Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Toán học 9 - CHƯƠNG 3: TỨ GIÁC NỘI TIẾP ĐƯỜNG TRÒN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.55 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1</b>


<b>2</b> <b>4</b>


<b>3</b>


Kh¸m ph¸

<b>thông điệp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hết giờ</b>

<b>10</b>

<b>987654321</b>



<b>Câu hỏi 1:</b> <b>Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn nếu:</b>


<b>A. A + D = 1800</b>


<b>B. A + C = 1800</b>


<b>C. A + B = 1800</b>


<b>D. B + C = 1800</b>


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc


bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã trả


lêi sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hết giờ</b>

<b>10</b>

<b>987654321</b>



<b>Câu hỏi 2: Hình nào sau đây không phải tứ giác nội tiếp?</b>


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


<b>A. Hình thang cân</b>
<b>B. Hình chữ nhật</b>



<b>D. Hình vng</b>


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hết giờ</b>

<b>10</b>

<b>987654321</b>



<b>Câu hỏi 3: Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường trịn có </b>
<b>tâm là:</b>


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


<b>A. Giao điểm của AD và BC</b>
<b>B. Trung điểm của BC</b>



<b>C. Trung điểm của AD</b>
<b>D. Cả A, B, C đều sai</b>


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.


Rất tiếc
bạn đã
trả lời sai.
C


B
D


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Ô MAY MẮN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là </b>


<b>tứ giác nội tiếp ?</b>



O


A <sub>B</sub>


C
D



<b>K</b> <b>H</b>


<b>J</b>


<b>G</b>


<b>I</b>


<b>E</b>


<b>M</b>


<b>P</b>


<b>L</b>


<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

O


A <sub>B</sub>


C
D


Tứ giác ABCD nội tiếp (0)


Tứ giác ABCD nội tiếp <sub>Tổng hai góc đối bằng</sub>


<b>* Định nghĩa :</b>



<b>* Tính chất : </b>


<b>?</b>


<b>* Có mấy c¸ch c/minh tø giác ABCD là tứ giác nội tiếp </b>
; ; ; ( )


<i>A B C D O</i>


 




0


125


 0


180


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>?1.Tứ giác MNPQ có nội tiếp </b>
<b>đường trịn khơng? Vì sao?</b>


<b>Tứ giác MNPQ có OM=ON=OP=OQ do đó</b>
<b> 4 điểm M,N,P,Q cùng nằm trên (O) </b>



<b>vậy tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn (O)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

?2.Tứ giác HRPQ có nội tiếp


đường trịn khơng? Vì sao?



<i>x</i>


H


P


Q


R


<b>Tứ giác HPQR có góc RQx = PHR do đó</b>
<b>Góc PHR + PQR = 1800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hình 1 <b>Hình 2</b> <b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b> <b>Hình 5</b>




Tổng hai góc đối bằng


A, B cùng nhìn DC
1 góc bằng nhau


?3.Trong các hình sau : Tứ giác ABCD nội tiếp, căn cứ vào
dấu hiệu nào? Vì sao ?



A, B, C, D cùng thuộc 1
đường tròn


0
100


0
80


0


180


  0


180


<i>A C</i>    0


180


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Mét sè c¸ch chøng minh tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp </b>


<b>Cỏch 1 : Chứng minh OA = OB = OC = OD = R </b>
=> 4 đỉnh tứ giác cùng thuộc đ ường tròn (O;R)


<b>Cách 2 : Tứ giác có góc ngồi tại một đỉnh bằng góc trong </b>
tại đỉnh đối của đỉnh đó


<b>Cách 3 : Chứng minh tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 180</b>0



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>O</b>


<b>M</b>


<b>BÀI 1:Cho hình vẽ. Tính số đo góc </b>


<b>?</b>



<b>DẠNG 2: BÀI TẬP TÍNH </b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>O</b>


<b>M</b>
<b>Vì tứ giác ABMC nội tiếp </b>


<b>đường tròn (O) nên :</b>



<b>Do tam giác ABC đều </b>
<b>vì cĩ AB=BC=CA nên : </b>
<b>Suy ra : </b>


<b>GIẢI BÀI 1:</b>



  <sub>180</sub>0


<i>BMC BAC</i> 


 <sub>60</sub>0


<i>BAC</i> 


 <sub>180</sub>0 <sub>60</sub>0 <sub>120</sub>0


<i>BMC</i>   


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> </b></i>

<b> BÀI 2 </b>

<b>:</b>

<b>Cho tam giác đều ABC trên nửa mặt </b>
<b>phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, lấy điểm D sao </b>
<b>cho DB = DC và </b>


<b> a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp </b>


<b> b) Xác định tâm của đường tròn đi qua bốn điểm </b>
<b>A,B,C,D</b>


 1 



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ta


có : <b> = 300</b>


Vì DB = DC (gt)
=
300


 900


Tứ giác ABDC có :


Tứ giác ABDC nội tiếp đường trịn.


600


90


0


vì ABC đều (gt) 


  DBC cân tại D.


=1800


<b>D</b>



Nên tứ giác ABDC nội tiếp trong đường trịn
đường kính AD .


Vậy, tâm của đường tròn là trung điểm của
AD.


= 900




b) Vì


<b> Cho tam giác đều ABC.trên nửa mặt </b>
<b>phẳng bờ BC không chứa đỉnh A, </b>
<b>lấy điểm D sao cho DB = DC và </b>


<b>a) Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp </b>
<b>b) Xác định tâm của đường tròn đi qua </b>


<b>bốn điểm A,B,C,D</b>


<b>GIẢI </b>
Vậy
Vậy
<b>2</b> <b>2</b>
<b>1</b> <b>1</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>.o</b>


<b>GIẢI BÀI 2 :</b>


D


 <sub></sub>


2 2


B C  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


1 2


ABD B B


 <sub></sub> 


<i>ABD ACD</i>


  


1 2


  


ACD <sub>C C</sub>


<i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



1 C1




ABD <sub></sub><sub>ACD</sub>


 1 


2


<i>DCB</i>  ACB


 1 


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>a. Chứng minh </i>


• <b><sub>BÀI 3: </sub></b><sub>Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt </sub>


nhau tại hai điểm A và B.


• <sub>Vẽ đường kính AC vàAD của (O) và (O’). Tia </sub>


CA cắt đường tròn (O’) tại F , tia DA cắt đường
tròn (O) tại E.


b. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>a. Chứng minh </i>
E
F
A
O O’
C
D
B


<b>Ta cần chứng minh điều </b>
<b>gì để suy ra hai góc bằng </b>
<b>nhau ?</b>


<b>Ta cần chứng </b>
<b>minh tứ giác </b>
<b>CEFD nội tiếp</b>


<b>Ta cần sử dụng dấu </b>


<b>hiệu nào ?</b> <b>?</b>


<b> Tứ giác CDFE nội tiếp </b>


<b>đường trịn đường kính CD </b>
<b>Suy ra </b>


<b>Các em vẽ hình theo hướng dẫn</b>


<b>(Hai đỉnh E và F cùng nhìn </b>


<b>cạnh CD dưới một góc vng)</b>


<b>(Góc nội tiếp chắn nửa </b>
<b>đường trịn (O))</b>


<b>(Góc nội tiếp chắn nửa </b>
<b>đường trịn (O’))</b>


<b>Xét tứ giác CEFD có:</b>


<b>Có nhận xét gì về hai góc</b>


<b>và </b>


 


<i><b>EFC =EDC</b></i>


 


 <b>CED = CFD = 900</b>


 <b>0</b>


<b>CED = 90</b>


 <b>0</b>


<b>CFD = 90</b>



 


<i><b>EFC</b></i> <i><b>EDC</b></i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp


E


F
A


O O’


C <sub>B</sub>


<b>Ta cần sử </b>


<b>dụng dấu </b>


<b>hiệu nào ?</b>


<b>?</b>

<b>Hãy so sánh 2 góc EOA và ECA ?So sánh 2 góc AO’F và ADF ?</b>


D


<b>So sánh hai góc ECA và FDA và </b>
<b>rút ra kết luận ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Xét (O) ta cĩ ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn )</b>


<b> ù ( góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn )</b>


<i><b>b. Chứng minh tứ giác EOO’F nội tiếp</b></i>


<b>Từ đó suy ra : </b>


<b>Vậy tứ giác EOO’F nội tiếp</b>


E


F
A


O O’


C <sub>B</sub> D


<b>(tứ giác CEFD nội tiếp)</b>


<b>( hai đỉnh O và O’ cùng </b>
<b>nhìn cạnh EF dưới hai </b>
<b>góc bằng nhau )</b>


<b>Xét (O) ta có</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Vậy tứ giác EIKF nội tiếp </b>


<b> ( tổng hai góc đối diện bằng 1800)</b>



<b>?</b>



• <i><b>c. Qua A vẽ đường thẳng song song với CD </b></i>
• <i><b> cắt CE và DF lần lượt tại I và K. Chứng </b></i>


<i><b>minh</b></i>


• <i><b> tứ giác EIKF nội tiếp </b></i>


E
F
A
O O’
C <sub>B</sub>
I K


<b>Ta có IK //CD nên : </b>


D


<b>Mà</b>
<b>Suy ra</b>


<b>(CDFE nội tieáp )</b>


<b>?</b>



 



<i>EIK</i> <i>ECD</i>


 


<b>EIK = ECD</b>


  <b>0</b>


<b>EFD+ECD =180</b>


 


<b>EFD+ ECD = ?</b>


  <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Qua tiết này giúp chúng ta củng cố được:</b>


<b>1) Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp:</b>


<b>2) Ứng dụng tứ giác nội tiếp để chứng minh góc </b>
<b>bằng nhau</b>


<b>3) Chứng tỏ một điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp </b>
<b> tam giác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn học ở nhà :</b>


- <b><sub>Xem lại các bài tập và các phương pháp c/m tứ giác </sub></b>



<b>nội tiếp đã giải.</b>


- <b><sub>Làm BT 58, 59, 60 trang 90 SGK toán 9 tập 2</sub></b>


</div>

<!--links-->

×