Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi Khảo sát chất lượng Địa lí 2019 Trường Đồng Đậu, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 126 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019
<b>TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>


<b> Môn thi: Địa lí </b>


Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . . . .


<b>Mã đề: 126 </b>



<b>Câu 41: Căn cứ vào trang 14 và trang 4,5 của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết Mũi Né thuộc </b>
tỉnh/thành phố nào sau đây?


A. Bình Định. <b>B. Bình Thuận. </b> <b>C. Phú Yên. </b> <b>D. Ninh Thuận. </b>
<b>Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển </b>
thế giới?


A. Núi Chúa. <b>B. Yok Đôn. </b> <b>C. Cần Giờ. </b> <b>D. Tràm Chim. </b>


<b>Câu 43: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận </b>
lợi chủ yếu nào sau đây?


A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
D. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
<b>Câu 44: Cho bảng số liệu sau </b>



DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015


<i> (Đơn vị: triệu người) </i>


<b>Quốc gia </b> <b>Dân số </b> <b>Quốc gia </b> <b>Dân số </b>


Bru-nây 0,4 Mi-an-ma 52,1


Cam-pu-chia 15,4 Phi-lip-pin 103,0


Đông Ti-mo 1,2 Thái Lan 65,1


In-đô-nê-xi-a 255,7 Việt Nam 91,7


Lào 6,9 Xin-ga-po 5,5


Ma-lai-xi-a 30,8 <b>Tổng số </b> <b>627,8 </b>


<i> (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á
năm 2015?


A. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.


C. Đơng Ti-mo có dân số thấp nhất.


D. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
<b>Câu 45: Phát biểu nào sau đây khơng đúng với kinh tế Hoa Kì? </b>



A. Công nghiệp khai thác phát triển mạnh. <b>B. GDP bình quân đầu người cao. </b>
C. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới. <b>D. Nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. </b>
<b>Câu 46: Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta? </b>
A. Góp phần làm điều hịa khí hậu


B. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đơng.
C. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển


D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta


<b>Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? </b>
A. Kon Ka Kinh. <b>B. Ngọc Linh. </b> <b>C. Ngọc Krinh. </b> <b>D. Vọng Phu. </b>
<b>Câu 48: Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.


<b>Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? </b>


A. Lệ Thủy. <b>B. Thạch Khê. </b> <b>C. Quỳ Châu. </b> <b>D. Phú Vang. </b>


<b>Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? </b>
A. Bình Phước. <b>B. Bình Thuận. </b> <b>C. Lâm Đồng. </b> <b>D. Ninh Thuận. </b>
<b>Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh </b>
/thành phố nào tỉnh nào sau đây ?


A. Bình Định. <b>B. Phú Yên. </b> <b>C. Quảng Ngãi. </b> <b>D. Khánh Hòa. </b>
<b>Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào? </b>


A. Sín Chải, Sơn La, Di Linh. <b>B. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn. </b>


C. Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. <b>D. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan. </b>
<b>Câu 53: Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là </b>
A. Nam Côn Sơn, Cửu Long <b>B. Sông Hồng, Cửu Long </b>


C. Thổ Chu – Mã Lai, Cửu Long <b>D. Nam Côn Sơn, Thổ Chu – Mã Lai. </b>
<b>Câu 54: Trong diện tích cả nước, địa hình núi cao (trên 2.000m), chiếm: </b>


A. 3%. <b>B. 2%. </b> <b>C. 1%. </b> <b>D. 4%. </b>


<b>Câu 55: 4 Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta </b>
<b>khơng phải là </b>


A. mưa nhiều, lắm sông suối, hiểm vực.


B. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
C. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.


D. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
<b>Câu 56: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là </b>


A. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ. <b>B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. </b>
C. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư. <b>D. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. </b>


<b>Câu 57: Căn cứ vào trang 10 và trang 13,14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào </b>
sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


A. Sông Đồng Nai. <b>B. Sông Thu Bồn. </b> <b>C. Sông Thái Bình. </b> <b>D. Sơng Mã. </b>
<b>Câu 58: Vịng cung là hướng chính của </b>



A. Dãy trường Sơn Bắc. <b>B. Khối núi cực Nam Trung Bộ. </b>
C. Dãy Hoàng Liên Sơn. <b>D. các dãy núi Đông Bắc. </b>


<b>Câu 59: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở </b>


A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. việc mở rộng các ngành nghề tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. số hộ đói nghèo giảm nhanh, trình độ dân trí được nâng cao.


<b>Câu 60: Đặc điểm tự nhiên vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì? </b>


A. Có đồng bằng phù sa do sông Mit-xi-xi-pi bồi đắp rộng lớn, màu mỡ.
B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.


C. Gồm địa hình gị đồi thấp và nhiều đồng cỏ rộng.
D. Có các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.


<b>Câu 61: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi </b>
nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 62: Cho bảng số liệu sau đây: </b>


Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002


<i> (Đơn vị: nghìn ha) </i>
Tổng


diện tích Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp



Đất chuyên dùng


và đất ở Đất chưa sử dụng


Tây Nguyên 5447,5 1287,9 3016,3 182,7 960,6


Đồng bằng sông Cửu Long 3973,4 2961,5 361,0 336,7 314,2


Biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là:


A. Biểu đồ miền <b>B. Biểu đồ tròn </b> <b>C. Biểu đồ đường </b> <b>D. Biểu đồ cột </b>


<b>Câu 63: Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường di lưu, di cư của </b>
nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có


A. nhiều loại gỗ quý trong rừng


B. đủ các loại khống sản chính của khu vực Đông Nam Á.
C. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
D. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới


<b>Câu 64: Cho biểu đồ: </b>


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:


A. Cơ cấu diện tích trồng cây cơng nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.


B. Tốc độ tăng trưởng ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
C. Diện tích trồng cây cơng nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.



D. Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
<b>Câu 65: Đặc điểm của trung tâm công nghiệp là </b>


A. gắn với đô thị vừa và lớn. <b>B. khu vực có ranh giới rõ ràng. </b>
C. khơng có dịch vụ hỗ trợ cơng nghiệp. <b>D. nơi có một đến hai xí nghiệp. </b>
<b>Câu 66: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta? </b>
A. Phân bố ở ven biển <b>B. Giàu tài nguyên động vật </b>
C. Cho năng suất sinh vật cao <b>D. Có nhiều cây gỗ quý </b>


<b>Câu 67: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần </b>
đây chủ yếu là do


A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.
C. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
D. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. đầu tư vốn của các nước khác. <b>B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu. </b>
C. lao động trình độ phổ thơng. <b>D. tri thức khoa học, kĩ thuật. </b>


<b>Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh </b>
nào sau đây?


A. Sóc Trăng. <b>B. Cà Mau. </b> <b>C. Bến Tre. </b> <b>D. Trà Vinh. </b>


<b>Câu 70: Nhật Bản khơng phải là nước có </b>


A. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp. <b>B. nhiều sơng ngắn, dốc. </b>
C. có nhiều quặng đồng, than đá. <b>D. địa hình chủ yếu là đồi núi. </b>


<b>Câu 71: Cho bảng số liệu: </b>


GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014


Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Số dân (triệu người )


Hoa Kì 1610 2380 234,3


Ca-na - da 465 482 34,8


Trung Quốc 2252 2249 1378


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là


A. Biểu đồ miền. <b>B. Biểu đồ cột. </b> <b>C. Biểu đồ đường. </b> <b>D. Biểu đồ tròn. </b>
<b>Câu 72: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là </b>


A. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.
B. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
C. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
D. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.


<b>Câu 73: Theo chiều Tây – Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến </b>
A. 102010’Đ - 107024’Đ. <b>B. 102</b>010’Đ - 108024’Đ.


C. 102009’Đ - 109024’Đ. <b>D. 102</b>010’Đ - 106024’Đ.


<b>Câu 74: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào? </b>
A. Đông Bắc. <b>B. Trường Sơn Bắc. </b> <b>C. Tây Bắc. </b> <b>D. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b>



<b>Câu 75: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta? </b>
A. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng


B. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơn
C. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằng


D. Sơng ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển
<b>Câu 76: Hạn chế nào khơng phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại </b>
A. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn


B. khí hậu phân hố phức tạp


C. giao thông Bắc- Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão
D. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn


<b>Câu 77: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là </b>


A. thời gian xây dựng tương đối ngắn. <b>B. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều. </b>
C. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. <b>D. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. </b>
<b>Câu 78: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực? </b>


A. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy. <b>B. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa. </b>
C. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột. <b>D. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống . </b>
<b>Câu 79: Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng </b>


A. ơn đới. <b>B. chí tuyến. </b> <b>C. xích đạo. </b> <b>D. cực. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) </i>
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?



A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2005 và năm 2014.


B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.


<b>--- HẾT --- </b>



<i>- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi </i>
<i>làm bài thi </i>


</div>

<!--links-->

×