Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Khối 7: Hướng dẫn học các môn tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT </b>


<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN TỰ HỌC, TỰ ÔN TẬP MÔN NGỮ VĂN LỚP 7</b>
<b>TUẦN 21 </b>


<b>Tiết 82- Tiếng Việt: CÂU ĐẶC BIỆT</b>
<b>A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : </b>


<b>1.Kiến thức:</b>


- Khái niệm câu đặc biệt.


- Tác dụng của việc sử dụng câu đặc biệt trong văn bản.
<b>2.Kĩ năng:</b>


-Nhận biết câu đặc biệt.


-Phân tích tác dụng của câu đặc biệt trong văn bản.
-Sử dụng câu đ.biệt phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
<b>3.Thái độ: Bồi dưỡng tình u mơn Văn.</b>


<b>4.Định hướng phát triển năng lực: </b>


Phát triển năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, hoạt
động nhóm, …


<b>B. KIẾN THỨC CƠ BẢN</b>
<b>I-Thế nào là câu đ.biệt:</b>
<b>1.Ví dụ: </b>


-Ơi, em Thuỷ !


<b>2.Nhận xét:</b>


Đó là câu khơng có CN-VN.
->Là câu đặc biệt .


<b>3.Ghi nhớ (Sgk).</b>


<b>II-Tác dụng của câu đ.biệt</b>
<b>1.Ví dụ</b>


<b>2.Nhận xét</b>


-Một đêm mùa xuân. ->xđ th.gian, nơi chốn.


-Tiếng reo. Tiếng vỗ tay. ->liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiệntượng.
-Trời ơi ! ->bộc lộ cảm xúc.


-Sơn ! Em Sơn ! Sơn ơi !
-Chị An ơi !


->gọi -đáp


<b>3.Ghi nhớ (sgk/29).</b>
<b>C. LUYỆN TẬP</b>


<b>Bài 1 (Tr29 ):Tìm câu rút gọn và câu đặc biệt.</b>
a- Câu đ.biệt: khơng có.


-Câu rút gọn: câu 2,3,5.
b-Câu đ.biệt: câu 2,3,4,5.


-Câu rút gọn: khơng có.
c-Câu đ.biệt: câu 4.
-Câu rút gọn: khơng có.
d-Câu đ.biệt: Lá ơi !


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bình thường... đâu.


<b>Bài 2 (Tr29 ):Tác dụng của câu rút gọn và câu đặc biệt.</b>
b-Xđ th.gian (3 câu),


bộc lộ cảm xúc (câu 4).


c-Liệt kê, thông báo sự tồn tại của sự vật, h.tượng
d-Gọi đáp.


<b>Bài 3: Làm bài tập 3/29 Sgk</b>


<b>Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.</b>
1. Câu đặc biệt là gì ?


A. Là câu cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ C. Là câu chỉ có chủ ngữ
B. Là câu khơng cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ - vị ngữ D. Là câu chỉ có vị ngữ
2. Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt ?


A. Trên cao, bầu trời trong xanh không một gợn mây.


B. Lan được đi tham quan nhiều nơi nên bạn hiểu biết rất nhiều.
C. Hoa sim !


D. Mưa rất to.



3. Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt ?
A. Tiếng suối chảy róc rách. B. Ối giời đất ơi !
C. Cây tre Việt Nam ! D. Mùa xuân !
Gợi ý : 1. B 2. C 3.A


<b>Bài 5. Tìm những câu đặc biệt trong những câu sau và cho biết tác dụng của</b>
chúng.


<i>a. Ôi ! Trăm hai mươi lá bài đen đỏ có cái ma lực gì mà run rủi cho quan mê được</i>
<i>như thế ?</i>


(
Phạm Duy Tốn)


<i>b. Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru văng vẳng tiếng ốc nhái kêu ran ran</i>
<i>ngồi đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào.</i>


(Tha
ch Lam)


<i>c. Than ơi ! Sức người khó lịng địch nổi với sức trời ! Thế đê không sao cự lại</i>
<i>được với thế nước ! Lo thay ! Nguy thay ! Khúc đê này hỏng mất. </i>


( Phạm Duy Tốn)
<i>d. Huế ơi ! Quê mẹ của ta ơi</i>


<i>Nhớ tự ngày xưa tuổi chín mươi.</i>
(Tố Hữu)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> a. Ôi</b> ! Trăm hai mươi lá bài đen đỏ có cái ma lực gì mà run rủi cho quan mê được
như thế ?


=>Bộc lộ cảm xúc


b. Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru văng vẳng tiếng ốc nhái kêu ran ran
ngoài đồng ruộng theo gió nhẹ đưa vào.


=> Xác định thời gian


c. Than ôi ! Sức người khó lịng địch nổi với sức trời ! Thế đê không sao cự lại
được với thế nước ! Lo thay ! Nguy thay ! Khúc đê này hỏng mất.


=> Bộc lộ cảm xúc


d. Huế ơi ! Quê mẹ của ta ơi => Gọi đáp
Nhớ tự ngày xưa tuổi chín mươi.


<b> </b>


</div>

<!--links-->

×