>.</sub>
1
x
y x
x
1,
2
y
3 2 <sub>2</sub>
1
y y
2 2
1 2 6
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức :
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có
nghĩa và rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu
thức nhận giá trị nguyên.
Cẹu 2. (2,0 ệiÓm)
a) Giời phđểng trừnh :
x4 4x3 2x2 4x 1 0.
Câu 3.(2,0 điểm)
Trong mt phỬng tảa ệé Oxycho parabol
(P) cã phđểng trừnh . Gải (d) lộ ệđêng
thỬng ệi qua ệiÓm I(0 ; 2) vộ cã hỷ sè gãc k.
a) Viạt phđểng trừnh ệđêng thỬng (d).
Chụng minh rỪng ệđêng thỬng (d) luền cớt
parabol (P) tỰi hai ệiÓm phẹn biỷt A vộBkhi
k thay ệữi.
b) Gäi H, K theo thứ tự là hình chiếu
vuông góc của A và B lên trục hoành.
Chứng minh rằng tam giác IHK vuông tại I.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho ờng trn tm O, bn kÝnh RvộAB
lộ ệđêng kÝnh cè ệỡnh cựa ệđêng trưn (O).
ậđêng thỬng d lộ tiạp tuyạn cựa ệđêng trưn
(O) tỰi B. MN lộ ệđêng kÝnh thay ệữi cựa
ệđêng trưn (O) sao cho MN khềng vuềng
gãc vắi AB vộ M A, M B. Cịc ệđêng
thỬng AM vộ AN cớt ệđêng thỬng d tđểng
ụng tỰi CvộD. Gải Ilộ trung ệiÓm cựa ệoỰn
thỬngCD,Hlộ giao ệiÓm cựa AIvộMN. Khi
MN thay ệữi, chụng minh rỪng :
a) Tích AM AC khơng đổi.
b) Bèn ệiÓm C, M, N, D cỉng thuéc mét
ệđêng trưn.
c) ậiÓm H luền thuéc mét ệđêng trưn cè
ệỡnh.
d) Tẹm J cựa ệđêng trưn ngoỰi tiạp tam
giịc HIB luền thuéc một ờng thng cố
nh.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho hai sè dđểng x,ytháa mởn ệiÒu kiỷn
x y 1. Hởy từm giị trỡ nhá nhÊt cựa biÓu
thục : A <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 .
xy
x y
2
2
x
y
2 2
2
3 2 0
2 3 5 0.
x xy y
x xy
Q P x
1 2
1 : 1.
1 1 1
x x
P
Bội 1(44).Cho sè tù nhiến cã ba chọ sè.
Mẫi lẵn ệđĩc phĐp biạn ệữi sè ệở cho bẻi
mét trong hai cịch sau :
1. Lấy chữ số đầu tiên (hoặc chữ số cuối
cùng) đặt vào giữa hai chữ số còn lại.
2. ậờo ngđĩc sè ệở cho.
Hái nạu biạn ệữi nhđ thạ 2005 lẵn thừ tõ
sè ban ệẵu lộ 123 ta cã thÓ nhẺn ệđĩc sè
312 khềng ?
Lêi gi¶i.
Thùc chÊt cựa hai cịch biạn ệữi trến ệÒu
lộ viỷc ệữi chẫ hai trong ba chọ sè mộ thềi.
Vừ vẺy, ta cã thÓ chia 6 sè cã ba chọ sè ệđĩc
viạt bẻi ệóng ba chọ sè 1 ; 2 ; 3 thộnh hai
nhãm mộ sau mẫi lẵn biạn ệữi thừ sè thuéc
nhãm nộy sỳ chuyÓn thộnh sè thuéc nhãm
kia vộ ngđĩc lỰi, ệã lộ nhãm {123 ; 231 ; 312}
vộ nhãm {132 ; 213 ; 321}.
Ta thÊy, hai sè 123 vộ 312 thuéc cỉng
mét nhãm nến tõ sè ban ệẵu lộ 123, ệÓ cã
thÓ nhẺn ệđĩc sè 312 thừ nhÊt thiạt phời qua
mét sè chơn lẵn biạn ệữi. Suy ra, vắi 2005
lẵn biạn ệữi thừ tõ sè ban ệẵu lộ 123 ta
khềng thÓ nhẺn ệđĩc sè 312.
NhẺn xĐt. NhiÒu bỰn lẺp luẺn cưn chđa
chẳt chỳ. Trong sè khị nhiÒu lêi giời gỏi vÒ
tưa soỰn, cịc bỰn cã lêi giời ngớn gản vộ
chÝnh xịc lộ : NguyÔn Huy Linh, 9B, THCS
Yến Bịi, Yến ậỡnh, Thanh Hãa ; Huúnh
Dđểng, tữ 5, thỡ trÊn ậềng Hđng, ậềng
Định ; Nguyễn Ngäc Trung, 9A<sub>1</sub>, THCS
L©m Thao, L©m Thao, Phú Thọ ; Nguyễn
Minh Châu, 9A<sub>5</sub>, THCS Nguyễn Đăng Đạo,
TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh.
Nguyễn anh quân
Bài 2(44). Cho x, y, z là các số thực
thuộc khoảng (0 ; 1) vµ tháa m·n :
xyz (1 x)(1 y)(1 z).
Chøng minh r»ng .
Lêi gi¶i.
Tõ gi¶ thiÕt xyz (1 x)(1 y)(1 z),
khai triÓn ta cã
xyz 1 (x y z) (xy yz zx) xyz
suy ra
2xyz 1 (x y z) (xy yz zx). (1)
Cũng từ xyz (1 x)(1 y)(1 z), trong
đóx,y,z là các số thực thuộc (0 ; 1) suy ra
(theo bất đẳng thức Cô-si)
6xyz xy yz zx. (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra
3 3(x y z) 3(xy yz zx) 6xyz
xy yz zx
0 3 3(x y z) 2(xy yz zx).
Céng cờ hai vạ cựa bÊt ệỬng thục trến
vắix2 y2 z2 ta nhẺn ệđĩc
1 1 1
6
x y z
1 1 1 3 <sub>1 1 1</sub>
1 3 3
3
x y z
x y z
3
1 1 1 3
3
x y z
1 1 1
1 1 1 1
x y z
2 2 2 3
4
BÊt ệỬng thục ệở ệđĩc chụng minh.
ậỬng thục xờy ra khi vộ chử khi
NhẺn xĐt.Bội toịn bÊt ệỬng thục trến lộ
bội toịn hay, ệưi hái ngđêi giời phời cã cịc
kỵ nẽng thềng minh, sớc sờo. Cịc bỰn sau
cã lêi giời tèt : NguyÔn Ngảc Trung, 9A<sub>1</sub>,
THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao, Phó Thả ;
NguyÔn Cềng Dđểng, 8D ; NguyÔn MỰnh
Quẹn, 8C, THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng,
Vỵnh Phóc ; Trẵn Vị Trung, 9A<sub>9</sub>, THCS
Phỉng ChÝ Kiến, TP. Nam ậỡnh, Nam ậỡnh;
Nguyễn Minh Đức
Bài 3(44).Cho f(x) x2 x 8.
Gii phđểng trừnh [f(x)]2 f(x) 8 x. (*)
Lêi giời.Ta cã :
(*) [f(x)]2 f(x) 8 x 0
(x2 x 8)2 (x2 x 8) 8 x 0
(x2 x 8)2 x2 0
(x2 x 8 x)(x2 x 8 x) 0
((x2 2x 1) 9)(x2 8) 0
((x 1)2 9)(x2 8) 0
(x 4)(x 2)(x 2 )(x 2 ) 0.
Do ệã phđểng trừnh (*) cã bèn nghiỷm :
x { 2 ; 2 ; 2 ; 4}.
NhẺn xĐt. ậẹy lộ bội toịn giời phđểng
f[f(x)] x
a[f(x)2 x2] b[f(x) x] f(x) x 0
[f(x) x][af(x) ax b 1] 0
[ax2 (b 1)x c][a2x2 a(b 1)x
ac b 1] 0.
Bội toịn trến lộ trđêng hĩp ệẳc biỷt khi
a 1, b 1, c 8.
Hoan nghếnh cịc bỰn sau ệẹy ệở tham
gia giời bội vộ cã lêi giời ệóng : Ngun Tiạn
Phđểng, 7B, THCS thỡ trÊn Sềng Thao,
CÈm Khế, Phó Thả ; Ngun Thỡ Phđểng
Anh; Ngun Ngảc nh; Ngề Vẽn Hoộng ;
Trẵn Minh Huy ; NguyÔn Ngảc Vinh, 7A<sub>1</sub>,
THCS Trđng Vđểng, Mế Linh, Vỵnh Phóc ;
Vị Thỡ Bờo Ngảc, 7A, THCS Kiạn Quèc,
Kiạn Thôy, Hời Phưng ; NguyÔn Thỡ Vẹn
Anh ; ậẳng Ngảc Anh Tn ; Ngun
Quang Vị, 7B, THCS Bừnh An, Can Léc, Hộ
Ngun Minh §øc
2
2
2
2
1 1 1
1.
2
3
2
x y z <sub>x y z</sub>
x y z
2
2
3 9 3
( ) 2 ( )
2 4 4
3 <sub>3 3 .</sub>
2 4 4
Lời giải.
Gọi H là trùc t©m cđa O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, ta cã
O<sub>1</sub>H O<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ;O<sub>2</sub>H O<sub>3</sub>O<sub>1</sub> ; O<sub>3</sub>H O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>.
Từ đó, với chú ý rằng
OA<sub>1</sub> // O<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ; OA<sub>2</sub> // O<sub>3</sub>O<sub>1</sub> ; OA<sub>3</sub> // O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>
O<sub>1</sub>H OA<sub>1</sub> ; O<sub>2</sub>H OA<sub>2</sub> ;O<sub>3</sub>H OA<sub>3</sub>.
Nhđ vẺy O, A<sub>1</sub> cỉng thuéc ệđêng trưn
tẹm O<sub>1</sub> ; ệđêng thỬng O<sub>1</sub>H ệi qua tẹm O<sub>1</sub>
lỰi vuềng gãc vắi OA<sub>1</sub> nến ệđêng thỬng
O<sub>1</sub>Hlộ ệđêng trung trùc cựa ệoỰn OA<sub>1</sub>, suy
ra HO HA<sub>1</sub>.
Tđểng tù, ta cã HO HA<sub>2</sub> ; HO HA<sub>3</sub>.
Suy ra HO HA<sub>1</sub> HA<sub>2</sub> HA<sub>3</sub>
O, A<sub>1</sub>, A<sub>2</sub>, A<sub>3</sub>cïng thuéc (H, HO).
NhËn xÐt. 1) Kh«ng khã nhðng lạ, bài
toán này là một trong số ít những bài toán
chng minh bốn iểm cng thuéc mét
ệđêng trưn bỪng ệỡnh nghỵa. Vừ vẺy mẳc dỉ
khềng khã nhđng chử cã 17 bỰn tham gia
giời bội. TÊt cờ cịc bỰn ệỊu giời ệóng
nhđng mét sè bỰn cã lêi giời quị dội, mét
sè bỰn lỰi cã lêi giời quị vớn tớt.
2) BỰn Hoộng Minh LẺp, 8E, THCS
Quang Trung, Kiạn Xđểng, Thịi Bừnh ệở
nhẺn xĐt chÝnh xịc rỪng : bội toịn chử ệóng
khiO<sub>1</sub>,O<sub>2</sub>, O<sub>3</sub>khềng thỬng hộng.
3) Mét sè bỰn cã lêi giời tèt lộ PhỰm
Quang Thỡnh, 8H, THCS Hỉng Vđểng,
TP. Tuy Hưa, Phó Yến;Lế Hăng Thóy, 9A,
THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh Tđêng, Vỵnh Phóc;
Huúnh Dđểng, tữ 5, thỡ trÊn ậềng Hđng,
ậềng Hđng, Thịi Bừnh ; Vâ Quèc Phưng,
9B, THCS BC Xuẹn Diỷu, Can Léc, Hộ
Tỵnh ; Dđểng ậục nh, 8G, THCS Thanh
Long, Thanh Chđểng, Nghỷ An.
NguyÔn Minh Hộ
.
Lêi gi¶i.
2
3
AIMF BGMD CEMJ ABC
Tứ giác BGMDlà hình bình hành, suy ra
; (1)
Chụng minh tđểng tù ta cã
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) và áp dụng bất đẳng thức
quen thuộc xy yz zx x2 y2 z2, ta có
Suy ra 3(S<sub>BGMD</sub> S<sub>CEMJ</sub> S<sub>AIMF</sub>)
2(S<sub>MDI</sub> S<sub>MEF</sub> S<sub>JGM</sub> S<sub>BGMD</sub> S<sub>CEMJ</sub>
S<sub>AIMF</sub>)
3(S<sub>BGMD</sub> S<sub>CEMJ</sub> S<sub>AIMF</sub>) 2S<sub>ABC</sub>
S<sub>BGMD</sub> S<sub>CEMJ</sub> S<sub>AIMF</sub> S<sub>ABC</sub>
(đpcm).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi Mlà trọng
tâm của ABC.
Nhận xét. Có nhiều bạn giải đúng bài
toán này, sau đây là các bạn có lời giải gọn
hơn cả : Nguyễn Minh Hiếu, 8A<sub>11</sub>, THCS
Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội ; Chu Thị Thu
Hằng, 9A, THCS Yên Phong, Yên Phong ;
Nguyễn Minh Châu, 9A<sub>5</sub>, THCS Nguyễn
Đăng Đạo, TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh ;
Nguyễn Hữu Thanh, 8A<sub>3</sub>;Hà Quyết Thắng,
9A<sub>1</sub>, THCS Lâm Thao, Lâm Thao, Phú Thọ;
2
3
2
2( ).
BGMD CEMJ AIMF MDI JGM
MEF JGM MDI MEF
MDI MEF JGM
S S S S S
S S S S
S S S
2 .
AIMF MDI MEF
S S S
2 ;
CEMJ MEF JGM
S S S
2
MDI
BGMD MDI JGM
JGM
S <sub>S</sub> <sub>S</sub> <sub>S</sub>
S
1
2 BGMD BGM
S <sub>S</sub> <sub>BG DM IM</sub>
S S GJ GJ MJ
;
MDI
JGM
S
DM IM
GJ MJ S
NguyÔn Minh Chẹu, 9A<sub>5</sub>, THCS
NguyÔn ậẽng ậỰo, TP. Bớc Ninh, Bớc
Ninh ; Dđểng ậục nh, 8G, THCS
Thanh Long, Thanh Chđểng, Nghỷ An;
Mai Thanh ChÝ Quang, 7A, THCS Hời
Vỵnh, Hời Lẽng, Quờng Trỡ ; Hoộng
Minh LẺp, 8E, THCS Quang Trung, Kiạn
Xđểng,Thịi Bừnh; NguyÔn Ngảc Trung,
9A<sub>1</sub>, THCS Lẹm Thao, Lẹm Thao ;
NguyÔn Tiạn Phđểng, 7B, THCS thỡ trÊn
Sềng Thao, CÈm Khế, Phó Thả ;
Ngun Huy Linh, 9B, THCS Yến Bịi,
Yến ậỡnh, Thanh Hãa ; PhỰm Quang
Thỡnh, 8H, THCS Hỉng Vđểng, TP. Tuy
Ngun ậẽng Thanh, 9B, THCS Yến LỰc,
Yến LỰc ; NguyÔn Cềng Thộnh, 9D, THCS
Vỵnh Yến, TX. Vỵnh Yến, Vỵnh Phóc ; Lế
Anh Cềng, 9C, THCS Lế Họu LẺp, HẺu
Léc, Thanh Hãa ; NguyÔn Thỡ Loan, 9D,
THCS Lý NhẺt Quang, ậề Lđểng, Nghỷ An;
Mai Thanh TrÝ Quang, 7A, THCS Hời Vỵnh,
Hời Lẽng, Quờng Trỡ ; ậoộn Cềng Khịnh,
9A, THCS Quạ Xuẹn, Quạ Sển, Quờng
Nam.
Trong mét chuyạn du lỡch tắi Viỷt
Nam, thịm tỏ Sế-Lèc-Cèc ệạn thẽm Tưa
soỰn Toịn Tuữi thể vộ chóc mõng TỰp chÝ
võa ệđĩc ệãn nhẺn BỪng khen cựa Thự
tđắng ChÝnh phự. Hềm Êy Sế-Lèc-Cèc
ệđĩc cỉng gẳp gì vắi cịc céng tịc viến
quen thuéc. TÊt nhiến lộ Sế-Lèc-Cèc
khềng biạt ai lộ ai.
Mải ngđêi rÊt vui vĨ ệãn tiạp thịm tỏ.
Theo lỳ bừnh thđêng thừ lởnh ệỰo tỰp chÝ sỳ
giắi thiỷu vắi Sế-Lèc-Cèc tõng ngđêi mét,
nhđng ềng lỰi tđểi cđêi nãi vắi thịm tỏ :
- NhiÒu vô ịn tđẻng nhđ bạ tớc mộ
ngội cưn từm ra ệđĩc nến viỷc tù từm ra ai
lộ ai trong cuéc hộn huyến hềm nay tềi
sỳ ệÓ ngội tù khịm phị. Chử xin giắi
thiỷu rỪng : ngoội tềi lộ thịm tỏ ệở biạt
răi thừ ngăi trđắc ngội cã mét chuyến gia
hừnh hảc, mét chuyến gia sè hảc vộ ệỰi
sè, mét ngđêi phô trịch chuyến môc
Khềng chử lộ Vẽn vộ mét hảa sỵ.
Sế-Lèc-Cèc cịng vui vĨ khềng kĐm :
- RÊt thó vỡ khi lóc nộo tềi cịng cã thĨ
ệẳt mừnh trđắc nhọng thỏ thịch. Xin hái
thẽm ngđêi bỰn gịi duy nhÊt hềm nay
nhĐ ! Chỡ cã nhắ vưng trưn chÝn ệiÓm ệđĩc
mang tến nhộ toịn hảc nộo khềng ?
Ngđêi phô nọ mửm cđêi :
- Thða ngi... ú l vũng trũn Ta-lột !
- Cảm ơn chị...
Thám tử nhìn sang một thanh niên còn
trẻ :
- Cn bi toịn bèn mộu ệđĩc phịt biĨu
thạ nộo chớc cẺu cịng biạt chụ ?
Ngđêi thanh niến hắn hẻ :
- TÊt nhiªn là biết : Chỉ cần dùng bốn
màu là chúng ta có thể pha ra tất cả các
màu !
Có bốn ngời cời vang. Thm t chm
ri :
- Đúng là Tòa soạn có những cộng tác
viên tuyệt vời. Ai cũng tâm huyết với
công việc của m×nh.
Mét ngđêi cao to nhừn Sế-Lèc-Cèc suèt
tõ nởy tắi giê, ệét ngét hái :
- Tềi rÊt Ên tđĩng vắi vô ngội gióp Vị
Minh từm ra mẺt khÈu mịy tÝnh cựa Bc
i Bng.
Thám tử nheo mắt :
- Ti sao anh li Ên tđĩng ?
- Rất đơn giản vì số tạp chí đó có đăng
bài của tơi nên tơi chú ý hơn.
Thịm tỏ phị lến cđêi :
- Anh khoe rất khéo đấy ! Cịn anh bạn
này... chða nói câu gì từ nãy tới giờ, chắc
anh đang... khám phá tôi ?
Ngđêi ệộn ềng nộy nhá nhứ :
- Tôi khâm phục ơng thì đúng hơn.
Lª ViƯt Ngäc Minh
Lẵn nộy tÊt cờ cịc thịm tỏ Tuữi
Hăng ệỊu cã cẹu trờ lêi ệóng. Quan sịt
cịc con sè bỡ cớt trong tê lỡch, ta dÔ dộng
từm ra nhọng chọ cịi tđểng ụng trong
bờng chọ cịi tiạng Anh. GhĐp lỰi ta sỳ
ệđĩc cịi tến Fuiji - tến ngđêi ệở lÊy chiạc
ệăng hă cựa thịm tỏ Sế-Lèc-Cèc.
Nhð vậy là không chỉ thám tử
Sê-Lốc-Cốc thông minh, nhanh nhạy mà đông
đảo bạn đọc của TTT cũng rất cừ trong
suy luận, phán đoán và quan sát.
Phẵn thđẻng ệđĩc trao cho nẽm bỰn
sau : NguyÔn Thỡ Phđĩng, 8C, THCS BÝch
Sển, Viỷt Yến, Bớc Giang;Trẵn Phđểng
Thờo, 46, tữ 7, p. ậăng Tiạn, TX. Hưa
Bừnh, Hưa Bừnh ; Khững Quèc Hđng,
8A<sub>2</sub>, THCS Giấy Phong Châu, Phù Ninh,
Phú Thọ; Nguyễn Hải Triều, 8G, THCS
Thị trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
Thm t S-Lốc-Cốc
Ngi trc ềng tềi phời tranh thự chiếm
ngđìng chụ ! NhiỊu vơ ịn ềng giời
quyạt ệứp nhđ chụng minh mét bÊt ệỬng
thục bỪng mét phđểng phịp ệéc ệịo
khềng ai ngê tắi.
Sế-Lèc-Cèc lÊy trong cẳp cựa mừnh ra
nẽm cuèn sịch vộ lÊy bót ghi vộo trang ệẵu
- ậẹy lộ cuèn sịch ghi lỰi cịc vô ịn
mộ tềi khịm phị ệở ệđĩc ệẽng trến tỰp
chÝ tõ thịng 3 nẽm 2003 tắi giê. Xin tẳng
tõng bỰn mét. ậõng ngỰc nhiến khi tềi
viạt ệóng tến cịc bỰn vộ trao ệóng cho
tõng ngđêi mét.
Mải ngđêi cẵm cuèn sịch mộ mừnh
ệđĩc tẳng vộ trẵm tră :
- ThẺt ệóng lộ Sế-Lèc-Cèc ! Thịm tỏ
nến ệẽng kÝ tham gia chđểng trừnh Ai lộ
ai ? trến VTV3 cựa ậội TruyÒn hừnh Viỷt
Nam !
Thịm tỏ li cời vang :
- Đây là vụ án dễ nhất trong c¸c vơ
án mà tơi đã gặp.
Bội toịn. Cho ba sè dđểng a, b, c thỏa
mn a b c 6.
Tìm giá trị nhỏ nhÊt cđa biĨu thøc :
Trong lêi gi¶i cã sư dơng và chứng minh
kết quả . Ta có
th chứng minh bằng cách sử dụng trực tiếp
bất đẳng thức Cô-si, đơn giản hơn so với
cách TS. Nguyễn Minh Đức đã nêu :
Bội toịn cịng cã thĨ mẻ réng vắi a, b, c,
m,nlộ cịc sè dđểng tháa mởn a b c k.
Khi ệã ta cã
và hình nhð bất đẳng thức trên vẫn cịn có
thể tiếp tục mở rộng.
Trong lêi giời trến TTT2 sè 37 cưn sỏ
dông mét bÊt ệỬng thục ệẳc biỷt, ệã lộ bÊt
ệỬng thục Min-cèp-xki. Tềi từm ệđĩc khị
nhiỊu ụng dơng cựa bÊt ệỬng thục nộy, xin
giắi thiỷu vắi cịc bỰn 2 bội toịn :
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
trong ó a,b, c,d, e,flộ cịc sè dđểng tháa
mởnabcdef 1.
2) Cho ba sè dđểng x, y, z tháa mởn
x y z 1. Chụng minh rỪng :
Rất mong các bạn tiếp tục mở rộng bài
tốn và có bài viết hấp dẫn về bất đẳng
thức Min-cốp-xki. Hẹn gặp lại các bạn.
2 2 2
2 2 2
1 1 1 <sub>82.</sub>
x y z
x y z
2 2 2 2 2 2<sub>,</sub>
S a b c d e f
2 9
4m
nk
2 m 2 m 2 m
na nb nc
b c c a a b
3
3
1 1 1
1 1 1
3
3
( )( )( )
3 <sub>3.</sub>
2
3
b c c a a b
b c c a a b
b c c a a b
b c c a a b
1 1 1 3
2
b c c a a b
2 1 2 1 2 1 .
S a b c
b c c a a b
PhỰm vẽn dđểng
(lắp 12C<sub>4</sub>, THPT Lý Thđêng Kiỷt, Thựy Nguyến, Hời Phưng)
(TTT2 sè 44)
Bội toịn nộy khềng quị khã, tuy nhiến
chử cã bèn vâ sỵ bđắc lến sộn ệÊu, ệã lộ
NguyÔn Xuẹn Thiỷn, xãm 3, Nam Cao,
Kiạn Xđểng ; Hoộng Minh LẺp, 8E, THCS
Quang Trung ; Huúnh Dđểng, tữ 5, thỡ trÊn
ậềng Hđng, ậềng Hđng, Thịi Bừnh;Trẵn Vò
Trung, 9A<sub>5</sub>, THCS Phỉng ChÝ Kiến, TP. Nam
ậỡnh, Nam ậỡnh. Cờ bèn vâ sỵ ệÒu cho lêi
giời ệóng. Tuy nhiến vừ vâ sỵ Ngun Xuẹn
Thiỷn cho tắi hai lêi giời vộ trừnh bộy gản
gộng nhÊt nến lộ ngđêi ệẽng quang trong
trẺn ệÊu nộy. Xin giắi thiỷu vắi bỰn ệảc lêi
giời cựa vâ sỵ Thiỷn (cã sỏa chọa).
Trđắc hạt xin giắi thiỷu hai bữ ệÒ.
Bữ ệÒ 1. Cho tam giịc ABC. ậđêng
thỬngdkhềng ệi qua A,B,C vộ theo thụ tù
cớt cịc ệđêng thỬng BC, CA, AB tỰi M, N,
P. Ta cã .
Bữ ệÒ 2. AB lộ mét dẹy cựa ệđêng trưn
(O). ậđêng trưn (I) tiạp xóc vắi ệoỰn ABtỰi
Kvộ tiạp xóc trong vắi (O) tỰi T. Khi ệã KT
ệi qua trung ệiÓm cựa cung AB (khềng
chụa T) cựa (O).
Bữ ệÒ 1 chÝnh lộ ệỡnh lÝ nữi tiạng
Mế-nế-la-uýt mộ phđểng phịp chụng minh
nã cã trong rÊt nhiÒu tội liỷu toịn sể cÊp.
Bữ ệÒ 2 ệở ệđĩc giắi thiỷu vộ chụng
minh trong bội ậỡnh lÝ Lyness mẻ réng vộ
cịc hỷ quờ (TTT2 sè 42, 43).
Trở lại lời giải của bài toán thách đấu.
1
MB NC PA
MC NA PB Vì AB AC nên EF, MT cùng cắt BC.
ĐặtK EF BC ; K MT BC.
ỏp dng b 1 cho ABC và ba điểm
thẳng hàng K, F, E ta có
(1)
(v×EA FA).
áp dụng bổ đề 2ta có TE, TFtheo thứ tự
là phân giác của các góc ATB, ATC suy ra
(v×EA FA). (2)
Tõ (1), (2) suy ra (3)
Mặt khác, dễ thấy M là trung điểm cung
BC(chứa T) TK là phân giác ngoài của
TBC (4)
T (3), (4) suy ra K K. Điều đó có
nghĩa là BC, EF, MT đồng quy.
Ngun Minh Hµ
.
K B TB
K C TC
.
KB TB
KC TC
EB TB
EB TB
FC TC FC TC
FA TA
1
KB FC EA KB EB
KC FA EB KC FC
Ngđêi thịch ệÊu. Lế Viạt ằn, 11A<sub>12</sub>,
THPT Phan ậẽng Lđu, Phó Vang, Thõa
Thiến - Huạ.
Bội toịn thịch ệÊu. Cho tụ giịc lăi
ABCD vộI, J lẵn lđĩt lộ trung ệiÓm cựa
hai ệđêng chĐo AC vộBD.
ậẳtE AJ BI, F CJ DI. Gải H
vộKlẵn lđĩt lộ trung ệiÓm cựa hai cỰnh
AB vộCD. Chụng minh rỪng EF// HK.
XuÊt xø. S¸ng t¸c.
Trến mét ệđêng trưn, chớn thừ
phẹn giịc cựa ệi qua trung ệiÓm Icựa
Nhìn chung, trong điều kiện cho phép, ta
có thể sử dụng triệt để các tính chất của các
hình để chứng minh ba điểm thẳng hàng.
5. Phđểng phịp sỏ dông hai tia trỉng
nhau hoẳc hai tia ệèi nhau.
Nếu hai tia MA, MBtrùng nhau hoặc đối
nhau thì ba điểm M, A, B thẳng hàng.
+ Hai tia MA, MB trïng nhau nÕu chóng
cïng n»m vỊ mét phÝa cđa tia MCvµ tạo với
tiaMC các góc bằng nhau.
+ Hai tia MA, MB ệèi nhau nạu chóng
nỪm vỊ hai phÝa cựa mét ệđêng thỬng d ệi
qua M vộ tỰo vắi d cịc gãc bỪng nhau.
VÝ dô 6. Cho ệđêng trưn tẹm O ệđêng
kÝnh AB. Trến (O) lÊy ệiÓm D bÊt kừ (khịc
A ;B). LÊy ệiÓm CbÊt kừ trong ệoỰn AB, kĨ
CH vuềng gãc vắi AD (H thuéc AD). Phẹn
giịc cựa cớt (O) tỰi E vộ cớt CHtỰiF.
ậđêng thỬng DF cớt (O) tỰi N. Chụng minh
rỪng N, C, E thỬng hộng.
Lêi gi¶i.
HthuécAD; CthuộcAB; phân giác của
là AE cắt HC tại F nên F thuộc đoạn
HCvà đoạn AE. Mặt khác, DNđi qua Fnên
C, E thc cïng mét phÝa cđa DN.
Vì thế, để chứng minh N, C, E thẳng
hàng, ta cần chứng minh tia NCtrùng với tia
NE hay ThËt vËy :
Vừ ABlộ ệđêng kÝnh nến HC // BD (cỉng
vuềng gãc vi AD) suy ra
Mặt khác, (cùng chắn )
suy ra hay
ANCF là tứ giác nội tiếp
hay (1)
Ta lại có (doAElà phân giác
của (2)
do cùng ch¾n (3)
Tõ (1), (2), (3) suy ra
Bội toịn ệở ệđĩc chụng minh.
VÝ dô 7. Cho tam giịc ABC, ệđêng trưn
bộng tiạp trong gãc A tiạp xóc vắi tia ABtỰi
N, kĨ ệđêng kÝnh NM. Trến tia ệèi cựa tia
.
DNC DNE
;
DE
EAD DNE
) ;
DAB
EAB EAD
.
DNC EAB
FNC FAC
ACF ANF
ACH AND
AD
AND ABD
.
ACH ABD
.
DNC DNE
DAB
BAD
BAC
BC
BAC
BC
BAC
Chøng minh rằng K, C, M thẳng hàng.
Lời giải.
GiI,J ln lt l tẹm cựa cịc ệđêng trưn
bộng tiạp trong cịc gãc A, B cựa tam giịc
ABC; ệđêng trưn tẹm Itiạp xóc vắi cịc tia BC,
AClẵn lđĩt tỰi P,H; ệđêng trưn tẹm Jtiạp xóc
vắi cịc tia BC,BAlẵn lđĩt tỰi Q,K. Ta cã
CA CB AB CA CP PB AB
CA CH NB AB AH NB AB
AN NB AB AB NB NB AB
2NB, nhđ vẺy CA CB AB 2NB;
tđểng tù ta cã CA CB AB 2AK.
Suy ra NB AK AK AK K K.
Ta lại có hai tam giác ICP và JCQ đồng
dạng (g.g) suy ra mặt khác
hai góc so le trong (bởi JK và
IMcùng vng góc với AB). Suy ra hai tam
giácCIMvàCJKđồng dạng
DƠ thÊy M,K nỪm vỊ hai phÝa cựa ệđêng
thỬngIJ suy ra K, C, M thỬng hộng.
6. Phđểng phịp sỏ dông ệỡnh lÝ
Mế-nế-la-uýt.
ậỡnh lÝ Mế-nế-la-uýt lộ mét ệỡnh lÝ nữi
tiạng mộ phđểng phịp chụng minh nã ệđĩc
Lêi gi¶i.
Gải ba ệđêng trưn lộ (O<sub>1</sub> ; r<sub>1</sub>), (O<sub>2</sub> ; r<sub>2</sub>),
(O<sub>3</sub> ; r<sub>3</sub>) ; giao ệiÓm cựa hai tiạp tuyạn
chung ngoội cựa (O<sub>1</sub> ;r<sub>1</sub>) vộ (O<sub>2</sub> ; r<sub>2</sub>) lộ C ;
cựa (O<sub>1</sub> ; r<sub>1</sub>) vộ (O<sub>3</sub> ;r<sub>3</sub>) lộ B ; cựa (O<sub>3</sub> ; r<sub>3</sub>)
vộ (O<sub>2</sub> ; r<sub>2</sub>) lộ A.
(Xem tiÕp trang 25)
1
AB CA BC
B C A B C A
.
ICM JCK
CIM CJK
;
TÝnh chÊt 1. Nạu hộm sè f(x) ax b
cãf( ) 0 vộ f( ) 0 thừ f(x) 0 vắi mải x
[ , ]. Ngđĩc lỰi, nạu f( ) 0 vộ f( ) 0
thừf(x) 0 vắi mải x [ , ].
TÝnh chÊt trªn đây có thể thấy ngay từ
trực quan hình học.
Ta theo dõi một số bài toán sau :
Bài toán 1. Cho ba số thực không âm
x,y,zthỏa mÃn x y z 3. Chøng minh
r»ng x2 y2 z2 xyz 4.
Chụng minh. Ta viạt lỰi bÊt ệỬng thục
trến dđắi dỰng (y z)2 2yz x2 xyz 4
(3 x)2 2yz x2 xyz 4
9 6x x2 2yz x2 xyz 4
yz(x 2) 2x2 6x 5 0.
Bây giờ ta đặt w yz 0 và coi vế trái bất
đẳng thức trên là hàm số bậc nhất của w:
f(w) (x 2)w (2x2 6x 5).
Theo bất đẳng thức Cơ-si ta có
w yz
Suy ra Theo tÝnh chÊt 1,
f(0) 0 vµ f(w) 0.
ThËt vËy :
VẺy bÊt ệỬng thục ệđĩc chụng minh
(ệỬng thục xờy ra x y z 1).
Bài toán 2. Cho ba số thực không âm
x,y,zthỏa mÃn x y z 1. Chứng minh
rằng 4(x3 y3 z3) 15xyz 1.
Chứng minh.áp dụng hằng đẳng thức
Đặtw yz 0 và coi vế trái của bất đẳng
thức trên là hàm số bậc nhất của w :
2
27 3
( ) 3 3 3 .
4 4
f w x w x x
2
27 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3 <sub>0</sub>
4 x yz x x 4
3 3
27 <sub>3</sub> <sub>(1 )</sub> 1 <sub>0</sub>
4 x yz x x 4
3 3 3
3 3
15 1
4 4
15 1
( ) 3 ( )
4 4
x y z xyz
y z yz y z x xyz
2
2
2 2
2
2
3 1
(0) 2 6 5 2 0 ;
2 2
(3 ) <sub>(</sub> <sub>2)</sub>(3 ) <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>5</sub>
4 4
1 ( 1) ( 2) 0.
4
f x x x
x x
f x x x
x x
2
(3 ) <sub>0</sub>
4x
f
2
(3 )
0 w <sub>4</sub>x .
2 <sub>(3</sub> 2
) .
2 4
y z x
Phạm Văn Thuận, Triệu Văn Hng (ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội)
Theo tính chất 1, phép chứng minh
hoàn tất nếu f(0) 0 và f(w<sub>0</sub>) 0 (trong đó
). ThËt vËy :
Qua bội toịn 2 ta thÊy cã mét nhđĩc
ệiĨm cựa phđểng phịp sỏ dơng hộm bẺc
nhÊt lộ ệềi khi gẳp khã khẽn trong viỷc
xịc ệỡnh giị trỡ cựa cịc biạn ệĨ bÊt ệỬng
thục trẻ thộnh ệỬng thục. Tuy nhiến, trong
nhiỊu trđêng hĩp, ta khềng cẵn chó ý ệạn
ệiỊu nộy.
TÝnh chÊt 2. Cho f(x) ax b lµ hµm
sè bËc nhÊt, víi mäi x [ , ] ta lu«n cã
min{f( ) ; f( )} f(x) max{f( ) ; f( )}.
TÝnh chÊt nộy cũng tờng minh về mt
Bài toán 3 (Titu Andrescu, Mathematical
Olympiad Challenge).Chøng minh r»ng nÕu
a, b, c, d [0 ; 1] th×
1 a b c d (1 a)(1 b)(1 c)(1 d).
Chứng minh. Không mất tính tổng
quát, ta coi biểu thức ở vế phải của bất
đẳng thức trên là một hàm bậc nhất với
biến số a.
Theo tÝnh chÊt 2, giị trỡ nhá nhÊt cựa
f(a) ệỰt ệđĩc tỰi mét trong hai ệiĨm mót
cựa khoờng xịc ệỡnh [0 ; 1].
NÕu a 1 th× f(1) 1 b c d > 1 ;
NÕu a 0 th×
f(0) b c d (1 b)(1 c)(1 d).
Lặp lại quá trình trên, coi f(0) là hàm số
bậc nhất g(b)...
Cuối cùng ta có nếu a b c d 0
thì vế phải bằng 1. Suy ra điều phải chứng
minh.
Cc tính chất trực quan cựa hộm sè bẺc
nhÊt trến ệẹy ệở gióp chóng ta giời ệđĩc
mét sè bội toịn tđểng ệèi khã. RÊt mong
Sau ệẹy lộ mét sè bội tẺp ịp dông.
Bội tẺp 1. Cho x, y, z lộ cịc sè thùc
dđểng tháa mởn x y z 1. Chụng minh
rỪng :
a) 5(x2 y2 z2) 6(x3 y3 z3) 1 ;
(Mihai Piticari, Dan Popescu, Old & New
Inequalities)
b)
(Sefket Arslanagic, CRUX MATHS)
c) 7(xy yz zx) 2 9xyz;
(BMO 1979)
d)
(USAMO 1979)
e)
(IMO 1984)
Bµi tËp 2. Chøng minh r»ng nÕu a,b,c
(0 ; 1) thì abc (1 a)(1 b)(1 c) 1.
Bài tập 3. Cho bèn sè thùc x, y, z, t
[0 ; 1]. Chøng minh r»ng
x(1 y) y(1 z) z(1 t) t(1 x) 2.
2(a3 b3 c3) 3abc (a b c)(a2 b2 c2).
7
2 .
27
xy yz zx xyz
3 3 3 <sub>6</sub> 1 <sub>;</sub>
4
x y z xyz
1 1 1 <sub>27 ;</sub>
1 xy 1 yz 1 zx 8
2
2
0
2
0
(27 12)(1 ) 3
( ) 3 3
16 4
16 ( ) 3 (3 1) 0.
x x
f w x x
f w x x
2 3 1 2
(0) 3 3 3( ) 0 ;
4 2
f x x x
2
0 (1 )<sub>4</sub>x
w
2
(1 )
0 .
4x
Bội toịn. Chụng minh rỪng hừnh n-giịc
cã tÊt cờ ệđêng chĐo.
Lêi giời(trang 134).Tõ mẫi ệửnh cựa n-giịc
(lăi) vỳ ệđĩc n 1 ệoỰn thỬng nèi ệửnh ệã
vắi n 1 ệửnh cưn lỰi cựa ệa giịc, trong ệã
cã hai ệoỰn thỬng trỉng vắi hai cỰnh cựa ệa
giịc. VẺy tõ mẫi ệửnh cựa n-giịc vỳ ệđĩc
n 3 ệđêng chĐo. Hừnh n-giịc cã n ệửnh
nến vỳ ệđĩc n(n 1) ệđêng chĐo, trong ệã
mẫi ệđêng chĐo ệđĩc tÝnh hai lẵn. VẺy hừnh
n-giịc cã tÊt cờ ệđêng chĐo.
Tõ cềng thục trến ta nhẺn ra rỪng, nạu
cho sè cỰnh cựa mét ệa giịc thừ sỳ biạt
ệđĩc sè ệđêng chĐo cựa ệa giịc ệã. Ngđĩc
lỰi, nạu cho sè ệđêng chĐo cựa mét ệa giịc
thừ sỳ biạt ệđĩc số cnh ca nó.
Chẳng hạn :
+ Một a gic 10 cỰnh cã sè ệđêng chĐo lộ
+ Nạu ệa giịc cã sè ệđêng chĐo lộ 35 thừ sè
cỰnh lộ bao nhiếu ? Ta cã
n 10 hoẳc n 7. Vừ n nguyến dđểng
suy ra n 10, ệa giịc ệã cã 10 cỰnh.
+ Nạu ệa giịc cã sè ệđêng chĐo lộ 36 thừ sè
cỰnh lộ bao nhiếu ? Giời phđểng trừnh nghiỷm
nguyến dđểng nhđ trến ta ệđĩc kạt quờ về
nghiỷm, nghỵa lộ khềng tăn tỰi ệa giịc cã sè
ệđêng chĐo ệóng lộ 36.
ậạn ệẹy ta lỰi cã nhẺn xĐt : khềng phời
bÊt kừ mét sè nguyến dđểng nộo còng lộ sè
ệđêng chĐo cựa mét ệa giịc.
+ Mét cẹu hái ệẳt ra lộ cã tăn tỰi ệa giịc cã
sè cỰnh bỪng sè ệđêng chĐo khềng ?
Trờ lêi cẹu hái nộy bỪng cịch giời phđểng
trừnh nghiỷm nguyến dđểng ta
thu ệđĩc kạt quờ n 5. VẺy ệa giịc duy
nhÊt cã sè canh bỪng sè ệđêng chĐo chÝnh
lộ ngò giịc.
+ Tđểng tù nhđ vẺy, cịc bỰn còng sỳ trờ lêi
ệđĩc nhọng cẹu hái nhđ cã tăn tỰi hay
khềng ệa giịc cã sè ệđêng chĐo lắn gÊp k
Cho ta sỳ tÝnh ệđĩc n:
28 < n2 3n < 54
Bội toịn xịc ệỡnh sè ệđêng chĐo cựa mét
ệa giịc cưn ệđĩc ịp dông trong mét sè bội
toịn thùc tạ cuéc sèng. VÝ dô :
Mét cuéc héi nghỡ găm 20 ngđêi ngăi
xung quanh mét chiạc bộn. ThẺt từnh cê,
nhọng ngđêi khềng biạt nhau ệÒu khềng
ngăi cỰnh nhau. Hái cã tÊt cờ bao nhiếu cẳp
khềng biạt nhau ?
Khã hển, cịc bỰn thỏ lộm bội toịn : Cho ệa
giịc n cỰnh (n > 3). Cã bao nhiếu tam giịc
cã ba cỰnh lộ ba ệđêng chĐo cựa ệa giịc ?
2 2 2
11 3 15
2 2 2
11 3 15 <sub>7</sub> <sub>9</sub> <sub>8.</sub>
2 2 2
n
n n n
( 3)
14 27,
2
n n
( 3) <sub>,</sub>
2
n n <sub>n</sub>
2 2
2 <sub>3</sub> <sub>70</sub> 3 17
2 2
n n n
( <sub>3) 35</sub>
2
n n
10(10 3) 35.
2
( 3)
2
n n
( 3)
2
n n
Ta có O<sub>1</sub> ; O<sub>2</sub> ; C thẳng hàng, sử dụng
tam giác đồng dạng suy ra
Tđểng tù ta cã
Suy ra
Theo định lí Mê-nê-la-t ta có ba điểm
A, B, C thẳng hàng (đpcm).
VÝ dô 9.Cho tam giịc ABC vuềng tỰi A,
ệđêng cao AH. Trến cịc cỰnh ABvộAClẵn
lđĩt dùng cịc hừnh vuềng ABEF vộ ACGI
nỪm ngoội tam giịc. BG cớt AH tỰi O.
Chụng minh rng C, O, E thng hng.
Lời giải.
Gọi D là giao điểm của CO và AB ; K là
giao điểm của BO và AC ; M là giao điểm
củaEB vàGC. Đặt AC b vàAB c.
Ta cú hai tam giác ABC và CAH đồng
dạng suy ra
AC BH =AB AH ; AB CH =AC AH.
áp dụng định lí Xê-va vào tam giác ABC
vớiBK, AH, CD ta có
(*)
áp dụng định lí Mê-nê-la-uýt vào tam
giác BMG với các điểm C, O, E vi chỳ ý
(*) ta cú
suy ra C,O,Ethẳng hàng.
Bài tập ¸p dơng.
Bội 1. Tõ mét ệiĨm Aẻ ngoội ệđêng trưn
(O), vỳ hai tiạp tuyạn AB, AC. Dùng ệđêng
trưn (O) qua A, tiạp xóc vắi BC tỰi C, cớt
(O) tỰi M. Gải I lộ trung ệiÓm cựa AC.
Chụng minh rỪng B, M, I thỬng hộng.
Bội 2. Cho tam giịc nhản ABC, cịc
ệđêng cao AA<sub>1</sub>, BB<sub>1</sub>, CC<sub>1</sub>. Gải I, K, P, Q
lẵn lđĩt lộ hừnh chiạu vuềng gãc cựa A<sub>1</sub> lến
cịc ệoỰn AB, AC, BB<sub>1</sub>, CC<sub>1</sub>. Chụng minh
rỪng I, K, P,Q thỬng hộng.
Bội 3. Cho tam giịc ABC néi tiạp ệđêng
trưn (O). Tõ mét ệiÓm P trến cung BC
khềng chụa A, kĨ PK, PL, PM vuềng gãc
vắi BC, CA, AB. Chụng minh rỪng M, K, L
thỬng hộng.
Bội 4. Cho tam giịc ABC. Tõ A, hỰ cịc
ệđêng thỬng vuềng gãc AH, AK tắi cịc
ệđêng phẹn giịc trong vộ phẹn giịc ngoội
cựa gãc B ; hỰ cịc ệđêng thỬng vuềng gãc
AI, AJ tắi cịc ệđêng phẹn giịc trong vộ
phẹn giịc ngoội cựa gãc C. Chụng minh
rỪng H, K,I,J thỬng hộng.
Bội 5. Cho tụ giịc ABCD ngoỰi tiạp
ệđêng trưn (O). Gải I, K lẵn lđĩt lộ trung
ệiÓm cựa AC, BD. Chụng minh rỪng I,O,K
thỬng hộng.
2
( <sub>) 1,</sub>
BD b c
c
BO GC ME BD GC b c
OG CM EB GC c c
.
BD c
c c b
1
BD AH AC BD c
DA AH AB DA b
1 1
BD AB CH BD AB CH
DA CG HB DA AC HB
1
BD AK CH
DA KC HB
1 2 3 3 1 2
2 3 1 1 2 3 1.
CO AO BO r r r
CO AO BO r r r
2 2 3 3
3 3 ; 1 1.
AO r BO r
AO r BO r
1 1
2 2 ;
CO r
CO r
Solution E20. Letx be a given number.
xdivides 7 gives remainder 3, so we can
put
x 7k 3 (k ). (1)
or x (6k 3) k.
On the other hand, x divides 3 gives
or k 3t 1 (t ). (2)
From (1) and (2)
x 7(3t 1) 3 21t 10.
Its easy to conclude now that x leaves
remainder 10 when divided by 21.
NhËn xÐt. Cã nhiÒu bạn gửi bài lần này,
trong ó TTT c bit hoan nghếnh tẺp thÓ
hảc sinh trđêng THCS Vỵnh Tđêng, Vỵnh
Tđêng, Vỵnh Phóc ệở tham gia rÊt tÝch cùc.
Cịc bỰn cẵn chó ý khềng chử néi dung
toịn, mộ cưn cờ ngọ phịp tiạng Anh, vÝ dô
nhđ sau Let ... thừ ệéng tõ khềng chia (Let x
BE ..., khềng phời Let x is ...) hay dỉng giắi
tõ ON (mộ khềng phời IN) trong On the
other hand, ... Nhọng mÉu cẹu nhđ vẺy ệở
cã trong cịc sè bịo trđắc.
Xin khen thđẻng cịc bỰn : Huúnh Dđểng,
tữ 5, thỡ trÊn ậềng Hđng, ậềng Hđng, Thịi
Bừnh; Khững Hoộng Trang, 7D, THCS LẺp
ThỰch, Lp Thch, Vnh Phúc.
TS. Ngô ánh Tuyết
Problem E22. (Dam Huy Dong, Van Giang district, Hung Yen
province) On three cards, you write three numbers ; 32 on the first,
97 on the second, and another two-digit number on the third. You
arrange the three cards to make all possible six digit numbers
whose sum of digits is 3535350, determine the number written on
the third card.
If the sum of possible all six-digit numbers formed by putting
consecutively the three numbers on the cards is 3535350, what is
the number written on the third card ?
irreducible : tèi giản (tính từ)
consecutively : liên tiếp (trạng từ)
right-angled triangle :tam giác vuông
Nu hiểu ệóng nghỵa cựa tõ trong cẹu vộ lđu ý ệạn luẺt ẽn vẵn
cựa thể lôc bịt thừ cịc em sỳ sỏa ệóng bội thể. BỰn NHN (Vỵnh
Phóc) ệở khềng hiĨu nghỵa tõ dẺp dÒnhvộ mớc lẫi chÝnh tờ khi viạt
RẺp rÒnh bđắm ệẺu trến tõng cịnh lan. DẺp dÒnh cã nghỵa lộ ệđa
ệÈy lến xuèng nhỡp nhộng trến mẳt nđắc. DẺp dỊnh thay bỪng tõ
Suối chảy róc ráchtrên non
Rì rào cây lá, véo von chim rừng
Rộn ràng khúc hát tng bõng
Rung rinh bđắm lđĩn trến tõng cịnh lan
Ve kếu ra rờhÌ sang
Hảc sinh trư chuyỷn rẹm ran trến ệđêng
Rẵm rẺpbé ội diễu hnh
Chim hót ríu rít trong lành sáng xuân
Rộn rà trống giục đầu thôn
Cnh cy rng rc khi cn bởo vÒ
Ri rửnđắc chờy chẺm ghế
Khi buăn rẵu rỵ ự ế mẳt mộy
Rđng rđng nđắc mớt chờy răi
Löa hång rõng rực đun nồi bánh chng
Tiếng chuông điện thoại reng reng
Ráo riết chuẩn bị đẩy nhanh tiến trình.
Nm bn ệđĩc nhẺn quộ kừ nộy :
NguyÔn BÝch Diỷp, 6A, THCS ThỰch ThÊt,
ThỰch ThÊt, Hộ Tẹy ; Ngun Thỡ KiỊu
Oanh, 6A, THCS Lđểng Khịnh Thiỷn, An
Phó B×nh
Ngoội cịch gỏi bội dù thi vÒ tỰp chÝ, cịc bỰn hởy từm tõ thÝch hĩp ệÓ thay thạ tõ nđắc
ngảttrong cẹu Nđắc ngảt phô thuéc tuẵn trẽng, bỪng cịch gải ệạn sè 19001548 vộ
lộm theo hđắng dÉn hoẳc nhớn tin ệạn sè 8109theo mÉu 3T V2 X Y, trong ệã Xlộ ệịp
ịn cựa bỰn (cịc chọ cịi viạt liÒn nhau, khềng cã dÊu) ; Y lộ sè ngđêi cã ệịp ịn ệóng.
Chóc mõng bỰn NguyÔn Thỡ Hđểng, 9B, THCS CÈm Bừnh, CÈm Thựy, Thanh Hãa
(sè ệiỷn thoỰi 037876850) ệở tróng thđẻng cuéc thi trến TTT2 sè 44.
Nđắc mỰch ta dỉng thđêng xuyến
Nđắc ngẵm chử thÊy ẻ miÒn cỏa sềng
Nđắc mịy gẹy hỰi cẹy trăng
Nđắc mđa khi ệôc khi trong khềng chõng
Nđắc triÒu tinh khiạt về trỉng
Nđắc khoịng tỉ ệảng chử dỉng tđắi cẹy
Nđắc lị qua mịy dỉng ngay
Nđắc biĨn tiếu chn ệãng chai ệớt hộng
Nđắc ngảt phô thuéc tuẵn trẽng
Nđắc ệị dỉng khớp xãm lộng tõ lẹu
Nđắc cÊt tử lỷ khoịng cao
Nđắc thời ngẵu ệôc, dăi dộo phỉ sa
Nđắc lĩ dỉng ệÓ pha trộ
Nđắc ao cụng nhơn nhđ lộ mẳt gđểng
Nđắc sềng ề nhiƠm mềi trđêng
Nđắc sềi phơc vơ phè phđêng ệềng dẹn
Nđắc phÌn hụng bĨ dỉng dẵn
Nđắc cụng kho chụa muèi ẽn dăi dộo
Nđắc giạng thđêng ẻ vỉng cao
Cm n chu quan tm ệạn cuéc thi
rÊt thộnh cềng nộy. ậỰo lộ mét trong hai
truyỷn ngớn ệẳc sớc cỉng giộnh ệđĩc giời
nhÊt trong cuéc thi viạt vÒ Thẵy giịo vộ
nhộ trđêng, do Bé Giịo dôc vộ ậộo tỰo,
Nhộ xuÊt bờn Giịo dôc vộ Héi Nhộ vẽn
Viỷt Nam ệăng tữ chục.
Cẹu chuyỷn ệđa chóng ta trẻ vÒ nhọng
nẽm thịng xa xđa. BỪng nhọng nĐt chÊm
phị chớt lảc, tịc giờ NguyÔn Lam Hăng
ệở gẽm ệđĩc vộo trÝ nhắ ngđêi ệảc mét
Tuy nhiến, ệóng nhđ ềng chịu nãi, khi
nhớc ệạn cịc ềng ệă, ngđêi ta thđêng
hừnh dung ệã lộ nhọng ngđêi dỰy chọ Nho
cho cịc thạ hỷ hảc trư. Trong ệã cã viỷc
luyỷn chọ, lộm sao viạt cho ệứp. Cưn Thđ
phịp lộ mét nghỷ thuẺt chử dộnh cho
nhọng ngđêi ệở quị thềng thỰo chọ
nghỵa, cã thĨ biạn chọ Thịnh hiỊn thộnh
nghỷ thuẺt héi hảa. ậiỊu nộy khềng phời
ềng ệă nộo cịng cã thÓ lộm ệđĩc.
Truyỷn ngớn, vắi mét lđĩng chọ Ýt, nến
Chó Khoa ểi ! Nhộ xuÊt bờn Giịo dôc lỰi võa
tữ chục thộnh cềng cuéc thi truyỷn ngớn vÒ ệÒ
tội nhộ giịo vộ nhộ trđêng. Qua ệội phịt thanh,
chịu ệở ệđĩc nghe truyỷn ngớn ậỰo - mét
truyỷn ệoỰt giời cao nhÊt. Chịu rÊt thÝch truyỷn
ệã nhđng ềng chịu bờo : Cịc ềng ệă xđa
khềng ai dỰy thđ phịp ệẹu. Thđ phịp chử dộnh
cho nhọng ngđêi khĐo tay thềi. Cưn cịc ềng ệă
(TTT2 số 44)
Ngoài cách gửi bài dự thi về tạp chí, các bạn hÃy cho
bit tn vit tt ca T chc cịc nđắc xuÊt khÈu dẵu má,
bỪng cịch gải ệạn sè 19001548vộ lộm theo hđắng dÉn
hoẳc nhớn tin ệạn sè 8109theo mÉu 3T VA2 X Y, trong
ệã X lộ ệịp ịn cựa bỰn (cịc chọ cịi viạt liÒn nhau,
khềng cã dÊu) ; Ylộ sè ngđêi cã ệịp ịn ệóng.
Chóc mõng bỰn Lế Chiạn Thớng, sè 17 ệđêng
Yến Phóc, khèi Tẹn Phóc, P. Hđng Phóc, TP. Vinh,
Nghỷ An (sè ệiỷn thoỰi 0383849642) ệở tróng thđẻng
cuéc thi trến TTT2 sè 44.
- What is black and white pink all
over ?
- An embarrassed zebra.
Hồng Bắc (st)
(NXB ĐH SPHN)
Cét bến trịi lộ tến viạt tớt
TrÇn Thị Ngọc Trâm
(Con bố Trần Duy Hng,
Chi cục thuế Cẩm Xuyên,
Hà Tĩnh)
K ny cc bn vo thm Vờn Anh
c chiếu ệởi mét bọa tiỷc cị linh ệừnh,
găm cờ cị biÓn, cị sềng vộ cị ẻ ao hă. Cịc
bỰn ệở rÊt hộo hụng vộ gỏi bội tham gia rÊt
ệềng. Nẽm bỰn nữi bẺt nhÊt trong bọa tiỷc
nộy sỳ ệđĩc nhẺn quộ cựa Chự Vđên : Lế
Thỡ Phđểng, 89, Thềi Họu, P. Ngảc TrỰo,
TP. Thanh Hãa, Thanh Hãa ; NguyÔn
CÈm Nhung, 8<sub>1</sub>, THCS Lế Vẽn Thiếm,
TX. Hộ Tỵnh, Hộ Tỵnh ; L Thanh H, 7B,
THCS Trần Hng Đạo, TP. Buôn Ma
Thuột,Đắk Lắk;Nguyễn Vũ i NhÃ, 9A<sub>4</sub>,
THPT số 2 An Nhơn, Bình Định ; Phạm
Kiều Linh, 7A<sub>1</sub>, THCS Hai Bà Trng, Phúc
Yên, Vĩnh Phúc.
Tên các loài cá (từ trên xuống): LOACH
Chự Vđên
1. OPEC
(TTT2 số 44)
Bàn bạc trao đổi điều hay
Bàn là quần áo phẳng ngay tức thì
Bàn thua thất bại buồn ghê
Bàn mổ dao kéo, thuốc mê sẵn sàng
Bàn c·i gay g¾t tíi cïng
Bộn ệỰp hai chiạc quay vưng trđắc sau
Bộn thớng khịn giờ hư reo
Bµn phÝm khi gâ chữ theo ra liền
Bàn tay cầm bút viết tên
Bn chi gióp bỰn sịng thếm nơ cđêi
Thờo dẹn tháa thÝch vui chểi
Bội hay lộm ệóng vui tđểi nhẺn quộ.
Ban thđẻng : Ngun Trung Dịng, sè
28, ngâ 86, Cẹy ệa, ệđêng Ngun Sinh
Sớc, Vinh, Nghỷ An ; NguyÔn Thỡ Hoội
Thể, 6B, THCS Lế Hăng Phong, An Khế,
Gia Lai ; NguyÔn ậẽng Nguyến, mứ lộ
Trỡnh Thỡ Hoa, giịo viến THCS Tam Anh,
Nói Thộnh, Quờng Nam ; NguyÔn Vẽn
Thờo, 7A<sub>5</sub>, THCS thỡ trÊn Phđắc An,
Krềng Pẽk, ậớk Lớk ; Lế Ngảc BÝch, con
bè Lế Duy Lĩi, ệéi 4, xở Hỉng Sển, ậỰi
Tõ,Thịi Nguyến.
Vua tạu
Ngoội cịch gỏi bội dù thi vÒ tỰp chÝ,
cịc bỰn hởy giời ệịp cẹu Thẵn gừ nhanh
ệạn ngì ngộng ?, bỪng cịch gải ệạn sè
19001548vộ lộm theo chử dÉn hoẳc nhớn
tin ệạn sè 8109 theo mÉu 3T RC2 X Y,
trong ệã Xlộ ệịp ịn cựa bỰn, cịc chọ cịi
viạt liÒn nhau, khềng cã dÊu ; Y lộ sè
ngđêi cã ệịp ịn ệóng.
Chóc mõng bỰn Vị Thỡ Nga, 9A,
THCS Trẵn Phó, Nềng Cèng, Thanh Hãa
(sè ệiỷn thoỰi 037680070) ệở tróng
thđẻng cuéc thi trến TTT2 số 44.
Thần gì huyền ảo khó tin ?
Thần gì vũ khí làm kinh quân thù ?
Thần gì trồng trọt cần cï ?
Thẵn gừ ngđìng mé, viạt thđ, ngớm nhừn ?
Thẵn gừ vỡ thuèc cụu tinh ?
Thần gì tài phép anh minh siêu phàm ?
Thần gì nhanh đến ngỡ ngàng ?
Thần gỡ bớ mt, xin ng l ra ?
Thần gì em bé tài hoa ?
Thần gì truyện cổ lời bà hôm nao ?
Thần gì hiểu rộng, biết cao ?
Thần gì nh có phép màu hiện ra ?
Nguyễn Hùng Linh
(8/4, THCS Lê Văn Thiêm, TX. Hà Tĩnh)
Hỏi : Cã phời bội ai gỏi
vÒ trđắc thừ ệđĩc khen trđắc
khềng ? Nạu thạ thừ bản em
ẻ xa sỳ bỡ... hắ hạt sao ?
(9G, THCS Lª Quý Đôn,
Hà Lam, Thăng Bình,
Quảng Nam)
Đáp :
Cc bi m chấm một khi
Ai giời hay nhÊt tục thừ ệđĩc khen
B¹n xa xin chớ vội ghen
Nhiều lần cố gắng có phen
rinh qu.
Hỏi : Em rÊt thÝch uèng
cộ phế, gióp em tửnh tịo khi
hảc hoẳc lộm viỷc. Nhđng
cã ngđêi nãi : Cộ phế cã hỰi
cho sục kháe. Theo anh thừ
em nến thạ nộo ?
L.H.A
(8B, THCS Đức Lạc,
Đức Thọ, Hà Tĩnh)
Đáp :
C ph kích thích ngời ta
Uèng nhiÒu sỳ nghiỷn ệẹm ra
tiạn tăn
Bẹy giê ệang tuữi lắn khền
ThÓ thao tửnh tịo cưn hển
uống nhiều.
Hỏi :Tiểu muội là con gái
nhðng chuyên phát hành
những trò chơi mới trong giờ
nghỉ trða. Muội nghịch nổi bật
nhất trong ỏm con gỏi nờn
bọn chúng toàn trêu muội về
giới tính. Làm sao hả anh ?
(7B, THCS Thuận Thành,
Bắc Ninh)
Đáp :
Con gái tinh nghịch đáng u
Nhðng khơng nên phát
qu¸ liều đâu nghe...
Nữ tính có chút rụt rè
Hay hơn là cứ toe toe cầm đầu !
Hỏi : Nhà xuất bản Giáo
dục có quản lí việc phát
hành sách của các nhà xuất
bản khác không ? Em thấy
có rất nhiều loại sách của
các nhà xuất bản khác giá
cao quá, không hợp với dân
nghèo chúng em. Anh trả lời
ngay nhé !
Trần Thị Cẩm Lài
(9C, THCS Đức Phổ,
Quảng NgÃi)
Đáp :
Mỗi nhà lo hết mọi khâu
của mình.
Hỏi : Hắn ta viết th nói
là iu em và xin em tấm ảnh
làm kỉ niƯm. Em mn nãi
cho h¾n biết là Em không
yêu hắn ! nhðng l¹i ng¹i.
Anh gióp em vắi nhĐ !
Trẵn Thỡ Hđểng
(9A, THCS Vỵnh Tiạn,
Kim Bềi, Hưa Bừnh)
ậịp :
H¾n iu em cứ lặng thinh
Tội gì cho hắn tấm hình cđa em
Mách với cơ giáo thử xem
Cơ sẽ bày cách em ra dựng.
Hỏi :
Làm thơ em cũng rất sành
Nếu mà so sánh với anh
cũng bng
nhộ thể ?
Trđểng Quèc Thanh
(10 Chuyến Tin,
THPT chuyến Hộ Tỵnh)
ậịp :
Ai ểi ! Chỡu khã ệĩi chê
Gian nan rÌn luyỷn, đắc mể
sẽ thành
Bài nào hay gửi cho anh
Để anh còn học cho sµnh
Trần xuõn ỏng
(THPT chuyờn
Lờ Hng Phong,
Nam Định)
Bài 2(46).Choa,blà hai số thực không âm
vàP(x) (a2 b2)x2 2(a3 b3)x (a2 b2)2.
Chứng minh r»ng P(x) 0 víi mäi x tháa
m·n |a b| x a b.
Nguyễn hữu bằng
(THCS Bến Thủy, TP. Vinh, Nghệ An)
Bài 3(46). Cho tæng
trong ệã
n,p,qlộ sè nguyến dđểng vộ lộ phẹn sè
tối giản. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất n để q
chia hết cho 2006.
ệẫ vẽn ệờm
(THCS Yến Hưa, Yến Mề, Ninh Bừnh)
Bội 4(46). Cho tam giịc ABC ngoỰi tiạp
(I) vộ néi tiạp (O). Gải cịc giao ệiÓm cựa AI,
BI,CIvắi (O) lẵn lđĩt lộ A<sub>1</sub>,B<sub>1</sub>,C<sub>1</sub> ; cịc tiạp
ệiÓm cựa (I) vắi BC, CA, AB lẵn lđĩt lộ A<sub>2</sub>,
B<sub>2</sub>, C<sub>2</sub> vộS,S<sub>1</sub>, S<sub>2</sub> lẵn lđĩt lộ diỷn tÝch cựa
cịc tam gic ABC,A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>,A<sub>2</sub>B<sub>2</sub>C<sub>2</sub>. Chng
minh rng S2 4S<sub>1</sub>S<sub>2</sub>.
đinh văn sơn
(số 11, ngâ 13, Ngun C«ng Trø,
TX. Hộ Tỵnh, Hộ Tỵnh)
Bội 5(46).Cho tam giịc ABCvuềng tỰi A
cãrvộRlẵn lđĩt lộ bịn kÝnh cựa cịc ệđêng
trưn néi tiạp vộ ngoỰi tiạp tam giịc ; h<sub>a</sub>lộ ệé
dội ệđêng cao xuÊt phịt tõ ệửnh A. Chụng
minh rỪng
Cao minh quang
(THPT chuyªn Ngun BØnh Khiªm, VÜnh Long)
(1 2) .
a
h r R
p
q
1 1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>,</sub>
1 2 9 p
n n n n q
3 2
3 2
3 2
2 3
2 3
2 3 .
x x x y
y y y z
z z z x
1(46). Solve the system of equations
2(46).Let a,bbe non-negative real numbers
andP(x) (a2 b2)x2 2(a3 b3)x (a2 b2)2.
Prove that
P(x) 0
for all x satisfying |a b| x a b.
3(46). Given the sum
wheren,p,q are positive integers and
is an irreducible fraction, find the least
natural number n such that q is divisible
by 2006.
4(46).Let (I) and (O) be the incircle and
circumcircle of triangle ABC, respectively.
Let A<sub>1</sub>, B<sub>1</sub>, C<sub>1</sub> be the intersections of AI,
BI, CI and (O) respectively ; and A<sub>2</sub>, B<sub>2</sub>,
C<sub>2</sub> the points of tangency of (I) with BC,
CA, AB, respectively. Let S, S<sub>1</sub>, S<sub>2</sub> be the
areas of triangles ABC, A<sub>1</sub>B<sub>1</sub>C<sub>1</sub>, A<sub>2</sub>B<sub>2</sub>C<sub>2</sub>
5(46).LetABCbe a right-angled triangle
at A. Let r and R be the inradius and
circumradius ; let h<sub>a</sub> be the altitude of the
triangle from vertex A.
Prove that h<sub>a</sub> (1 2)r R.
p
q
1 1 1 <sub>...</sub> 1 <sub>,</sub>
1 2 9 p
n n n n q
3 2
3 2
3 2
2 3
2 3
2 3 .
x x x y
y y y z