Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.22 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/6 - Mã đề thi 143
<b>TRƯỜNG THPT KIM LIÊN </b> <b>KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (LẦN I) </b>
<b>Bài thi: TOÁN </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>
<i>(Đề thi có 06 trang) </i>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
Họ tên thí sinh: . . . .
Số báo danh: . . . <b>Mã đề thi 143 </b>
<b>Câu 1. </b>Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i>2021<sub> là </sub>
<b>A.</b>
<b>A.</b> 1
2
<i>x</i>
. <b>B.</b> 1
2
<i>x</i>
. <b>C.</b> 1; 2
2
<i>x</i>
. <b>D.</b>
1
2
<i>x</i>
.
<b>Câu 3. </b>Tính thể tích khối cầu có bán kính bằng 3 cm.
<b>A.</b>
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
<b>A. </b>Hình 2. <b>B. </b>Hình 4. <b>C.</b>Hình 1. <b>D.</b>Hình 3.
<b>Câu 5. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A.</b>Hàm số không có cực đại. <b>B.</b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>2.
<b>C.</b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 6. <b>D.</b>Hàm số có bốn điểm cực trị.
<b>Câu 6. </b>Cho hình nón có chiều cao bằng 4<i>a</i> và bán kính đáy bằng 3 .<i>a</i> Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho là
<b>A.</b> 2
12<i>a</i> . <b>B.</b> 2
36<i>a</i> . <b>C.</b> 2
14<i>a</i> . <b>D.</b> 2
15<i>a</i> .
<b>Câu 7. </b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Trang 2/6 - Mã đề thi 143
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
<b>A. </b>
<b>Câu 9. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, </i>cho ba vectơ <i>a</i> <i>i</i> 2<i>j</i>3 ,<i>k b</i> 3<i>j</i>4 ,<i>k c</i> <i>i</i> 2 .<i>j</i> Khẳng định
nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>
<b>Câu 10. </b>Một chiếc hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Có bao nhiêu cách rút được từ hộp trên 2 thẻ đều đánh
số chẵn.
<b>A. </b><i>C</i>52. <b>B. </b>
2
4
<i>C</i> . <b>C. </b><i>A</i>52. <b>D. </b>
2
4
<i>A</i> .
<b>Câu 11. </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>42<i>x</i> là
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>2.4 ln 22<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>4 ln 42<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>4 .ln 22<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>D. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>2.4 ln 42<i>x</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 12. </b>Số thực
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 13. </b>Diện tích tồn phần của hình trụ có chiều cao bằng <i>h</i> và bán kính đáy bằng <i>r</i> là
<b>A. </b>2
2<i>rh</i><i>r</i> . <b>C. </b>1 2 .
3
2 2
2 .
<i>r h</i> <i>r</i>
<b>Câu 14. </b>Tập nghiệm của phương trình
log <i>x</i> 3<i>x</i> 1 là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
2 2
.
<b>Câu 15. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>32<i>x</i>2 <i>x</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Câu 16. </b>Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b> 1 .
2
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
2
ln 2 .
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<b>C. </b><i>x</i>2ln <i>x</i>2<i>C</i>. <b>D. </b>
1 .
2 <i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 17. </b>Tìm cơng bội <i>q</i> của cấp số nhân
<b>A. </b><i>q</i>3. <b>B. </b><i>q</i>4. <b>C. </b> 1
4
<i>q</i> . <b>D. </b>
<b>Câu 18. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>5.
<i>x</i>
<i>y</i>
1
1 2
<i>O</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
Trang 3/6 - Mã đề thi 143
<b>Câu 19. </b>Trong ngày hội giao lưu văn hóa – văn nghệ, giải cầu lơng đơn nữ có 12 vận động viên tham gia trong
đó có hai vận động viên Kim và Liên. Các vận động viên được chia làm hai bảng <i>A </i>và <i>B</i>, mỗi bảng gồm 6
người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để hai vận động viên Kim
và Liên thi đấu chung một bảng.
<b>A. </b> 6
11. <b>B. </b>
5
22. <b>C. </b>
5
11. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 20. </b>Trong không gian cho tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>A</i>. Góc ở đỉnh của hình nón nhận được khi quay
tam giác <i>ABC </i>xung quanh trục <i>AB </i>bằng
<b>A. </b> 0
90 . <b>B. </b><sub>60 .</sub>0 <b><sub>C. </sub></b> 0
45 . <b>D. </b> 0
30 .
<b>Câu 21. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
.
<b>A. </b><i>m</i>(0; 2). <b>B. </b><i>m</i>[0; 2]. <b>C. </b><i>m</i>[0; 2). <b>D. </b><i>m</i>(0; 2].
<b>Câu 22. </b>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>cos<i>x</i> đồng biến trên .
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 23. </b>Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 24. </b>Cho hàm số
1
3 4
3
3
1
8 3 8 1
8
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
với <i>a</i>0, <i>a</i>1. Tính giá trị <i>M</i> <i>f</i>
<b>C. </b><i>M</i> 202110101. <b>D. </b><i>M</i> 202120191.
<b>Câu 25. </b>Cho bất phương trình
2 <sub>1</sub> <sub>2x 1</sub>
5 5
7 7
<i>x</i> <i>x</i>
<b>. </b>Tập nghiệm của bất phương trình có dạng <i>S</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 26. </b> Gọi <i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
2
2 4
2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên đoạn
2. <b>B. </b>
1
2
. <b>C. </b> 3
2
. <b>D. </b>1.
<b>Câu 27. </b>Hàm số
3 2 <sub>4</sub>
3 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> có tập xác định là
<b>A. </b>
<b>B. </b>
Trang 4/6 - Mã đề thi 143
<b>Câu 28. </b>Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
<b>A. </b> 2 2
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>B. </b> 2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>D. </b> 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu 29. </b>Cho khối lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. ' ' 'có đáy <i>ABC </i>là tam giác vuông, <i>AB</i><i>AC</i> <i>a AA</i>, '<i>a</i> 2. <i>M </i>là
trung điểm của đoạn thẳng <i>AA’</i>. Tính thể tích khối tứ diện <i>MA BC</i>' ' theo <i>a</i>.
<b>A. </b>
3
2
.
9
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
2
.
6
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
2
.
18
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
2
.
12
<i>a</i>
<b>Câu 30. </b>Khối đa diện như hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
<b>A. </b>42 mặt.
<b>B. </b>28 mặt.
<b>Câu 31. </b>Tính bán kính đường trịn giao tuyến của mặt cầu <i>S O r</i>
3
<i>r</i>
.
<b>A. </b>2 .
3
<i>r</i>
<b>B. </b> 6 .
3
<i>r</i>
<b>C. </b>8 .
9
<i>r</i>
<b>D. </b>2 2 .
3
<i>r</i>
<b>Câu 32. </b>Cho các số thực dương , , ,<i>x a b c</i> thoả mãn
log<i>x</i>2 log 2<i>a</i> 2 log<i>b</i>4 log <i>c</i>. Biểu diễn
, ,
<i>a b c</i> được kết quả là
<b>A. </b>
2
2
2a
.
<i>x</i>
<i>b c</i>
<b>B. </b>
2
2
4a
.
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<b>C. </b>
2
2
4a
.
<i>x</i>
2
1
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có bao nhiêu đường tiệm cận?
Trang 5/6 - Mã đề thi 143
<b>Câu 34. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Số nghiệm của phương trình <i>f x</i>
<b>B. </b>
<b>Câu 35. </b>Tổng các nghiệm của phương trình
2 2
2 1
9 9. 4 0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 36. </b>Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz, </i>cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b>Ba điểm <i>A, B,C </i>tạo thành một tam giác có một góc bằng 0
120 .
<b>B. </b>Ba điểm <i>A, B,C </i>tạo thành một tam giác đều.
<b>C. </b>Ba điểm <i>A, B,C </i>tạo thành một tam giác vuông.
<b>D. </b>Ba điểm <i>A, B,C </i>thẳng hàng.
<b>Câu 37. </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên đoạn
0;3
min<i>y</i>0. <b>B. </b>
0;3
3
min
7
<i>y</i> . <b>C. </b>
0;3
min<i>y</i> 4. <b>D. </b>
0;3
min<i>y</i> 1.
<b>Câu 38. </b>Cho tam giác <i>ABC </i>có <i>BAC</i>120 ,0 <i>BC</i>2<i>a</i> 3. Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng <i>(ABC)</i>
tại <i>A</i> lấy điểm <i>S</i> sao cho <i>SA</i><i>a</i> 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện <i>SABC</i> theo <i>a</i>.
<b>A. </b> 19.
2
<i>a</i>
<b>B. </b><i>a</i> 7. <b>C. </b><i>a</i> 6. <b>D. </b> 15.
2
<i>a</i>
<b>Câu 39. </b>Mặt phẳng đi qua trục của khối trụ, cắt khối trụ theo thiết diện là hình vng có cạnh bằng 6<i>R</i>. Thể
tích của khối trụ bằng
<b>A. </b> 3
36<i>R</i> . <b>B. </b> 3
18<i>R</i> . <b>C. </b> 3
54<i>R</i> . <b>D. </b> 3
216<i>R</i> .
<b>Câu 40. </b>Cho hàm số 18
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
. Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>5.
<b>Câu 41. </b>Biết <i>m</i><sub>0</sub> là giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2<i>mx</i>1 có hai điểm cực trị <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> sao cho
2 2
1 2 1 2 10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A. </b><i>m</i><sub>0</sub>
<b>A. </b><i>F x</i>
cos 20
2
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b>
cos 20
2
Trang 6/6 - Mã đề thi 143
<b>Câu 43. </b>Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>A</i>, <i>SA</i>
45 và <i>AB</i><i>AC</i>2<i>a</i>. Tính theo <i>a </i> khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng <i>(SBC).</i>
<b>A. </b> 3.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
<i>a</i>
<b>Câu 44. </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB</i><i>AD</i><i>a</i> 2,<i>AA</i>'<i>a. </i>Tính theo <i>a</i> khoảng cách <i>d </i>
giữa hai đường thẳng <i>A’B</i> và <i>AC</i>.
<b>A. </b> 2 2
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>B. </b> 2
2
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>C. </b> 2
3
<i>a</i>
<i>d</i> . <b>D. </b><i>d</i><i>a</i> 2.
<b>Câu 45. </b>Dân số Việt Nam được ước tính theo cơng thức <i>S</i> <i>Aeni</i>, trong đó <i>A</i> là dân số của năm lấy làm
mốc tính, <i>S</i> là dân số sau <i>n </i>năm, <i>i </i>là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2020, Việt Nam có khoảng
97, 76 triệu người và tỷ lệ tăng dân số là 1,14%. Hỏi năm 2030 Việt Nam sẽ có bao nhiêu triệu người nếu
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
<b>A. </b>109, 49 triệu người. <b>B. </b>109, 56 triệu người.
<b>C. </b>11,80 triệu người. <b>D. </b>109, 50 triệu người.
<b>Câu 46. </b>Tập nghiệm của bất phương trình 9<i>x</i><sub></sub>2
; ;
<i>S</i> <i>a b</i> <i>c</i> . Khi đó
2
<i>a</i> <i>b c</i> bằng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>3. <b>D. 1</b>.
<b>Câu 47. </b>Cho hai hàm số:
1 3 4 5 2021
3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> và <i>g x</i>
(với <i>m</i> là tham số).
Hỏi phương trình <i>g f x</i>
<b>A. </b>9. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.
<b>Câu 48. </b>Trong mặt phẳng
<i>O</i> qua <i>A</i>. Lấy điểm <i>S</i>sao cho <i>SH</i>
<i>S</i>
<b>A. </b> 65. <b>B. </b>343
6
. <b>C. </b>65
2 .
<b>Câu 49. </b>Cho tam giác <i>ABC</i> <i>A. </i>Mặt phẳng
2 2 2
cos sin sin
<i>P</i> <b>.</b>
<b>A. </b><i>P</i>0. <b>B. </b><i>P</i> 1. <b>C. </b><i>P</i>2. <b>D. </b><i>P</i>1.
phẳng
<b>A. </b> 6.
3
<i>cos</i>
3
<i>cos</i>
3
<i>cos</i>
3
Cho hình chóp <i>S</i>.<i>ABCD</i>có đáy là hình thang, <i>AB</i>∥<i> CD, AB</i>2<i>DC</i>,<i>ABC</i>450. Hình chiếu vng góc
của đỉnh <i>S</i> trên mặt phẳng
<i>y</i><i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 3 2
4 4
3 36
3 3
<i>V</i> <i>R</i> <i>cm</i>
2 2 2 2 2
3 16 9 15 .
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>rl</i><i>r h</i> <i>r</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
3
1 3 3 1 2 3 1.
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4.
<i>C</i>
<i>y</i>
2
0
.
log 0
<i>a</i>
<i>a</i>
2 .
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>r r</i><i>h</i>
2 2
2
0,25 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
3 0 3 0 1
log 3 1 .
4
3 0, 25 3 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2 2
2 1 1
( ) ln 2 .
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
1
4
<i>u</i>
<i>q</i>
<i>u</i>
12.
<i>C</i>
<i>C</i>
10.
<i>C</i>
2<i>C</i> .
4
10
6
12
2 5
.
11
<i>C</i>
<i>C</i>
3 3
log 1 log 1,
<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i><i>t</i>
2
2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0</sub> 2<sub>.</sub>
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i>
1;3 1; 2 .
2 <sub>2</sub>
( )
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i>
1;2
min ( )<i>f t</i> <i>f</i> 1 0, max ( )<i>f t</i> <i>f</i> 2 2.
sin .
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
1 2 1
2 2
5 5
1 2 1 3 2 0 1 2.
7 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 4
( ) 2 .
2 2
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( ) ( ) 0 0 1;1 .
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>g x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>g</i> <i>m g</i> <i>m</i> <i>g</i> <i>m</i>
1;1 1;1
max ( )<i>g x</i> 2<i>m</i> 1, min ( )<i>g x</i> 2 .<i>m</i>
1;1
1
2 1 2 2 1 2 4 1 1
max ( ) 3 <sub>3</sub>.
2 2
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>f x</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
1 1 4
1
3 3 3
3 4
3
3 <sub>0</sub>
1 1 3 1 1
0
8 3 8 1
8 8 8 8 2
1 1
1
( ) 1 .
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>f x</i>
3 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>c</i>
2
<i>x</i>
2
1 1 1 1 2
2 .
2 2 2 4 4
<i>A MB</i> <i>A BA</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <sub></sub> <i>S</i> <sub></sub> <i>AB AA</i> <i>a a</i>
2 3
1 1 2 2
.
3 3 4 12
<i>MA BC</i> <i>A MB</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>C A S</i> <sub></sub> <i>a</i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>C</b></i> <i><b>B</b></i>
<i><b>C'</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i><b>B'</b></i>
<i>r</i>
<i>OH</i>
2
2 2 2
.
3 3
<i>r</i> <i>r</i>
<i>HA</i> <i>r</i> <sub> </sub>
2 2
2 2
4
2 2
4 4
log<i>x</i> 2log 2<i>a</i> 2log<i>b</i> 4log <i>c</i> log 4<i>a</i> log<i>b</i> log<i>c</i> log <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> .
<i>b c</i> <i>b c</i>
2 2
2 2 <sub>1</sub>
1
2 2
2
1
9 9 4 0 3 9 3 4 0 3 9 3 4 0
3
3 3 1
3
3 4 0 3 4 3 3 0 .
0
3 3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>r</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>
2
2
2 2
0 1 0;3 .
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0;3
min<i>y</i>min <i>y</i> 0 , <i>y</i> 1 , <i>y</i> 3 <i>y</i> 1 1.
sin 2sin 2 sin120
<i>BC</i> <i>BC</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i>BAC</i> <i>BAC</i>
2 2
2 2 3 19
4 .
4 4 2
<i>h</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>R</i> <i>r</i> <i>a</i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
2
2
2 18
.
2
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>
2 18 0
2; 0 2; 2; 1; 0; 1 .
1
2 2
<i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0 3 6 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i><i>m</i>
1 2
1 2
2
.
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>
<i>x x</i>
1 2 1 2 10 1 2 3 1 2 10 4 3 10 6 7; 1 .
3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>
( ) ( ) 2 sin cos .
<i>F x</i>
<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i>ABC</i>
4 4 2 <i>AM</i> <i>a</i>
<i>AM</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2 2 <i>AH</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AM</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
2
2 5 9 2 1 0 9 1 2 0 3 9 3 1 2 0
3 9 0
3 1 2 0
3 9 0
3 1 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
3
2
3 ln 3 2 0 log 1.
ln 3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
2
3 9 0
1
3 1 2 0 2
0 .
0 1
3 9 0
2
3 1 2 0
0 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
( ) 2 5 2 4 9 3 2 2 2 5 1 .
<i>g x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub>
( ) 2
( ) 0 .
2 5 ( ) ( ) 1 0
<i>f x</i>
<i>g f x</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
3<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> 3<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
3
<i>h x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i>
2 2 2
( ) 2 1 3 4 5 1 2 2 0
<i>h x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2 5 ( ) ( ) 1 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
2 5 1 0
<i>ac</i> <i>m</i> <i>m</i>
( )
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>b</i>
<sub> </sub>
<i><b>J</b></i>
<i><b>S</b></i>
2 2 2 2 2
2
2
2 2
2 2 2
4
4 16 4 .
16 4
<i>R</i> <i>JA</i> <i>JO</i> <i>OA</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>R</i> <i>JS</i> <i>OH</i> <i>SH</i> <i>OJ</i> <i>x</i>
2 16 2
<i>x</i> <i>R</i>
4 4 65 .
4
<i>S</i> <i>R</i>
60 .
<i>SHA</i>
9 16 9 16 5
<i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
tan tan 60 .
5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SA</i><i>AH</i> <i>SHA</i>
2
2
2
2 2 2 12 3 <sub>3</sub> 657 <sub>.</sub>
5 25
<i>a</i>
<i>SB</i> <i>SA</i> <i>AB</i> <sub></sub> <i>a</i><sub></sub> <i>a</i>
2
2
2
2 2 2 12 3 4672
4 .
5 25
<i>a</i>
<i>SC</i> <i>SA</i> <i>AC</i> <sub></sub> <i>a</i><sub></sub> <i>a</i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
2 2
2 2
2 2 2 2 0
2 2
2 2
432 432
1 <sub>25</sub> <sub>25</sub>
cos sin sin cos 60 1.
657 4672
4
25 25
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SA</i> <i>SA</i>
<i>P</i>
<i>SB</i> <i>SC</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i>CHB</i>
45
<i>HBC</i> <i>CHB</i>
2
<i>x</i>
<i>CD</i><i>x</i><i>AB</i> <i>x AD</i><i>HC</i><i>HB</i><i>x BC</i><i>x</i> <i>HM</i>
2
<i>x</i>
<i>SH</i> <i>HM</i>
2 2
2 2 2 2 2
2
tan 2
.
2 tan 2
<i>x</i>
<i>SC</i> <i>SH</i> <i>CH</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
2
2
2
2
2 <sub>tan</sub> <sub>2</sub> tan
tan tan .
2 2 <sub>tan</sub> <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<i>SH</i>
2
2 2
2 3 3 2 3
.
2 2 2 2 tan 2 tan 2
<i>ABCD</i>
<i>CH AB</i> <i>CD</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
2
3
. <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>
2
1 1 tan 3 tan
.
3 3 <sub>tan</sub> <sub>2</sub> tan 2 <sub>tan</sub> <sub>2</sub>
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>C</b></i>
( )
2
<i>t</i>
<i>f t</i>
<i>t</i>
2 2
3
2
2 1 2
( ) ( ) 0 1.
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>f</i>
2