Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI CHO vị THÀNH NIÊN (sản PHỤ KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.81 KB, 11 trang )

CÁC BIỆN PHÁP
TRÁNH THAI CHO VỊ
THÀNH NIÊN


Mục tiêu học tập
Giải thích các tác dụng, u và nhợc
điểm
của biện pháp tránh thai thích hợp
đối với
vị thành niên.


1. Các BPTT cho VTN cha có gia
đình
1.1. Không giao hợp
Nếu chỉ có sự va chạm bên ngoài giữa dơng vật
và âm hộ sẽ không có thai, nhng vẫn có nguy
cơ mắc một số bệnh LTQĐTD bao gồm cả HIV.


1.2. Bao cao su: thÝch hỵp nhÊt cho VTN.
BCS cã 02 loại nam và nữ.
Uu điểm: Rẻ tiền, có sẵn, phòng đợc bệnh LTQĐTD, an
toàn không có tác dụng về nội tiết, giúp nam giới có
trách nhiệm KHHGĐ, BCS nữ còn giúp phụ nữ chủ động
tránh thai.
Nhợc điểm: Có thể tuột, rách, không phù hợp với ngời có
dị ứng với cao su.
Híng dÉn sư dơng: KiĨm tra tríc h¹n dïng, mỗi lần dùng
một BCS




1.3. Thuốc tránh thai khẩn
cấp
ã Uu điểm: Là biện pháp tránh thai cho VTN khi
có quan hệ tình dục không đợc bảo vệ, thuốc
uống càng sớm càng có hiệu quả cao.
Nhợc điểm: không đợc coi là BPTT thờng xuyên
và không tránh đợc bệnh LTQĐTD.
Hớng dẫn


CÁC PP NGỪA THAI KHẨN CẤP
L.Lượng

Kh. C

Thất bại

72h

2,2% – 3,5%
Ngừa thai 39% - 71%

Viên kết hợp

(0,1mg EO + 0,5mg
Norgestrel) x2 12h

Norgestrel


0,75 mg x2 12h

72h(120h)

0,6% - 2%
Ngừa thai 74% 93%)

Danazol

600 mg x 2 12h

72h

2,15% - 8,7%

Mifepristone

10mg

72h (120h)

0% - 2%
Ngừa thai 85% 100%

120h

0,1% - 0,2%
Ngừa thai 80% - 96%


DIU


1.4. Thc diƯt tinh trïng
ChØ dïng khi phèi hỵp bao cao su.
Híng dÉn:


1.5. Thuốc tránh thai phối hợp có chứa
progestin và estrogen
ã Là biện pháp tránh thai tốt cho VTN có QHTD nhng
không có nguy cơ mắc bệnh lây truyền qua đ
ờng tình dục.
ã Uu điểm: Hiệu quả cao nếu sử dụng đúng, kinh
nguyệt đều, không bị đau bụng kinh.
ã Nhợc điểm: Phải uống thuốc hàng ngày. Có một số
tác dụng phụ nh cảm giác buồn nôn, đau đầu,
mụn trứng cá... không phòng đợc bệnh LTQĐTD.
ã Hớng dẫn sử dụng


2. Các BPTT cho VTN có gia đình
Ngoài các BPTT kể trên còn có:
2.1. Thuốc viên tránh thai chỉ có progestin
Uu điểm: Sử dụng cho VTN đà có con và đang cho con bú hoặc VTN
có chống chỉ định sử dụng thuốc có Estrogen.
Nhợc điểm: Phải uống vào giờ nhất định, hay bị rối loạn kinh nguyệt.
2.2. Dụng cụ tử cung (TCu 380-A)
Cã thĨ sư dơng cho VTN ®· cã con và muốn tránh thai.
Uu điểm: Rẻ tiền, hiệu quả tránh thai cao kéo dài, dễ đặt, dễ tháo,

không ảnh hởng tới chức năng nội tiết.
Nhợc điểm: Khách hàng phải đến cơ sở y tế, không phòng tránh đợc
bệnh LTQĐTD, có thể gây khó chịu sau đặt vòng.


2. Các BPTT cho VTN có gia đình (tt)
2.3. Thuốc tiêm, thuốc cấy tránh thai
Có thể sử dụng nếu có cán bộ y tế đợc đào tạo
và phải t vấn ®Çy ®đ.


3. T vấn
VTN thờng ngại sử dụng các biện pháp tránh thai
và có niềm tin sai lầm rằng họ không thể mang
thai trong lần quan hệ đầu tiên (giải thích, tìm
hiểu lý do).
VTN thờng hay quên không uống thuốc đều
đặn, giúp VTN gắn việc uống thuốc với một
công việc hàng ngày để khỏi quên.
Cần t vấn kỹ tác dụng phụ để VTN yên tâm.
Khi VTN chọn biện pháp tránh thai phù hợp nên
cung cấp thông tin về một biện pháp dự phòng
khác



×