Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Các vị phụ huynh và các thầy cơ dạy tốn có thể dùng có thể dùng chun đề này để giúp </i>
<i>con em mình học tập. Hy vọng tuyển tập các bài toán số học thi vào lớp 10 chun tốn sẽ có thể </i>
<i>giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải tốn nói riêng và học tốn nói chung. </i>
<i>Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song khơng thể tránh khỏi những hạn chế, </i>
<i>sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cơ giáo và các em học! </i>
<i>Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này! </i>
<b> </b><i>Trong các kì thi tuyển sinh lớp 10 các trường chuyên trên tồn quốc thì các bài tốn về số học </i>
<i>xuất hiện một cách đều đặn trong các đề thi với các bài tốn ngày càng hay và khó hơn. Trong đó ngồi </i>
<i>các bài tốn có dạng khá quen thuộc thì cũng có nhiều bài tốn rất mới mẻ. Nhằm đáp ứng nhu cầu </i>
<i>của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán THCS, website www.thuvientoan.net</i>
<b> Trong c{c kì thi tuyển sinh lớp 10 c{c trường chun trên to|n quốc thì c{c b|i tón về </b>
số học xuất hiện một c{ch đều đặn trong c{c đề thi với c{c b|i to{n ng|y c|ng hay v| khó hơn.
Trong đó ngo|i c{c b|i to{n có dạng kh{ quen thuộc thì cũng có ngiều b|i to{n rất mới mẻ.
Trong chủ đề n|y, chúng tôi đã tuyển chọn v| giới thiệu một số b|i to{n số học được trích
trong c{c đề thi tuyển sinh chuyên to{n c{c năm gần đ}y.
<b>Bài 1. Chứng minh rằng nếu số nguyên k lớn hơn 1 thoả mãn </b>k24 và k2 16 l| c{c số
nguyên tố thì k chia hết cho 5.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hưng Yên năm học 2009 – 2010 </b></i>
Do k l| số nguyên lớn hơn 1 nên k2 4 5 và k216 5 . Ta xét c{c trường hợp sau.
<b> Trường hợp 1. </b>Xét k 5n 1 n
<b> Trường hợp 2. </b>Xét k 5n 2 n
<b> Trường hợp 3. Xét </b>k 5n 3 n
Do đó suy ra k216 không l| số nguyên tố.
<b> Trường hợp 4. Xét </b>k 5n 4 n
Do vậy từ c{c trường hợp trên suy ra để <sub>k</sub>2<sub>4 và </sub><sub>k</sub>2<sub>16 l| c{c số nguyên tố thì k phải </sub>
chia hết cho 5.
<b>Bài 2. Cho một tam gi{c có số đo ba cạnh l| x, y, z nguyên thỏa mãn điều kiện: </b>
2 2 2
2x 3y 2z 4xy 2xz 20 0
Chứng minh tam gi{c đã cho l| tam gi{c đều.
Ta có 2x23y22z24xy 2xz 20 0 . Ta có x, y, z l| c{c số nguyên dương nên từ đẳng
thức đã cho ta suy ra được y l| số chẵn. Đặt y 2k k N v| thay v|o điều kiện trên ta
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2x 12k 2z 8xk 2xz 20 0 x 6k z 4xk xz 10 0
x 4xk xz 6k z 10 0 x x 4k z 6k z 10 0
Xem phương trình trên l| phương trình bậc hai theo ẩn x. Khi đó ta có
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
4k z 4 6k z 10 16k 8kz z 24k 4z 40 8k 8kz 3z 40
Do phương trình trên có nghiệm nguyên dương nên phải l| số chính phương. Nhận
thấy rằng nếu k 2 thì từ z 1 ta suy ra được 0 nên phương trình trên vơ nghiệm.
Do đó để phương trình trên có nghiệm ngun dương thì k 1 , suy ra y 2 . Thay k 1
v|o biệt thức ta được
<sub> 8 8z 3z</sub> 2<sub>40</sub> <sub> 3z</sub>2<sub>8z 32 </sub>
Lại thấy nếu z 3 thì 0 khi đó phương trình trên vơ nghiệm. Do đó suy ra z 1 hoặc
z 2.
Nếu z 1 thì ta được 21 khơng phải l| số chính phương nên phương trình trên
khơng có nghiệm ngun.
Nếu z 2 , khi đó kết hợp với k 1 thì từ phương trình trên ta được
2 2
x 2x 6 4 10 0 x 2x 0 x x 2 0 x 2
Suy ra x y z 2 . Vậy tam gi{c đã cho l| tam gi{c đều.
<b>Bài 3. Tìm số tự nhiên </b>abc thoả mãn điều kiện abc
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hà Nam năm học 2009 – 2010 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Từ giả thiết b|i to{n ta có 100a 10b c 4c a b . Do đó ta được
<sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
10 a b 9a
10 10a b
100a 10b
c
Ta có 4 a b
Mặt kh{c ta có
2
2.5ab
c
4(a b) 1 và
2
4 a b 1 l| số lẻ nên
4 a b 1 500 a b 125,25
Kết hợp c{c kết quả trên ta có
Nếu a b
Nếu a b 3 ta có c10 3 9a
35 7 . Vì ta có 0 a 4 và 1 3a 7 suy ra a2,
khi đó c 6; b 1 . Ta có số 216 thoả mãn yêu cầu b|i to{n.
Vậy số abc 216 l| số cần tìm.
<b>Bài 4. Cho ba số nguyên dương a, p, q thỏa mãn c{c điều kiện: </b>
i) ap 1 chia hết cho q ii) aq 1 chia hết cho p
Chứng minh rằng
pq
a
2 p q
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2009 – 2010 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Từ giả thiết ta được
Mà a pq pq nên ta được 2
ap aq 1 và pq l| c{c số nguyên dương. Suy ra ap aq 1 pq .
Mà do a p q
pq
a
<b>Bài 5. Tìm tất cả c{c cặp số nguyên </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2009 – 2010 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có
Do đó <sub>a</sub>2<sub>9 l| số chính phương. Dễ thấy </sub><sub>a</sub>2 <sub>a</sub>2 <sub>9</sub>
sau
<b> Trường hợp 1. Khi </b><sub>a</sub>2 <sub>9</sub>
a 0 nên 9
+ Với a4 ta được 9.25
<b>Bài 6. Tìm c{c số nguyên dương x, y, z thoả mãn điều kiện </b><sub>x</sub>3<sub>y</sub>3 <sub>z . Trong đó y l| số </sub>2
nguyên tố v|
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Phú Thọ năm học 2009 – 2010 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Từ giả thiết ta có
Ta có
2
x y x y 3xy y nên <sub>z y tr{i với giả thiết </sub>2
Lại thấy x y khơng chia hết cho 3 vì nếu x y chia hết cho 3 thì z chia hết cho 3 tr{i với
giả thiết
Vì y nguyên tố nên ta được c{c trường hợp sau.
<b> Trường hợp 1. Với </b>
2
2t 2x y 3y
2t 2x y 1 . Khi đó ta được
2 2 2 2 2
3y 1 2 2x y 2 k 3y k 1 3 y k 2y 3
Suy ra k21 3 , điều n|y khơng xẩy ra vì k2 1 khơng chia hết cho 3.
<b> Trường hợp 2. Với </b> <sub></sub>
2
2t 2x y 1
2t 2x y 3y . Khi đó ta được
2
2 2 2
y 3 2 2x y 2 2k 3y y 3 4k 12 y 3 2k y 3 2k 12
Từ đó tìm được y 7 , thay v|o ta được x 8; z 13.
Vậy c{c số nguyên dương
<b>Bài 7. Giả sử m v| n l| c{c số nguyên dương với </b>n 1 . Đặt <sub>S m n</sub> 2 2<sub>4m</sub> <sub>4n . Chứng </sub>
minh rằng:
a) Nếu m n thì
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2010 – 2011 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Ta chứng minh
Ta có
2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 2 3 3
H mn 2 n m n 4m 4n m n 4mn 4 m n 4mn 4n 4n 0
Do đó
Mặt kh{c lại có n m n2
<b> Trường hợp 1. </b> Nếu m n , khi đó theo như chứng minh trên ta được
2
2
2
mn 2
S mn
n
Mặt kh{c ta có
2
mn 2 n 2
mn 1
n n .
Vì m, n l| c{c số nguyên dương v| m n 1 nên ta được
2
nm 2
0 mn 1
n
Suy ra
<b> Trường hợp 2. Nếu </b>m n , khi đó ta được <sub>S m n . Lại có </sub> 2 2 <sub>S</sub>
Do đó suy ra m n2 2 S
Như vậy từ hai trường hợp trên ta thấy khi S l| số chính phương thì ta được m n .
Khi đó ta có S
<b>Bài 8. Với bộ số </b>
26 2. Hãy tìm tất cả c{c bộ số
ab b
c
ca đúng.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2010 – 2011 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Giả sử tồn tại c{c bộ số
c
ca đúng.
Khi đó đẳng thức trên trở thành
b 5 hoặc a c 5 hoặc c a 5 . Ta đi xét c{c trường hợp sau.
<b> Trường hợp 1. Với </b>b 5 ta có
a 9
2c a 5 a c c 2c 1
Từ đó suy ra 2a 9 3 hoặc 2a 9 9 vì a5.
Trường hợp n|y tìm được
2
2c 10c
2c c 5 b b b
2c 1
Từ đó suy ra
9
2b 2c 9
2c 1 nên ta được 2c 1 3 hoặc 2c 1 9 vì c 0 .
Trường hợp n|y tìm được
<b> Trường hợp 3. Với </b>c a 5 ta được c a 5 nên
2
2a 10a
2 a 5 a b b b
2a 9 .
Từ đó suy ra
9.19
2b 2a 19 9
2a 9 . Do đó trường hợp n|y không xét.
Vậy c{c bộ số thỏa b|i to{n l|
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2010 – 2011 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Gọi 2x l| số tự nhiên chẵn đầu tiên của dãy. Khi đó theo giả thiết ta có
2x 2x 2 2x 4 ... 2x 2y 2010
x x 1 x 2 ... x y 1005 y 1 x 1 2 ... y 1005
y y 1
y 1 x 1005 y 1 2x y 2010
2
Suy ra
Nên suy ra
Hay ta được y
+ Với y 2 ta có 2x 2 670 2x 668 nên dãy số cần tìm l| 668, 670, 672.
+ Với y 4 ta có 5 2x 4
192, 194, 196, 198, 200, 202, 204, 206, 208, 210
+ Với y 14 ta có 15 2x 14
+ Với y 29 ta có 30 2x 29
+ Với y 67 ta có
Vậy chỉ có 7 dãy số tự nhiên chẵn liên tiếp như trên thoả điều kiện b|i to{n.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bình Định năm học 2010 – 2011 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Giả sử a b chia hết cho 2 a b 1 , khi đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2
2 2
a b k a b 1
Hay ta được a k b ka
2
mb m b 1 a k ka 1 m 1 b 1 a 1 k 1 ka
Do a, b, k l| c{c số nguyên dương nên ta suy ra được m 1 .
Do đó ta suy ra được
M| k cũng l| số nguyên dương nên từ k a 1
Do 2 l| số nguyên tố nên từ
b 2 hoặc b 3 .
+ Nếu k a 1
a 2; b 3 .
Vậy c{c cặp số nguyên dương
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng năm học 2010 – 2011 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Nếu z 0 thì ta được
Nếu z 0 thì từ c{c điều kiện trên ta có x2xy y 2 x y hay x2
2 <sub>2</sub>
y
3 12 3 12
y 1 4 y y 0 y
3 3
Do y l| một số nguyên nên ta được y
+ Với y 0 , khi đó ta có hệ phương trinh <sub></sub>
3 2
x z
x z 1
x z
+ Với y 1 , khi đó ta được <sub></sub> <sub></sub>
2 x 0 x 0; z 1
x 2x 0
x 2 x 2; z 3
+ Với y 2 , khi đó ta được <sub></sub> <sub></sub>
2 x 1 x 1; z 3
x 3x 2 0
x 2 x 2; z 4
Vậy c{c số nguyên thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l|
<b>Bài 12. Giải phương trình </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm học 2010 – 2011 </b></i>
<b>Lời giải </b>
+ Nếu y 1 thay v|o phương trình ban đầu ta được
2 <sub>2</sub> 11 105 11 105
2x 1 7x 4x 11x 1 0 x ;
8 8
Hai nghiệm trên không thuộc tập hợp Z.
+ Nếu y 2 hoặc y 0 thì <sub>2y</sub>2<sub>3y</sub><sub>y 2y 3</sub>
Từ phương trình trên suy ra <sub>2t</sub>2<sub>7t 0</sub> <sub>t 2t 7</sub>
Mặt kh{c cũng theo phương trình trên thì t 7 nên ta được t0. Suy ra y 2y 3
y 0
Do đó ta được x 1 . Thử lại ta thấy
<b>Bài 13. Tìm tất cả c{c số nguyên tố p có dạng </b>p a 2b2 c với a, b, c l| c{c số nguyên 2
dương sao cho <sub>a</sub>4<sub>b</sub>4<sub>c chia hết cho p. </sub>4
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Do vai trò của a, b, c như nhau nên khơng mất tính tổng qu{t ta giả sử 1 a b c .
Khi đó do <sub>p a</sub> 2<sub>b</sub>2<sub>c nên </sub>2 <sub>p</sub>2
2 a b b c c a p .
Mặt kh{c do a, b, c l| c{c số nguyên dương và p 3 nên ta được
a b2 2 c a2 2 b2 c2 c4 p suy ra
Lại có <sub>ab 2ab a</sub> 2<sub>b nên ta được </sub>2 <sub>1 ab c</sub> 2 <sub>a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2 <sub>p, do đó </sub>
đó ta được
Mặt kh{c 1 a b c nên <sub>0 c</sub> 2<sub>ab c</sub> 2 <sub>a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2 <sub>p . Do đó </sub><sub>c</sub>2<sub>ab 0 hay </sub> <sub>c</sub>2 <sub>ab , </sub>
từ đó ta được 2
p 3a . M| p l| số nguyên tố nên suy ra a2 1 và p 3 .
Vậy p 3 l| số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
<b>Bài 14. Cho ba số tự nhiên x, y, z thoả mãn điều kiện </b>x2y2 z . Chứng minh rằng xy 122
.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Ninh Bình năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Trước hết ta có nhận xét: Với số tự nhiên n thì
+ Nếu <sub>n 3k 1</sub> <sub>n</sub>2 <sub>9k</sub>2<sub>6k 1 nên </sub> <sub>n</sub>2<sub> chia 3 có số dư l| 1. </sub>
+ Nếu n 4p 1 n2 16p28p 1 nên 2
n chia có số dư l| 1.
+ Nếu n 4p 2 n2 16p216p 4 nên n chia 3 có số dư l| 0. 2
Ta xét c{c trường hợp sau.
Nếu x, y, z đều không chia hết cho 3 thì <sub>x ; y ; z đều chia cho 3 dư 1. khi đó </sub>2 2 2 <sub>x</sub>2<sub>y </sub>2
chia cho 3 dư 2 v| <sub>z chia cho 3 dư 1, điều n|y m}u thuẫn với </sub>2 <sub>x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>z . </sub>2
Do đó trong hai số x, y tồn tại ít nhất một số chia hết cho 3 nên suy ra suy xy 3
Nếu x, y, z đều không chia hết cho 4 thì x ; y ; z đều chia cho 4 dư 1 hoặc dư 0. Khi đó 2 2 2
xẩy ra c{c khả năng sau.
+ Nếu <sub>x</sub>2<sub>y chia cho 4 dư 2 v| </sub>2 <sub>z</sub>2<sub> chia cho 4 dư 1, điều n|y m}u thuẫn với </sub><sub>x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>z . </sub>2
Do đó trong hai số x, y tồn tại ít nhất một số chia hết cho 4. Do đó suy ra xy 4 .
+ Nếu <sub>x</sub>2<sub>y chia hết cho 8 v| </sub>2 <sub>z chia cho 8 dư 4, điều n|y m}u thuẫn với </sub>2 <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>z . </sub>2
<b>Bài 15. Tìm tất cả c{c số nguyên tố p sao cho tồn tại cặp số nguyên </b>
2
2 2
p 1 2x
p 1 2y
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Đặt 2
p 1 2x 1 và 2 2
p 1 2y 2
Lấy hiệu theo vế của hai đẳng thức đã cho ta được p p 1
Từ
Từ
Thay vào
2 nên ta được
p 1 3p 1
x ; y
4 4 .
Thay x p 1
4 vào
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
p 1
p 1 2 2p 12p 14 0 p 7
4
Thay p 7 vào
Vậy p 7 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
<i><b>Nhận xét.</b> Ngồi cách giải như trên ta cịn có thể giải bằng cách xét các khả năng của p: Với p chẵn </i>
<i>không xẩy ra. Với </i>p 4k 1 <i> khi đó ta được </i>
2
2
2
4k 1 1
p 1
8k 4k 1
2 2 <i>. Đến đây ta tìm </i>
<i>các giá trị của k để </i><sub>8k</sub>2<sub>4k 1</sub> <i><sub> là các số chính phương. </sub></i>
<b>Bài 16. Tìm tất cả c{c số nguyên dương </b>x ,x ,<sub>1</sub> <sub>2</sub> ,x ; n<sub>n</sub> thỏa mãn c{c điều kiện sau:
1 2 n
x x x 5n 4và
1 2 n
1 1 1
1
x x x
<b>Lời giải </b>
Không mất tính tổng qu{t ta giả sử x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> x .<sub>n</sub> Theo bất đẳng thức AM – GM ta có
<sub></sub> <sub></sub>
2
n <sub>n</sub>
1 2 n 1 n
1 2 n 1 n
1 1 1 1
5n 4 x x x n x ...x .n n
x x x x ...x
Do đó ta được 2
n 5n 4 0 1 n 4 hay n
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
1
1
1
x 5.1 4
x 1
1
1
x
+ Với n 2 , khi đó ta có
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
x x 5.2 4 6
x x 6
1 1
1 x x x x
x x
. Hệ n|y khơng có nghiệm
ngun.
+ Với n 3 , khi đó ta có
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2 3
1 2 3
x x x 5.3 4 11
1 1 1
1
x x x
Từ hệ thức thứ hai suy ra x<sub>1</sub><sub>1 kết hợp với hệ thức một suy ra </sub>2 x <sub>1</sub>3 . Thử trực tiếp
c{c trường hợp ta suy ra được
+ Với n 4 thì bất đẳng thức trên xẩy ra dấu bằng nên x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> x<sub>3</sub> x<sub>4</sub> 4.
Vậy c{c bộ số thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l|.
+ Với n 1 thì ta được x<sub>1</sub> 1.
+ Với n 3 thì ta được
<b>Bài 17. Tìm tất cả c{c số nguyên n sao cho </b>A
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta xét c{c trường hợp sau.
+ Nếu n lẻ thì
n 2011; n 2012 l| hai số nguyên liên tiếp nên khơng thể cùng l| số chính phương.
+ Nếu n chẵn thì
c{c số nguyên dương v|
Suy ra
2 2 c a 1
2 c a 2 c a c a 1 a 0; c 1
c a 1 , trường hợp n|y loại.
Vậy n
2
a b a b
ab l| một số nguyên. Gọi
d l| một ước số chung bất kì của a v| b. Chứng minh rằng d<sub></sub> a b . Kí hiệu <sub></sub> <sub> </sub>x l| số
nguyên lớn nhất không vượt qu{ x.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
+ Nếu d 0 thì bất đẳng thức cần chứng minh hiển nhiên đúng.
+ Nếu d 0 . Giả sử a dm; b dn với m, n là các số nguyên dương.
Ta có
2
2 2
a b a b <sub>a</sub> <sub>b</sub> <sub>a b</sub>
2
ab ab l| số nguyên nên
2 2
a b a b ab . Do đó ta được
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2
d m d n dm dn d mn d d m n m n d dmn
d m n m n dmn m n d
a b
d m n d d a b d a b
d
Như vậy d l| số nguyên không vượt qu{ a b , mà <sub></sub> a b l| số nguyên lớn nhất <sub></sub>
không vượt qu{ a b . Do đó ta được d<sub></sub> a b . Bài to{n được chứng minh. <sub></sub>
<b>Bài 19. Ta tìm hai số nguyên dương x, y sao cho </b>
2
x 2
z
xy 2 l| số nguyên dương.
<b>Lời giải </b>
Ta xét c{c trường hợp sau.
Với xy ta có z 1 . Vậy mọi bộ ba số
Với x y , khi đó ta có x2 2 xy 2 nên
2
x 2
1
xy 2 , không thỏa mãn đề b|i.
Với xy. Khi đó giả sử bộ ba số nguyên dương
x xy 2 2 x y xy 2 nên 2 x y xy 2
+ Với k 2 suy ra x y xy 2 nên
Do x, y nguyên dương v| xy suy ra y 1 và x 2 6 nên ta được x 4; z 3 . Thử lại
thỏa mãn đề b|i
Vậy
<b>Bài 20. Chứng minh rằng từ 53 số tự nhiên bất kì ln chọn được 27 số m| tổng của chúng </b>
chia hết cho 27.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta chứng minh từ 5 số tự nhiên bất kì ln tìm được 3 số m| tổng của chúng chia hết
cho 3. Thật vậy, mỗi số tự nhiên khi chia cho 3 thì có phần dư l| 0, 1 hoặc 2
+ Nếu trong 5 số dư có một số bằng 0, một số bằng 1, một số bằng 2 thì tổng của ba số tự
nhiên tương ứng với ba số dư n|y l| chia hết cho 3
chọn được 17 bộ số m| mỗi bộ số gồm 3 số có tổng lần lượt l| a ;a ;...;a<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>17</sub> sao cho mỗi
tổng đều chia hết cho 3.
Chứng minh tương tự nhận thấy từ 5 số tự nhiên bất kì m| mỗi số đều chia hết cho 3
ta chọn được 3 số có tổng chia hết cho 9. Vậy từ 17 số a ;a ;<sub>1</sub> <sub>2</sub> ;a<sub>17</sub> ta chọn được 5 bộ mỗi
bộ gồm 3 số có tổng lần lượt l| b ; b ;<sub>1</sub> <sub>2</sub> ; b<sub>5</sub> sao cho b 9<sub>i</sub> với i
<b>Bài 21. Tìm tất cả c{c số nguyên x, y, z thoả mãn </b>3x2 6y2 z2 3y z2 218x 6
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hà Tĩnh năm học 2011 – 2012 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có <sub>3x</sub>2 <sub>6y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>3y z</sub>2 2<sub>18x 6</sub> <sub>3 x 3</sub>
Từ phương trình trên suy ra <sub>z 3 và </sub>2 <sub>z</sub>2 <sub>33 . Vì z nguyên nên </sub><sub>z 0</sub> <sub> hoặc </sub> <sub>z</sub> <sub>3 . </sub>
Với z 0 , khi đó phương trình trên trở th|nh
x 3 2y 11. Suy ra 2y2 11 nên
y 2.
+ Khi y 1, ta được x 0; x 6 . Suy ra
+ Khi y 0 , ta được
Với z 3 , khi đó ta được
Vậy phương trình có c{c nghiệm ngun l|
Giả sử tồn tại c{c số nguyên tố p để 2 p 1 và
Do 2 l| số nguyên tố nên suy ra p 1 và p21 l| c{c số chẵn. Từ đó suy ra p 1
2 và
2
p 1
2
cũng l| c{c số chính phương. Giả sử tồn tại c{c số nguyên dương x v| y thỏa mãn
2
p 1
x
2 và
2
2
p 1
y
2
Đặt p 1 2x 2
Lấy hiệu theo vế của hai đẳng thức đã cho ta được p p 1
Từ
Từ
Thay vào
2 nên ta được
p 1 3p 1
x ; y
4 4 .
Thay x p 1
4 vào
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
p 1
p 1 2 2p 12p 14 0 p 7
4
Thay p 7 vào
<b>Bài 23. Cho a, b, c l| c{c số nguyên sao cho </b>2a b,2b c,2c a đều l| c{c số chính phương.
a) Biết rằng ít nhất một số trong ba số chính phương trên ln chia hết cho 3.
Chứng minh rằng tích
b) Tồn tại hay không c{c số nguyên thỏa mãn điều kiện ban đầu sao cho
a) Đặt x2 2a b; y 2 2b c; z 2 2c a x, y,z N
Khơng mất tính tổng qu{t ta giả sử z 3 . Ta có 2 <sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2 <sub>3 a b c 3</sub>
x y 3
Đặt x 3t r; y 3h m với t,h N và r,m
Ta có <sub>x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub></sub><sub>3 3t</sub>
r m 3
Mà ta có 0 r 2 m2 2 nên ta được r2m2 0 suy ra m r 0 .
Do đó ta được x v| y cũng chia hết cho 3. Từ đó ta được 2a b; 2b c; 2c a cũng chia hết
cho 3.
Lại có 2a b 3a
Nên ta được a b; b c; c a cùng chia hết cho 3. Do vậy ta được
Vậy a 0; b 1; c 2 l| bộ số thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
<b>Bài 24. Tìm số nguyên dương n sao cho </b>n 2n 1
26 l| số chính phương .
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2012 – 2013 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Giả sử tồn tại số tự nhiên q để Đặt n 2n 1
26 , khi đó ta được
2
n 2n 1 26q .
Do vế phải là số chẵn và 2n 1 là số lẻ nên n phải là số chẵn. Đặt n 2k k N
Nhận thấy
2
2
k u
4k 1 13v hoặc
2
2
k 13u
4k 1 v
Với u và v là các số tự nhiên.
+ Xét trường hợp k u ; 4k 1 13v 2 2. Khi đó ta được 4k 13v 2 1 12v2v21. Từ đó
suy ra v21 4 hay v chia 4 dư 3, điều n|y vơ lí. Do đó trương hợp này khơng xẩy ra. 2
+ Xét trường hợp <sub>k 13u ; 4k 1 v</sub> 2 2<sub>. Khi đó ta được </sub><sub>4k v</sub> 2<sub>1, tương tự như trên thì </sub>
Vậy khơng tìm được n thỏa mãn u cầu bài tốn.
<b>Bài 25. </b>Tìm tất cả c{c bộ hai số chính phương
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2012 – 2013 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Đặt n pqrs x , khi đó theo b|i ra ta có 2 m
1 p p d 9; 0 q q d 9; 0 r r d 9; 0 s s d 9 .
2 3 2
2 3 2
n x p.10 q.10 r.10 s
m y p d .10 q d .10 s d .10 s d
Khi đó ta có
Từ phương trình trên suy ra số nguyên tố 101 l| ước của y x hoặc y x .
Lại do 103 n m 10 nên 4 32 x y 99 . Do đó ta được 64 x y 200 và
0 y x 67
Suy ra y x 101; y x 11.d . Do đó x, y kh{c tính chắn lẻ v| d l| số lẻ.
Do 64 2x 101 11d nên 11d 37 . Suy ra d 3 nên ta được d 1 hoặc d 3 .
+ Với d 1 thì x y 101; y x 11 suy ra
<b>Bài 26. Tìm hai số nguyên a, b để </b>a44b l| số nguyên tố.4
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bắc Ninh năm học 2012 – 2013 </b></i>
<b>Lời giải </b>
<b> Trường hợp 1. Xét </b>
2 <sub>2</sub>
2
2 2 2
2 <sub>2</sub>
a b 1; b 0
a 2ab 2b 1 a b b 1
a b 0; b 1
+ Với
tố.
<b> Trường hợp 2. Xét </b>
2 <sub>2</sub>
2
2 2 2
2 <sub>2</sub>
a b 1; b 0
a 2ab 2b 1 a b b 1
a b 0; b 1
+ Với
+ Với
nguyên tố.
Vậy c{c cặp số
<b>Bài 27. Số nguyên dương n được gọi l| số điều hòa nếu như tổng bình phương c{c ước </b>
dương của nó (kể cả 1 v| n) đúng bằng
a) Chứng minh rằng số 287 l| một số điều hòa.
b) Chứng minh rằng số <sub>n p (với p l| một số nguyên tố) không thể l| số điều hòa. </sub> 3
c) Chứng minh rằng nếu số n p.q (với p v| q l| c{c số nguyên tố kh{c nhau) l| số
điều hịa thì n 2 l| một số chính phương.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2012 – 2013 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Dễ thấy 287 1.7.41 . Ta có
b) Giả sử <sub>n p l| số điều hịa. Vì p l| số nguyên tố nên c{c ước dương của </sub> 3 <sub>n p là </sub> 3
2 3
1; p; p ; p
Do đó ta được 8 p m| p l| số nguyên tố nên p 2 . Khi đó <sub>p p</sub>
đẳng thức trên không xẩy ra với p l| số nguyên tố. Nên điều giả sử l| sai hay <sub>n p </sub> 3
không thể l| số điều hịa.
c) Ta có n pq l| số điều hòa với p v| q l| c{c nguyên tố kh{c nhau. Do đó ta được
pq 3 1 p q pq 4 pq 2 p q
Ta có
2
p q
n 2 pq 2
2 l| một số chính
phương.
<b>Bài 28. Tìm c{c số nguyên tố p sao cho </b> 1 p p 2p3p l| số hữu tỷ 4
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2013 – 2014 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có <sub>1 p p</sub> 2<sub>p</sub>3<sub>p l| số hữu tỷ khi </sub>4 <sub>1 p p</sub> 2<sub>p</sub>3<sub>p</sub>4 <sub>n với n l| một số tự nhiên. </sub>2
Do đó ta được <sub>4 4p 4p</sub> 2 <sub>4p</sub>3<sub>4p</sub>4 <sub>4n . </sub>2
Để ý rằng <sub>p</sub>2 <sub>4p</sub>3<sub>4p</sub>4 <sub>4n</sub>2 <sub>4 4p 4p</sub> 2<sub>4p</sub>3<sub>4p</sub>4<sub>5p nên ta được </sub>2
2p p 2n 2p p 2 2p p 2n 2p p 2
Do đó suy ra 2n 2p 2 p 1 . Thế v|o phương trình trên v| để ý p l| số nguyên tố ta được
2 3 4 2 2 2
4 4p 4p 4p 4p 2p p 1 p 2p 3 0 p 3
Thử lại ta thấy với p 3 thì 1 p p 2p3p4 11 l| số hữu tỉ.
Vậy p 3 l| số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
<b>Bài 29. Với mỗi số nguyên dương n ta ký hiệu </b>S<sub>n</sub> l| tổng của n số nguyên tố đầu tiên như
sau
1 2 3 4
S 2; S 2 3; S 2 3 5; S 2 3 5 7;....
Chứng minh rằng trong dãy số S ; S ; S ;...<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> không tồn tại hai số hạng liên tiếp đều l| c{c số
chính phương .
<b>Lời giải </b>
Giả sử số nguyên tố thứ n l| p<sub>n</sub>. Giả sử tồn tại số tự nhiên m để
2 2 *
m 1 m
S k ; S l k; l N
Vì S<sub>1</sub> 2; S<sub>2</sub> 2 3 5; S<sub>3</sub> 2 3 5 10; S<sub>4</sub> 2 3 5 7 17 đều khơng phải l| c{c số
Vì p<sub>m</sub> l| số nguyên tố nên l k 1; l k p <sub>m</sub>. Suy ra p<sub>m</sub> 2l 1 2 S<sub>m</sub> 1 hay
2
m
m
p 1
S
2 .
Vì m 4 nên ta có
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
m m m
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 m m m m
S 2 3 5 7 ... p 1 3 5 7 9 ... p 2 1 9
p 1 p 1 p 1 p 1
1 0 2 1 3 2 ... 8
2 2 2 2
Điều n|y m}u thuẫn với <sub></sub>
2
m
m
p 1
S
2 . Vậy không tồn tại số thự nhiên thỏa mãn yêu cầu
bài toán.
<b>Bài 30. Cho </b>M a 2 3a 1 với a l| số nguyên dương.
b) Tìm a sao cho M chia hết cho 5. Với những gi{ trị n|o của a thì M l| lũy thừa của
5.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2013 – 2014 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Ta có M a 23a 1 a 2 a 2a 1 a a 1
b) Ta lại có <sub>M a</sub> 2<sub>3a 1</sub>
Mà M 5 và
5k 1 3 5k 1 1 5 25k 10k 1 15k 3 1 5 25k k 1 5 5
Nếu n 2 ta có 5 5 , mà n 2 <sub>25k k 1 5</sub>
5 nên đẳng thức trên
không thỏa mãn.
Vậy n 1 . Từ đó ta có 25k k 1
<b>Bài 31. Cho x, y l| c{c số tự nhiên kh{c 0. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức </b>A 362x5 y
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2013 – 2014 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Đặt k 2x nên k l| số chẵn. Ta đi tìm gi{ trị nhỏ nhất của <sub>A</sub> <sub>36</sub>k<sub>5 </sub>y
Dễ thấy A 11 khi k 2; y 2 hay x 1; y 2 . Ta chứng minh A 11 l| gi{ trị nhỏ nhất
của A.
Thật vậy, do A 36k5 nên suy ra y A 36 k5 hoặc y A 5 y36 . k
Xét trường hợp A 36 k5 . Khi đó ta thấyy A 36 k5 ln có chữ số tận cùng l| 1 y
Nếu A 11 v| A có chữ số tận cùng l| 1 nên A 1 hay <sub>36</sub>k<sub>5</sub>y <sub>1 </sub>
+ Nếu y l| số chẵn thì <sub>36</sub>k <sub>0 mod 3 ; 5</sub>
Mà 1 1 mod 3
+ Nếu y l| số lẻ thì 36k 0 mod 4 ; 5
Xét trường hợp <sub>A 5</sub> y<sub>36 . Ta thấy </sub>k <sub>A 5</sub> y<sub>36 có chữ số tận cùng l| 9 </sub>k
Nếu A 11 v| A có chữ số tận cùng l| 9 nên A 9 hay 5y36k 9
Dễ thấy 36 chia hết cho 3 và k <sub>5 không chia hết cho 3 nên </sub>y <sub>5</sub>y<sub></sub><sub>36</sub>k<sub></sub><sub>9 không chia hết cho </sub>
3
Do đó phương trình trình vơ nghiệm.
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của A l| 11 khi x 1; y 2 .
<b>Bài 32. Tìm tất cả c{c cặp số nguyên dương </b>
a 2
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Ninh Bình năm học 2013 – 2014 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Do
2
a 2
ab 2 l| số nguyên nên suy ra
b a 2 a ab 2 2 a b ab 2 hay
2 a b ab 2
Do đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2 a b
Nếu k 2 thì từ 2 a b
Từ 2 a b
a 4; b 3 thỏa mãn đề b|i.
Vậy bộ số nguyên dương
<b>Bài 33. Giải phương trình nghiệm nguyên </b><sub>5x</sub>2<sub>8y</sub>2 <sub>20412 </sub>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHKHTN Hà Nội năm học 2013 – 2014 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Trước hết ta nhận thấy số chính phương khi chia cho 3 có thể dư 0 hoặc dư 1. Do đó tổng
hai số chính phương chia hết cho 3 khi v| chỉ khi cả hai số cùng chia hết cho 3.
Ta có 5x28y2 204126x29y220412 x 2y2 3 2x
2 2
2
2 2 1 1
2 2
1 1
x 3x x 9x
x 3
x y 3
y 3y
y 3 y 9y , khi đó ta được.
1 1 1 1 1 1 1 1
3 2.9x 3.9y 6804 9x 9y 3 2x 3y 756 x y
Suy ra <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 2
2 2 1 1 2 1 2
1 1 2 2 2
1 2
1 1 2
x 3 x 3x x 9x
x y 3
y 3y
y 3 y 9y , khi đó ta được.
2 2 2 2 2 2 2 2
3 2.9x 3.9y 756 9x 9y 3 2x 3y 84 x y
Suy ra <sub></sub>
2 2
2
2 2 2 2 3 2 3
2 2 2 2 2
2 3
2 2 3
x 3x x 9x
x 3
x y 3
y 3y
y 3 y 9y , khi đó ta được.
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Suy ra 8y2<sub>3</sub> 28y<sub>3</sub>2 3,5y<sub>3</sub>2
+ Với y<sub>3</sub> 1, khi đó ta được x<sub>3</sub> 2; x<sub>3</sub> 2
Khi đó ta được
1 2 3
1 2 3
x 3x 9x 27x
y 3y 9y 27y , khi đó ta được
<b>Bài 34. Chữ số h|ng đơn vị trong hệ thập ph}n của số </b><sub>M a</sub> 2<sub>ab b (với a, b l| c{c số tự </sub> 2
nhiên khác 0) là 0.
a) Chứng minh M chia hết cho 20. b) Tìm chữ số h|ng
chục của M.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2013 – 2014 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Vì chứ số tận cùng của M l| 0 nên M chia hết cho 5. Xét c{c trường hợp sau
+ Cả a v| b đều l| số lẻ nên a và 2 b đều l| số lẻ, suy ra M l| số lẻ, trường hợp n|y không 2
xẩy ra
+ Một trong hai số a v| b có một số chẵn v| một số lẻ, khơng mất tính tổng qu{t ta giả sử a
l| số lẻ, b l| số chẵn. Khi đó <sub>a l| số lẻ v| </sub>2 <sub>b l| số chẵn nên M l| số lẻ, trường hợp n|y </sub>2
cũng không xẩy ra.
Do đó cả hai số a v| b đều l| số chẵn. Khi đó M chia hết cho 4, từ đó suy ra M chia hết cho
20
b) Ta có
Lại có <sub>a</sub>6<sub>a</sub>2 <sub>a a 1 a 1 a</sub>2
Do đó ta được a2 b 5 , từ đó ta được 2 ab a b 5
Suy ra abM 5 . Từ đó suy ra ab.3ab 5 nên ab 5
Ta có <sub>M a</sub> 2<sub>ab b 5 suy ra </sub> 2 <sub>bM ab a b</sub><sub></sub>
Suy ra 2
a M b a b 5 nên a 5 hay a 5 nên M 25 . 2
Lại có 4 v| 25 l| hai số nguyên tố cùng nhau nên M 100 hay chứ số h|ng chục của M l| 0.
2
1 2 3 2014
2 2 2 2 3
1 2 3 2014
a a a ... a 2014
a a a ... a 2014 1
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2014 – 2015 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Biến đổi c{c giả thiết của b|i to{n ta có
1 2 3 2014
1 2 3 2014
2 2 2 2 3 2 2 2 2 3
1 2 3 2014 1 2 3 2014
2 2 2 2 3
1 2 3 2014 1 2 3 2014
2.2014 a a a ... a 2.2014.2014
a a a ... a 2014
a a a ... a 2014 1 a a a ... a 2014 1
a a a ... a 2.2014 a a a ... a 2014 1 2.2014.20
2
2 2 2 2 2
1 2 3 2014 1 2 3 2014
2 2 2
1 2 2014
14
a a a ... a 2.2014 a a a ... a 2014.2014 1
a 2014 a 2014 .... a 2014 1
Ta xét c{c trường hợp sau.
Trường hợp 1. Nếu
1 2 2014
a ;a ;...;a l| c{c số tự nhiên v|
1 1 2 3 2014
2 2
1 2 3 2014
2 2014
a 2014 1 a 2013; a a ... a 2014
a 2015; a a ... a 2014
a 2014 ... a 2014 0
Thử lại c{c trường hợp trên ta thấy không thỏa mãn.
Trường hợp 2. Nếu
1 2 2014
a 2014 a 2014 .... a 2014 0
<b>Bài 36. Tìm tất cả c{c bộ ba số nguyên tố </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2014 – 2015 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Khơng mất tính tổng quát ta giả sử p q r . Viết lại phương trình đã cho về dạng
Nếu p lẻ thì q, r cũng lẻ, do đó <sub></sub>
Với p 2 thì
Từ đó do 2q 1 l| ước của 5.3 nên 4 2q 1
+ Nếu 2q 1 3 thì q2 và r 68 . Ta thấy r 68 <sub> không là số nguyên tố. </sub>
+ Nếu 2q 1 5 thì q3 và r 41 đều là các số nguyên tố
+ Nếu 2q 1 9 thì q5 và r23đều là các số nguyên tố.
+ Nếu 2q 1 15 thì q 8 không là số nguyên tố.
Vậy tất cả các bộ ba số nguyên tố phải tìm là
Chứng minh rằng a b c d l| hợp số.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Bình năm học 2014 – 2015 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Biến đổi giả thiết của bài tốn ta có
2 2
2 2 2 2
a ab b c cd d a b ab c d cd a b c d a b c d ab cd
Đặt s a b c d . Giả sử s p l| một số nguyên tố thì a b c d mod p
Vì p l| số nguyên tố nên suy ra a c 0 mod p
1 a c và b c p (a, b, c, d là c{c số nguyên dương v| có tổng bằng p).
Vậy s 1 v| không l| số nguyên tố nên s phải l| hợp số.
<b>Bài 38. Chứng minh rằng nếu p l| số nguyên tố lớn hơn 3 thì </b>
<b>Lời giải </b>
Vì p l| số nguyên tố lớn hơn 3 nên ta được p 3k 1 hoặc p 3k 2 với k l| số tự nhiên
khác 0.
+ Nếu p 3k 1
Mặt kh{c vì p l| số nguyên tố lớn hơn 3 nên p l| số lẻ. Suy ra p 1và p 1 l| hai số chẵn
liên tiếp
Đặt p – 1 2n nên p 1 2n 2 , ta có
Do n n 1 chia hết cho 2 nên
<b>Bài 39. Tìm c{c nghiệm nguyên của phương trình </b><sub>x</sub>3<sub>y – 3xy – 3 0 . </sub>3
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2014 – 2015 </b></i>
Lời giải
Biến đổi phương trình đã cho ta có
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3 3 2 2
2
2
x y 3xy 3 0 x y 1 3x y 3xy 3xy 4 0
x y 1 x y x y 1 3xy x y 1 4
x y 1 x y x y 1 3xy 4
Vì x, y nguyên nên có các trường hợp sau
+ Trường hợp 1. Với
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
x y 1 4 <sub>x y 3</sub> <sub>x 1; y 2</sub>
+ Trường hợp 2. Với
2 <sub></sub>
x y 1
x y 1 2
1
xy
x y x y 1 3xy 2
3
(Trường hợp n|y loại)
+ Trường hợp 3. Với
x y 1 1 <sub>x y 0</sub> <sub>x 1; y</sub> <sub>1</sub>
xy 1 x 1; y 1
x y x y 1 3xy 4
+ Trường hợp 4. Với
2 <sub></sub>
x y 2
x y 1 1
11
xy
x y x y 1 3xy 4
3
(Trường hợp n|y loại)
+ Trường hợp 5. Với
x y 1 2 <sub>x y</sub> <sub>3</sub>
xy 5
x y x y 1 3xy 2 (Hệ khơng có nghiệm
ngun)
+ Trường hợp 6. Với
2 <sub></sub>
x y 5
x y 1 4
32
xy
x y x y 1 3xy 1
3
(Trường hợp n|y loại)
Vậy phương trình có c{c nghiệm ngun
a b c.
a) Chứng minh rằng a b không thể l| số nguyên tố.
b) Chứng minh rằng nếu c 1 thì a c và b c không đồng thời l| số nguyên tố.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2014 – 2015 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Từ 1 1 1
a b c ta được c a b
b) Ta có c a b
Giả sử a b và b c đều l| số nguyên tố a a c nên
Vậy c 1 thì a c và b c không đồng thời l| số nguyên tố.
<b>Bài 41. Tìm c{c số tự nhiên x v| y thỏa mãn </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Phú Thọ năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Biến đổi phương trình đã cho ta được
y
x x x x
y
x x x x x x x
2 1 2 2 2 3 2 4 5 11879
2 2 1 2 2 2 3 2 4 2 .5 11879.2
Xét y 0 , khi đó từ phương trình trên ta được
Đặt t2 thì t l| số tự nhiên kh{c 0 v| phương trình trở th|nh x
Xét y 1 , khi đó 2 2x
Vậy ta tìm được
<b>Bài 42. Tìm c{c số nguyên x v| y thỏa mãn </b><sub>x</sub>4<sub>x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>y 20 0 . </sub>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình tương đương với x4x220 y 2y
Ta thấy <sub>x</sub>4<sub>x</sub>2 <sub>x</sub>4<sub>x</sub>2<sub>20 x</sub> 4<sub>x</sub>2<sub>20 8x</sub> 2 <sub>x x</sub>2
Vì x v| y l| c{c số nguyên nên ta xét c{c trường hợp sau
<b> Trường hợp 1. Khi </b>y y 1
4 2 4 2 2 2
x x 20 x 3x 2 2x 18 x 9 x 3
Với <sub>x</sub>2 <sub>9 ta có </sub><sub>y</sub>2 <sub>y 9</sub>2 <sub>9 20</sub><sub>y</sub>2 <sub>y 110 0</sub> <sub>y 10; y</sub> <sub>11 (thỏa mãn) </sub>
<b> Trường hợp 2. Khi </b>y y 1
4 2 4 2 2 2 7
x x 20 x 5x 6 4x 14 x
Phương trình khơng có nghiệm nguyên
<b> Trường hợp 3. Khi </b>y y 1
4 2 2 2 2 2 4
x x 20 x 3 x 4 6x 8 x
3
Phương trình khơng có nghiệm nguyên
<b> Trường hợp 4. Khi </b><sub>y y 1</sub>
4 2 2 2 2 2
x x 20 x 4 x 5 8x 0 x 0 x 0
Với <sub>x</sub>2 <sub>0 ta có </sub><sub>y</sub>2 <sub>y 20</sub><sub>y</sub>2 <sub>y 20 0</sub> <sub>y</sub> <sub>5; y 4 thỏa mãn </sub>
Vậy phương trình đã cho có nghiệm nguyên l|
<b>Bài 43. Tìm c{c số nguyên k để </b><sub>k</sub>4<sub>8k</sub>3<sub>23k</sub>2<sub>26k 10 l| số chính phương. </sub>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Đặt <sub>M k</sub> 4<sub>8k</sub>3<sub>23k</sub>2<sub>26k 10 . Ta có </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
4 2 2 2
2 2 2 2 2
2
M k 2k 1 8k k 2k 1 9k 18k 9
k 1 8k k 1 9 k 1 k 1 k 3 1
Khi đó M l| số chính phương khi v| chỉ khi
<b> Trường hợp 1. Với </b>
<b> Trường hợp 2. Với </b>
l| một số nguyên. Từ đó ta được <sub>m</sub>2
Vì m v| k l| c{c số nguyên nên m k 3 và m k 3 cũng l| c{c số nguyen. Từ đó ta
được
m k 3 1
m k 3 1 hoặc
m k 3 1
Vậy k 1 hoặc k 3 thì <sub>k</sub>4<sub>8k</sub>3<sub>23k</sub>2<sub>26k 10 l| số chính phương </sub>
<b>Bài 44. Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình: </b> <sub></sub>
x y z
x y z
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Khánh Hòa năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có x3y3
Vì x, y nguyên dương nên x y 0 . Do đó từ phương trình trên ta có
2 2 2
2 2 2 2
x xy y x y 0 2 x xy y x y 0 x y x 1 y 1 2
Vì x và y l| c{c số nguyên nên có ba trường hợp sau.
<b> Trường hợp 1. Với </b>x y 0; x 1
b) Cho m l| số nguyên, chứng minh rằng nếu tồn tại c{c số nguyên a, b, c kh{c 0 sao
c) Với k l| số nguyên dương, chứng minh rằng không tồn tại c{c số nguyên a, b, c
khác 0 sao cho a b c 0 và <sub>ab bc ca 2 0 . </sub> k
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Ta có <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2 2 2
2 2 2
a b c 2 ab bc ca 0
a b c 0
a b c 6
ab bc ca 3 0 ab bc ca 3
Vì a, b, c l| c{c số nguyên v| a , b ,c l| c{c số chính phương nên ta được 2 2 2
2 2 2
b) Nếu a b c 0 thì trong ba số a, b, c có hai số lẻ v| một số chẵn hoặc cả ba số cùng
chẵn.
Nếu có hai số lẻ v| một số chẵn, khơng mất tính tổng qu{t ta giả sử a, b lẻ v| c chẵn
Khi đó ta được a 2a '1; b 2b '1; c 2c a ; b ; c '
2 2 2 ' 2 ' 2 ' 2 '2 '2 '2 ' '
0 a b c 4m 2a 1 2b 1 2c 4m 4 a b c a b m 2
Dễ thấy 0 chia hết cho 4 v| 4 a
Do đó cả ba số a, b, c cùng chẵn, khi đó ta chọn ' a ' b ' c
a ; b ; c
2 2 2 suy ra
' ' '
a b c 0
4 4
Như vậy c{c số a ; b ; c như trên thỏa mãn yêu cầu b|i to{n. ' ' '
c) Nếu a b c 0 và <sub>ab bc ca 2</sub> k <sub>0 thì tương tự c}u a ta có </sub><sub>a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2 <sub>2.2</sub>k <sub>2</sub>k 1 <sub> </sub>
Do a, b, c l| c{c số nguyên nên a2b2 c2 3 nên k 2 , do đó suy ra 2 4k .
Vì a b c 0 nên trong ba số a, b, c có hai số lẻ v| một số chẵn hoặc cả ba số cùng chẵn.
<b> Trường hợp 1. Giả sử trong ba số a, b, c thì a, b l| số lẻ v| c l| số chẵn. khi đó </b>
' ' ' ' ' '
a 2a 1; b 2b 1; c 2c a ; b ; c Z
Ta có <sub>0 a</sub> 2<sub>b</sub>2<sub>c</sub>2
Dễ thấy 0 chia hết cho 4 v| <sub>4 a</sub>
đến m}u thuẫn. Vậy trường hợp n|y không xẩy ra.
<b> Trường hợp 2. Cả ba số a, b, c cùng chẵn. Khi đó gọi p l| số tự nhiên lớn nhất sao cho cả </b>
ba số a, b, c cùng chia hết cho 2p. Nghĩa l| a a .2 ; b b .2 ; c c .2 ' p ' p ' p với a ; b ; c l| c{c số ' ' '
ngun v| có ít nhất một số lẻ. Khi đó ta được
2p k 2p
2 2 2 k 1 '2 '2 '2 k '2 '2 '2
a b c 2 a b c 2 2 a b c 2
Tương tự như trên ta được <sub>a ; b ; c khác 0 nên </sub>' ' ' <sub>k 2p 2 nên </sub> <sub>2</sub>k 2p <sub>4</sub><sub>. </sub>
Mà a ; b ; c kh{c 0 rong đó có ít nhất một số lẻ nên ' ' ' '2 '2 '2
Vậy không tại c{c số nguyên a, b, c kh{c 0 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
<b>Bài 46. Tìm số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số biết nó chia cho 7 được số dư 2 v| bình </b>
phương của nó chia cho 11 được số dư l| 3
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Đăk Lăk năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Gọi x l| số cần tìm
x chia 11 dư 3 nên x chia 11 dư 5 hoặc dư
6.
<b> Trường hợp 1. Nếu x chia 11 dư 5 suy ra </b>x 5 11 nên x 5 66 11 hay x 61 11
Lại có x chia 7 dư 2 nên x 2 7 nên x 2 63 7 hay x 61 7 . Do đó ta được x 61 l| bội
chung của 7 v| 11 nên ta được x 61 77k k N
Vì 1000 x 9999 1000 77k 61 9999 14 k 130
M| x bé nhất nên ta chọn được k 14 suy ra x 77.14 61 1017
<b> Trường hợp 2. Nếu x chia 11 dư 6 dư 5 suy ra </b>x 6 11 nên x 5 11 11 hay x 5 11
Lại có x chia 7 dư 2 nên x 2 7 nên x 2 7 7 hay x 5 7 . Do đó ta được x 5 l| bội
chung của 7 v| 11 nên ta được x 5 77k k N
Vì 1000 x 9999 1000 77k 5 9999 14 k 129
M| x bé nhất nên ta chọn được k 14 suy ra x 77.14 5 1073
Vì 1073 1017 nên số phải tìm l| 1017.
<b>Bài 47. Cho dãy số tự nhiên 2; 6; 30; 210; ... được x{c định như sau: Số hạng thứ k bằng tích </b>
của k số nguyên tố đầu tiên
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2015 – 2016 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Xét dãy số có dạng 2; 2.3; 2.3.5; ... . Giả sử hai số cần chọn l| a 2.3.5...p ; b 2.3.5...p với <sub>n</sub> <sub>m</sub>
n m
p ; p n m l| c{c số nguyên tố thứ n v| thứ m. Từ đó ta có
<sub>m</sub> <sub>n</sub> <sub>n</sub> <sub>n 1</sub> <sub>n 2</sub> <sub>m</sub>
Ta thấy 2.3.5.1000 tồn tại ước của 3 nên a v| b có chữa số nguyên tố 3 nên p<sub>n</sub> 3 và 1000
khơng có ước ngun tố kh{c 2 v| 5 nên a khơng có ước kh{c 2 v| 5 nên p<sub>n</sub> 5. Từ đó ta
được
+ Nếu p<sub>n</sub> 3 ta được p<sub>n 1</sub><sub></sub> .p<sub>n 2</sub><sub></sub> ...p<sub>m</sub> 10000 , không tồn tại p thỏa mãn <sub>m</sub>
+ Nếu p<sub>n</sub> 5 ta được p<sub>n 1</sub><sub></sub> .p<sub>n 2</sub><sub></sub> ...p<sub>m</sub>1001 7.11.13 p<sub>m</sub>13, từ đó ta được
a 2.3.5 30; b 2.3.5.7.11.13 30030
<b>Bài 48. Tìm c{c số nguyên x,y thoả mãn </b> 3 2 2
2x 2x y x 2xy x 10
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Phú Thọ năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Phương trình đã cho có bậc ba đối với ẩn x v| có bậc nhất đối với ẩn y nên ta không thể sử
dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai. Do đó ta chú ý đến ph}n tích phương
trình về dạng phương trình ước số. Ta có
2 2
2
2 2
2
3
2
2x x y 2x x y x x 10
2 x y x x x x 10 x x
2x 2x y x 2xy x 1
y 1
0
2 x 10
Nhận thấy 10 1.10 2.5 ( 1)( 10) ( 2)( 5) , <sub>x</sub>2 <sub>x x x 1</sub>
l| số lẻ. Đồng thời ta có <sub></sub> <sub></sub>
2
2 1 1 2
x x x 1 x x 0
2 4 .
Từ c{c nhận xét trên ta thấy chỉ có c{c trường hợp
2
x x 10
2 x y 1 1 hoặc
<sub></sub> <sub> </sub>
2
x x 2
2 x y 1 5
+ Trường hợp 1. Với
2
x x 10
2 x y 1 1. Phương trình
2
x x 10 khơng có nghiệm nguyên.
+ Trường hợp 2. Với
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
2 x 1
x x 2 x 1; y 2
x 2
x 2; y 5
2 x y 1 5
x y 3
Vậy có hai bộ số nguyên
a) Tìm dạng tổng qu{t của số nguyên dương n biết M n.4 n3 chia hết cho 7. n
b)Tìm c{c cặp số
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Tìm dạng tổng qu{t của số nguyên dương n biết M n.4 n3 chia hết cho 7. n
Ta xét c{c trường hợp sau
<b>+ Trường hợp 1. Với n l| số chẵn, khi đó </b>n 2k với k nguyên dương.
Khi đó ta có <sub>M 2k.4</sub> 2k<sub>3</sub>2k <sub>2k.16</sub>k<sub>9 . </sub>k
Ta có 16 v| 9 cùng dư với 2 chia 7 nên 16 và k 9 có cùng số dư với k 2k khi chia cho 7
Do đó M cùng dư với
k chia 7 dư 3, suy ra ta được k 7p 3 với p l| số tự nhiên, từ đó ta được n 14p 6 .
<b>+ Trường hợp 2. Với n l| số lẻ, khi đó </b>n 2k 1 với k nguyên dương
Khi đó ta có <sub>M</sub>
Do đó ta được M cùng dư với
k 4 .2 3.2 k 7 .2 khi chia cho 7.
Do đó k chia hết cho 7 hay k 7q với q l| số tự nhiên. Từ đó ta được n 14q 1.
Vậy n 14p 6 hoặc n 14q 1, với p và q l| c{c số tự nhiên.
b)Tìm c{c cặp số
Phương trình đã cho có bậc cao v| lại l| bậc chẵn nên ta nghĩ đến ph}n tích th|nh
c{c bình phương. Để ý rằng 833 17.7 và 2 238 2.17.7 nên ta biến đổi tương đương
phương trình ta được.
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 4 4 2
2 2 2
2 2 4 2 4 2 2 2
2
2 2 2 2
x 4y 28 17 x y 238y 833
x 4 y 7 17 x y 7 16x 8x y 7 y 7 0
4x y 7 0 4x y 7 0 2x y 2x y 7
Vì x v| y l| c{c số nguyên dương nên 2x y 2x y và 2x y 0 .
Do đó từ phương trình trên ta suy ra được <sub> </sub> <sub></sub>
2x y 7 x 2
2x y 1 y 3
<b>Bài 50. Tìm c{c bộ số nguyên dương </b>
x y z x y z.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Nhìn giả thiết 1 1 1 1
x y z ta không thể khai th{c điều gì nên ta chuyển sang khai th{c
x y z x y z. Căn thức ở vế tr{i gợi cho ta ý tưởng bình phương
x y z x y z 2 xy 2 yz 2 xz
2y 2 xy 2 yz 2 xz 0 y x y z 0
Đến đ}y chỉ cần xét trường hợp kết hợp với giả thiết 1 1 1 1
x y z l| giải quyết được b|i
toán.
+ Xét x y khi đó xy suy ra 2 1 1 2z x xz 0
Vì x, y nguyên dương nên ta có c{c trường hợp sau
<b> Trường hợp 1. Với </b> <sub> </sub> <sub></sub>
x 2 2 x 4
x y 4; z 2
z 1 1 z 2
<b> Trường hợp 2. Với </b> <sub></sub> <sub></sub>
x 2 1 x 3
x y z 3
z 1 2 z 3
+ Xét y z, vì vai trị của x v| z như nhau nên ta chọn được thêm một cặp l|
<b>Bài 51. Tìm tất cả c{c cặp số tự nhiên </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
<b> Ta có </b><sub>9y</sub>2 <sub>6y 16 1 mod 3</sub>
Mà <sub>x</sub>2 <sub>0;1 mod 3 nên </sub>
x
2
2 1 mod 3
x 1 mod 3 .
+ Nếu x lẻ, ta đặt x 2k 1 k N
2 2
x 2 2 k k k
Vì y,k N nên 2k.2k3y 1 2k.2 k3y 1 0 . Vậy ta có c{c trường hợp
Trường hợp 1. <sub></sub> <sub></sub>
k k
k
2k.2 3y 1 1 2k.2 8
k N
3y 1 7
2k.2 3y 1 15 (loại).
Trường hợp 2. <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
k k
k
2k.2 3y 1 3 2k.2 4 k 1
y 0
3y 1 1
2k.2 3y 1 5 .
Vậy cặp số nguyên dương thỏa mãn b|i to{n l|
<b>Bài 52. Cho số nguyên dương </b>n thỏa mãn 2 2 12n 2 1 l| số nguyên. Chứng minh
2
2 2 12n 1 l| số chính phương.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Do <sub>2 2 12n</sub> 2<sub>1 l| số nguyên, m| </sub><sub>12n</sub>2<sub>1</sub><sub> l| số lẻ nên tồn tại số tự nhiên k thỏa mãn </sub>
2
2 2 2 2
12n 1 2k 1 12n 1 4k 4k 1 k k 1 3n
Vì
<b> Trường hợp 1. </b>
2
2 2 2
2
k a
a, b N a 3b 1 2 mod 3 a 2 mod 3
k 1 3b (vơ lí).
<b> Trường hợp 2. </b> <sub></sub>
2
2 2 2
2
k 3a
b b 1 3n
k 1 b . Từ đó suy ra
<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2
2 2 12n 1 2 2 4b 4b 1 2 2 2b 1 4b 2b
Do đó 2 2 12n 21 l| số chính phương.
<b>Bài 53. Tìm tất cả c{c cặp số nguyên </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHKHTN Hà Nội năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có x42x2 y3 x42x2 1 y3 1
Khi 3 d ta được
Khi 3 d ta được y d , kết hợp với y 1 d ta suy ra được d 1 .
Do đó
Khi đó do
2
2 2 2 2 4 2 2 2
b a 1 – a 1 4b 4a 12a 12 2b – 2a 3 2b 2a 3 3
Vì
+ Trường hợp 1. Với
2
2
2
b 1
2b 2a 3 1
a 2
2b 2a 3 3 , hệ khơng có nghiệm ngun.
+ Trường hợp 2. Với <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2
2
b 1 y 1 1
2b 2a 3 3 a 1
x y 0
a 1 y – y 1 1
2b 2a 3 1 .
Thử lại v|o phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy
nhất l|
<b>Bài 53. Tìm ba số nguyên tố a, b, c thỏa mãn c{c điều kiện </b>a b c và
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bắc Ninh năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Do a, b, c l| ba số nguyên tố thỏa mãn a b c nên a 2, b 3,c 5 . Từ đó ta suy ra được
ab bc ca 1 0. Từ giả thiết ta lại có
Vì a, b, c l| 3 số nguyên tố ph}n biệt nên a, b, c đôi một nguyên tố cùng nhau do đó
Nếu b 5 ta có bc 5c 2b 2c 1 (m}u thuẫn). Do đó b 3 .
Suy ra, ab 1 5 c nên c5
Thử lại a 2; b 3; c 5 thỏa mãn b|i to{n. Vậy a 2; b 3; c 5 .
b a l| một số nguyên dương. Gọi
d l| ước chung lớn nhất của a v| b. Chứng minh rằng <sub>d</sub>2 <sub>2a 3b . </sub>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bắc Ninh năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Vì d l| ước chung lớn nhất của a v| b nên tồn tại c{c số tự nhiên a ; b<sub>1</sub> <sub>1</sub> thỏa mãn c{c điều
kiện a da ; b db và <sub>1</sub> <sub>1</sub>
Đặt a 2 b 3 k
b a khi đó ta được
2 2
kab a 2a b 3b . Từ đó ta được
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
kd a b d a d b 2a 3b 2a 3b d ka b a b .
Do a, b, k l| c{c số nguyên dương nên suy ra ka b<sub>1 1</sub>a<sub>1</sub>2b l| số nguyên dương. <sub>1</sub>2
1 1 1 1
ka b a b 1. Như vậy từ 2
1 1 1 1
2a 3b d ka b a b ta được
2
2 2
1 1 1 1
2a 3b 2a 3b
d 2a 3b
1
ka b a b
Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
<b>Bài 56. Cho x, y l| hai số nguyên dương thỏa mãn </b>x2y2 10 chia hết cho xy.
a) Chứng minh rằng x v| y l| hai số lẻ v| nguyên tố cùng nhau.
b) Chứng minh rằng
2 2
x y 10
k
xy chia hết cho 4 v| k 12 .
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường PTNK Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Chứng minh rằng x v| y l| hai số lẻ v| nguyên tố cùng nhau.
Giả sử trong hai số x v| y có một số chẵn, do v|i trị của x v| y như nhau nên khơng mất
tính tổng qu{t ta giả sử x l| số chẵn. Khi đó do <sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>10 chia hết cho xy nên </sub><sub>x</sub>2<sub>y</sub>2 <sub>10 </sub>
chia hết cho 2. Từ đó dẫn đến <sub>y chia hết cho 2. Từ đó suy ra được </sub>2 <sub>x</sub>2<sub>y</sub>2<sub>10 chia hết </sub>
Gọi d
0 0
x y 10 d x d y 10 chia hết cho 2
0 0
d x y nên suy ra 10 chia hết cho
2
d nên suy ra d 1 hay x v| y nguyên tố cùng nhau.
b) Chứng minh rằng
2 2
x y 10
k
xy chia hết cho 4 v| k 12 .
Đặt x 2m 1; y 2n 1 m,n N
2 2
4 m n m n 3
k
2m 1 2n 1 .
Do 4 và
Hay ta được
2 2
m n m n 3
2m 1 2n 1 l| số nguyên. Từ đó suy ra k chia hết cho 4.
Cũng từ
2 2
x y 10
k
xy ta được
2 2
x y 10 kxy . Nếu trong hai số x v| y có một số chia
hết cho 3, khi đó khơng mất tính tổng qu{t ta giả sử số đó l| x. Khi đó ta suy ra được
2
y 10 chia hết cho 3 nên <sub>y</sub>2 <sub>1 chia hết cho 3 hay </sub><sub>y chia 3 dư 2, điều n|y vơ lý vì </sub>2 <sub>y </sub>2
chia 3 dư 0 hoặc dư 1. Do vậy x v| y không chia hết cho 3. Suy ra x ; y chia 3 cùng có số 2 2
dư l| 1. Do đó ta được x2y210 kxy chia hết cho 3. M| ta lại có
Kết hợp với k chia hết cho 4 ta suy ra được k chia hết cho 12. Do đó k 12 .
<b>Bài 57. Tìm tất cả c{c số có 5 chữ số abcde thỏa mãn </b>3abcde ab .
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Thái Nguyên năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có abcde 1000ab cde . Mà ta có 3abcde ab hay ta có abcde
Đặt x ab và y cde , khi đó ta có abcde 1000x y với 0 y 1000
Từ giả thiết 3abcdeab ta có <sub>3</sub><sub>1000x y</sub> <sub>x</sub> <sub>1000x y x</sub> 3<sub>. </sub>
Do y 0 nên từ phương trình trên ta suy ra được 1000x x 31000 x nên ta được 2
x 32.
Mặt kh{c do y 1000 nên ta lại có
3 2
Từ đó ta suy ra được x 32 . Nên ta được 3
x 32768 hay abcde 32768
<b>Bài 58. Cho a, b, c l| c{c số nguyên dương nguyên nguyên tố cùng nhau thỏa mãn </b>
1 1 1
a b c. Chứng minh a b l| số chính phương.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Thái Nguyên năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Từ 1 1 1
a b c ta được
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
a b 1
c a b ab ab ac bc 0
ab c .
Từ đó ta được ab ca bc c 2 c2
Gọi d
Do đó ước chung lớn nhất của a c và b c l| 1. M| ta lại có
a c và b c l| c{c số chính phương.
Đặt a c m ; b c n m,n N . Khi đó ta có 2 2
Từ đó ta có 2 2
a b a c b c 2c m n 2mn m n .
Vậy a b l| số chính phương.
<b>Bài 59. Tìm c{c cặp số nguyên </b>
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Bình Dương năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Biến đổi phương trình đã cho ta được
x 1 x x 4y y 1 x x x 1 4y 4y 1 x 1 x 1 2y 1
Do x, y l| c{c số nguyên nên
Do đó
ta có d l| số lẻ.
Ta có <sub></sub> <sub></sub>
2
2 2 2
x 1 d
x 1 d x 1 2x d
2x d d 1
Do vậy
là các số chính phương.
Do x 0 nên ta có 2 2
x x 1 x 1 , từ đó ta được x2 1
Thay x 0 v|o phương trình đã cho ta được 4y y 1
<b>Bài 60. Với mỗi </b>n N , xét hai số a<sub>n</sub> 22n 1 2n 1 1 và b<sub>n</sub> 22n 1 2n 1 1 . Chứng minh
rằng có một v| chỉ một trong hai số trên chia hết cho 5.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Bình Định năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Ta có <sub>2</sub>2n 1 <sub>2.2</sub>2n <sub>2. 2</sub>
k k
4k 4 k
k k
4k 1 4 k
k k
4k 2 4 k
k k
4k 5 4 k
2 2 16 15 1 1 mod 5
2 2. 2 2.16 2. 15 1 2 mod 5
2 4. 2 4.16 4. 15 1 4 mod 5
2 8. 2 8.16 5 3 . 15 1 3 mod 5
Ta đi xét c{c trường hợp sau.
<b> Trường hợp 1. Với n chia hết cho 4, ta được </b>n 4k k N
Lại có <sub>2</sub>n 1 <sub>2.2</sub>n <sub>2.2</sub>4k <sub>2.1 mod 5</sub>
2n 1 n 1
n
2n 1 n 1
n
a 2 2 1 2 2 1 mod 5
b 2 2 1 2 2 1 mod 5 1 mod 5
Như vậy trong hai số a<sub>n</sub> và b<sub>n</sub> thì a<sub>n</sub> chia hết cho 5.
<b> Trường hợp 2. Với n chia 4 dư 1, ta được </b>n 4k 1 k N
2n 1 n 1
n
2n 1 n 1
n
a 2 2 1 3 4 1 mod 5 3 mod 5
b 2 2 1 3 4 1 mod 5 0 mod 5
Như vậy trong hai số a<sub>n</sub> và b<sub>n</sub> thì b<sub>n</sub> chia hết cho 5.
<b> Trường hợp 3. Với n chia 4 dư 2, ta được </b>n 4k 2 k N
Lại có <sub>2</sub>n 1 <sub>2.2</sub>n <sub>2.2</sub>4k 2 <sub>2.4 mod 5</sub>
2n 1 n 1
n
2n 1 n 1
n
a 2 2 1 2 3 1 mod 5 3 mod 5
b 2 2 1 2 3 1 mod 5 0 mod 5
Như vậy trong hai số a<sub>n</sub> và b<sub>n</sub> thì b<sub>n</sub> chia hết cho 5.
<b> Trường hợp 4. Với n chia 4 dư 3, ta được </b>n 4k 3 k N .
Lại có <sub>2</sub>n 1 <sub>2.2</sub>n <sub>2.2</sub>4k 3 <sub>2.3 mod 5</sub>
2n 1 n 1
n
2n 1 n 1
n
a 2 2 1 3 1 1 mod 5 0 mod 5
b 2 2 1 3 1 1 mod 5 3 mod 5
Như vậy trong hai số a<sub>n</sub> và b<sub>n</sub> thì a<sub>n</sub> chia hết cho 5.
Vậy với mỗi n N thì có một v| chỉ một trong hai số trên chia hết cho 5.
<b>Bài 61. Tìm số chính phương có bốn chữ số biết rằng khi tăng mỗi chữ số một đơn vị thì số </b>
mới tạo th|nh l| một số chính phương có bốn chữ số.
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Bình Định năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Gọi số chính phương có bốn chữ số cần tìm l| abcd 0 a 8,0 b,c,d 9 .
Đặt k2 abcd k N , khi đó ta có
Đặt
+ Trường hợp 1. Với <sub> </sub> <sub></sub>
m k 1 m 556
m k 1111 k 555 , loại vì k khơng thỏa mãn 31 k 100 .
+ Trường hợp 2. Với <sub> </sub> <sub></sub>
m k 11 m 56
m k 101 k 45 , thỏa mãn điều kiện 31 k 100 .
Do đó số cần tìm l| abcd k 2 452 2025 và
xyz xy yz zx x y z 2015
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Hưng Yên năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Biến đổi phương trình đã cho ta có
5 2
xy z 1 y z 1 x z 1 z 1 2016 x 1 y 1 z 1 2016
x 1 y 1 z 1 2 .3 .7
Do x y z 8 nên ta được <sub>xyz xy yz zx x y z z</sub> 3<sub>3z</sub>2<sub>3z </sub>
Do đó 3 2
z 3z 3z 2015 z 1 2016 z 1 12 z 11 .
Vì z 8 nên ta được z
Vì nên từ phương trình trên ta được <sub> </sub> <sub></sub>
x 1 16 x 15
y 1 14 y 13.
+ Với z 9 , khi đó ta có phương trình <sub>10. x 1 y 1</sub>
nghiệm.
+ Với z 10 , khi đó ta có phương trình 11. x 1 y 1
+ Với z 11 , khi đó ta có phương trình <sub>12. x 1 y 1</sub>
Vì x y z 11 nên từ phương trình trên ta được <sub> </sub> <sub></sub>
x 1 14 x 13
y 1 12 y 11.
<b>Bài 62. Cho S l| tập c{c số nguyên dương n có dạng </b><sub>n x</sub> 2<sub>3y , trong đó x, y l| c{c số </sub>2
nguyên. Chứng minh rằng:
a) Nếu a, b S thì ab S .
b) Nếu N S v| N l| số chẵn thì N chia hết cho 4 v| NS
4 .
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2016 – 2017 </b></i>
<b>Lời giải </b>
a) Nếu a, b S thì ab S .
Ta có a, b S nên <sub>a m</sub> 2<sub>3n và </sub>2 <sub>b p</sub> 2 <sub>3q với m, n, p, q l| c{c số nguyên. Khi đó ta có </sub>2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
ab m 3n p 3q m p 3n p 3m q 9n q
m p 6mnpq 9n q 3 m q 2mnpq n p
mp nq 3 mq np
Do vậy ab S .
b) Nếu N S v| N l| số chẵn thì N chia hết cho 4 v| NS
4 .
Do N S nên ta có N x 2 3y với x, y l| c{c số nguyên v| do N l| số chẵn nên x, y có 2
cùng tính chẵn lẻ. Ta xét c{c trương hợp sau
+ Xét trường hợp x v| y đều l| số chẵn. Khi đó dễ thấy N chia hết cho 4.
Đặt x 2a; y 2b a, b Z
4 nên
N
S
4 .
+ Xét trường hợp x v| y đều l| số lẻ. Khi đó đặt x 2a 1; y 2b 1 a, b Z
Ta có N x 23y2
Với x 3y 4 ta được <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
x 3y x y
N
3
4 4 4 nên
N
2 2
x 3y x y
N
3
4 4 4 nên
N
S
4
Vậy b|i to{n được chứng minh.
<b>Bài 64. Tìm c{c số nguyên m, n với </b>m n 0 sao cho
9n m mn n 16 .
Ta có
<sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> 3
A 9n m mn n 16 m 2n n 3n m 3nm m 16 n m 16
Hay ta được A 16
3 3 3 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
B m 2n m n 3n m n 9 m n n 27 m n n 27n
Mà theo bài toán ta có A l| bội của B. Để ý rằng với A 0 với mọi m, n. Ta có A l| bội
của B nên ta suy ra được A B
Xét m n 2 , khi đó m n 3 nên A
Từ đó ta được
<b>Bài 65. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn </b>S n
<i><b>Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Nghệ An năm học 2017 – 2018 </b></i>
<b>Lời giải </b>
Vì n l| số tự nhiên v| S n
<b>+ Trường hợp 1. Nếu </b>1 n 2016 . Khi đó ta có
<b> + Trường hợp 2. Nếu</b>n 2017 . Khi đó ta được
S n 2 0 1 7 10 và S n
S n n 2017n 10 n 2017n n n 2017 n .