Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.55 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1</b>
<b>2</b> <b>4</b>
<b>3</b>
<b>Câu hỏi 1:</b> <b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu:</b>
<b>A. A + D = 1800</b>
<b>B. A + C = 1800</b>
<b>C. A + B = 1800</b>
<b>D. B + C = 1800</b>
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã trả
lêi sai.
<b>Câu hỏi 2: Hình nào sau đây không phải tứ giác nội tiếp?</b>
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
<b>A. Hình thang cân</b>
<b>B. Hình chữ nhật</b>
<b>D. Hình vng</b>
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
<b>Câu hỏi 3: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn có </b>
<b>tâm là:</b>
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
<b>A. Giao điểm của AD và BC</b>
<b>B. Trung điểm của BC</b>
<b>C. Trung điểm của AD</b>
<b>D. Cả A, B, C đều sai</b>
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
C
B
D
A
O
A <sub>B</sub>
C
D
<b>K</b> <b>H</b>
<b>J</b>
<b>G</b>
<b>I</b>
<b>E</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>L</b>
<b>N</b>
O
A <sub>B</sub>
C
D
Tứ giác ABCD nội tiếp (0)
Tứ giác ABCD nội tiếp <sub>Tổng hai góc đối bằng</sub>
<b>* Định nghĩa :</b>
<b>* Tính chất : </b>
<b>?</b>
<b>* Có mấy c¸ch c/minh tø giác ABCD là tứ giác nội tiếp </b>
; ; ; ( )
<i>A B C D O</i>
0
125
0
180
0
<b>?1.Tứ giác MNPQ có nội tiếp </b>
<b>đường trịn khơng? Vì sao?</b>
<b>Tứ giác MNPQ có OM=ON=OP=OQ do đó</b>
<b> 4 điểm M,N,P,Q cùng nằm trên (O) </b>
<b>vậy tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O)</b>
<i>x</i>
H
P
Q
R
<b>Tứ giác HPQR có góc RQx = PHR do đó</b>
<b>Góc PHR + PQR = 1800</b>
Hình 1 <b>Hình 2</b> <b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b> <b>Hình 5</b>
Tổng hai góc đối bằng
A, B cùng nhìn DC
1 góc bằng nhau
?3.Trong các hình sau : Tứ giác ABCD nội tiếp, căn cứ vào
dấu hiệu nào? Vì sao ?
A, B, C, D cùng thuộc 1
đường tròn
0
100
0
80
0
180
0
180
<i>A C</i> 0
180
<b>Mét sè c¸ch chøng minh tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp </b>
<b>Cỏch 1 : Chứng minh OA = OB = OC = OD = R </b>
=> 4 đỉnh tứ giác cùng thuộc đ ường tròn (O;R)
<b>Cách 2 : Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong </b>
tại đỉnh đối của đỉnh đó
<b>Cách 3 : Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180</b>0
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>BÀI 1:Cho hình vẽ. Tính số đo góc </b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>Vì tứ giác ABMC nội tiếp </b>
<b>đường tròn (O) nên :</b>
<b>Do tam giác ABC đều </b>
<b>vì cĩ AB=BC=CA nên : </b>
<b>Suy ra : </b>
<sub>180</sub>0
<i>BMC BAC</i>
<sub>60</sub>0
<i>BAC</i>
<sub>180</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>120</sub>0
<i>BMC</i>
0
<b> a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp </b>
<b> b) Xác định tâm của đường tròn đi qua bốn điểm </b>
<b>A,B,C,D</b>
1
2
Ta
có : <b> = 300</b>
Vì DB = DC (gt)
=
300
900
Tứ giác ABDC có :
Tứ giác ABDC nội tiếp đường trịn.
600
90
0
vì ABC đều (gt)
DBC cân tại D.
=1800
<b>D</b>
Nên tứ giác ABDC nội tiếp trong đường trịn
đường kính AD .
Vậy, tâm của đường tròn là trung điểm của
AD.
= 900
b) Vì
<b> Cho tam giác đều ABC.trên nửa mặt </b>
<b>phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, </b>
<b>lấy điểm D sao cho DB = DC và </b>
<b>a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp </b>
<b>b) Xác định tâm của đường tròn đi qua </b>
<b>bốn điểm A,B,C,D</b>
<b>GIẢI </b>
Vậy
Vậy
<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>GIẢI BÀI 2 :</b>
D
<sub></sub>
2 2
B C <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 2
ABD B B
<sub></sub>
<i>ABD ACD</i>
1 2
ACD <sub>C C</sub>
<i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 C1
ABD <sub></sub><sub>ACD</sub>
1
2
<i>DCB</i> ACB
1
2
<i>a. Chứng minh </i>
• <b><sub>BÀI 3: </sub></b><sub>Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt </sub>
nhau tại hai điểm A và B.
• <sub>Vẽ đường kính AC vàAD của (O) và (O’). Tia </sub>
CA cắt đường tròn (O’) tại F , tia DA cắt đường
tròn (O) tại E.
b. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp
<i>a. Chứng minh </i>
E
F
A
O O’
C
D
B
<b>Ta cần chứng minh điều </b>
<b>gì để suy ra hai góc bằng </b>
<b>nhau ?</b>
<b>Ta cần chứng </b>
<b>minh tứ giác </b>
<b>CEFD nội tiếp</b>
<b>Ta cần sử dụng dấu </b>
<b>hiệu nào ?</b> <b>?</b>
<b> Tứ giác CDFE nội tiếp </b>
<b>đường trịn đường kính CD </b>
<b>Suy ra </b>
<b>Các em vẽ hình theo hướng dẫn</b>
<b>(Hai đỉnh E và F cùng nhìn </b>
<b>(Góc nội tiếp chắn nửa </b>
<b>đường trịn (O))</b>
<b>(Góc nội tiếp chắn nửa </b>
<b>đường trịn (O’))</b>
<b>Xét tứ giác CEFD có:</b>
<b>Có nhận xét gì về hai góc</b>
<b>và </b>
<i><b>EFC =EDC</b></i>
<b>CED = CFD = 900</b>
<b>0</b>
<b>CED = 90</b>
<b>0</b>
<b>CFD = 90</b>
<i><b>EFC</b></i> <i><b>EDC</b></i>
b. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp
E
F
A
O O’
C <sub>B</sub>
<b>Ta cần sử </b>
<b>dụng dấu </b>
<b>hiệu nào ?</b>
D
<b>So sánh hai góc ECA và FDA và </b>
<b>rút ra kết luận ?</b>
<b>Xét (O) ta cĩ ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn )</b>
<b> ù ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn )</b>
<i><b>b. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp</b></i>
<b>Từ đó suy ra : </b>
<b>Vậy tứ giác EOO’F nội tiếp</b>
E
F
A
O O’
C <sub>B</sub> D
<b>(tứ giác CEFD nội tiếp)</b>
<b>( hai đỉnh O và O’ cùng </b>
<b>nhìn cạnh EF dưới hai </b>
<b>góc bằng nhau )</b>
<b>Xét (O) ta có</b>
<b> Vậy tứ giác EIKF nội tiếp </b>
<b> ( tổng hai góc đối diện bằng 1800)</b>
• <i><b>c. Qua A vẽ đường thẳng song song với CD </b></i>
• <i><b> cắt CE và DF lần lượt tại I và K. Chứng </b></i>
<i><b>minh</b></i>
• <i><b> tứ giác EIKF nội tiếp </b></i>
E
F
A
O O’
C <sub>B</sub>
I K
<b>Ta có IK //CD nên : </b>
D
<b>Mà</b>
<b>Suy ra</b>
<b>(CDFE nội tieáp )</b>
<i>EIK</i> <i>ECD</i>
<b>EIK = ECD</b>
<b>0</b>
<b>EFD+ECD =180</b>
<b>EFD+ ECD = ?</b>
<b>0</b>
<b>Qua tiết này giúp chúng ta củng cố được:</b>
<b>1) Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:</b>
<b>2) Ứng dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh góc </b>
<b>bằng nhau</b>
<b>3) Chứng tỏ một điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp </b>
<b> tam giác </b>
<b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>
- <b><sub>Xem lại các bài tập và các phương pháp c/m tứ giác </sub></b>
<b>nội tiếp đã giải.</b>
- <b><sub>Làm BT 58, 59, 60 trang 90 SGK toán 9 tập 2</sub></b>