Tải bản đầy đủ (.pptx) (80 trang)

XUẤT HUYẾT âm đạo 3 THÁNG đầu THAI KÌ (THỰC HÀNH sản PHỤ KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.06 MB, 80 trang )

XUẤT HUYẾT ÂM ĐẠO
3 THÁNG ĐẦU THAI KI


ĐỊNH NGHĨA
XUẤT HUYẾT ÂM ĐẠO 3 THÁNG ĐẦU
THAI KÌ LÀ XUẤT HUYẾT Ở PHỤ NỮ
MANG THAI TRƯỚC 13 TUẦN 6 NGÀY

First trimester bleeding


CAC NGUYÊN NHÂN THƯƠNG GĂP
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Sẩy thai (miscarriage)
Thai ngoài tử cung (ectopic pregnancy)
Thai trứng (trophoblastic diseases)
Thai lưu (missed abortion)
Thai làm tổ (implantation)
Nguyên nhân khác: viêm nhiễm sinh
dục,chấn thương,ung thư,RLĐM,SXH…


CACH XỬ TRÍ BAN ĐẦU
1. CÓ PHẢI CẤP CỨU KHÔNG?


+ Năm đâu băng, thơ oxy, thiêt lâp vein truyên
dịch/máu.
+ Đánh giá lượng máu mất:
* Tổng trang, sinh hiêu: tri giác, da niêm, tay
chân ấm/lanh?, CRT, mach, HA, nhiêt đô, nhịp thơ.
* Lượng máu XH: BVS? Âm đao? Hỏi BN/người
nhà.


CACH XỬ TRÍ BAN ĐẦU
2. Khi Bn ổn định hay không phải cấp cứu  tìm
nguyên nhân


CAC BƯỚC
CHẨN ĐOAN
1. Chẩn đoán có thai.
2. Chẩn đoán nguyên nhân


CHẨN ĐOÁN CÓ THAI
HỎI BỆNH.
+ Kinh chót, kinh áp chót
+ thụ tinh nhân tạo?ống nghiệm?
+ thử QS không?
+ khám thai ở đâu chưa? (SÂ, Beta HCG)


CHẨN ĐOAN NGUYÊN NHÂN
1. HỎI BỆNH

- Ra máu âm đạo:
+ khi nào? hoàn cảnh khởi phát: quan hệ?chấn
thương? Vận động mạnh ?
+ tính chất máu: đỏ tươi? đen?máu cục?
+ lượng máu: BVS? Ướt quần? Hoa mắt,chóng
mặt?
+ mô lạ?
- TC kèm: đau bụng (trước hay sau xh)?đau
lưng?mót rặn?són tiểu? Nghén nhiều?


CHẨN ĐOAN NGUYÊN NHÂN
1. HỎI BỆNH
- Tiên căn:
.TNTC
.viêm nhiễm sinh dục,thu thuât can thiêp đên
TC/vòi trứng
.dụng cụ tử cung? Thuốc ngừa thai?
.sẩy thai?


CHẨN ĐOAN NGUYÊN NHÂN
2. KHÁM BỆNH
+ Khám tổng quát.
+ Khám bụng:
• Ấn đau? Phản ứng dợi, đề kháng? Vị trí?
+ Khám mỏ vịt:
• Máu chảy từ đâu? Tính chất máu?
• Mơ lạ?
• Thành âm đạo?

• CTC có sang thương? Mở?


CHẨN ĐOAN NGUYÊN NHÂN
2. KHÁM BỆNH
+ Khám âm đạo bằng tay
• CTC mở/hở?
• TC so t̉i thai?
• Sờ chạm 2pp?khới cạnh TC?
• Túi cùng đau?căng?


CHẨN ĐOAN NGUYÊN NHÂN
3. XÉT NGHIỆM
- Beta HCG: xác định có thai,không loại được
thai ngoài TC
- Siêu âm: gợi ý nguyên nhân


Đặc
điểm
 
Thời
điểm
Lượng
máu
Đau
bụng
Nghén


Sẩy thai
tiên triển

Sẩy thai
lưu

TNTC

Thai trứng

-

Sẩy thai
khơng
trọn
-

-

-

-

-

+

++

+


+++

+

+

+/++++

-

+

++

++

+

+

+/-

-

+/-

+/-

+


+-

+-

Ít

Nhiều

+-

Đóng

Hé mở

Hé/đóng

Hé mở

đóng

Đóng

đóng

Thân TC

= tuổi thai

</>=


<=

<=

Đau khi
lắc TC
Khới u
pp
Đau khi
khám túi
cùng
β-hCG

0

≤ tuổi
thai
Đau nhẹ

+-

+

-

< tuổi
thai
+


Đóng/hé
mở
>Tuổi thai
-

-

-

-

-

-

-

+/-

+/-

-

-

+

-

-


-

+

-

-

BT

BT

+

+

+

Thấp

cao

BT

Tim thai +
Máu tụ

Máu tụ
sau phôi

lớn

Tim thai -

TNTC

CTC

SIÊU ÂM

Dọa sẩy

Sẩy khó
tránh

-

Echo hh Khói thai
lòng TC KCTC,Âd

Bão
tút,echo
trớng trong
mơ nhau

Thai làm tở
Sau rụng
trứng 7d
+


bt

0


SẨY THAI


ĐỊNH NGHĨA
• Sẩy thai: Thai kỳ chấm dứt trước khi thai có khả năng sống (WHO,
CDC: 20 tuần vô kinh, hoặc <500g).
• Sẩy thai sớm: < 12 tuần VK
• Sẩy thai muộn: ≥ 12 tuần VK

TẦN SUẤT





2/3 sẩy thai dưới lâm sàng.
≥80% sẩy thai ≤12 tuần, >50% do bất thường NST.
Tuổi thai ↑  tỷ lệ sẩy thai và bất thường NST↓
Tuổi cha hoặc mẹ ↑  tỷ lệ sẩy thai ↑


NGUYÊN NHÂN
• DO THAI:
Sự phát triển bất thường của hợp tử, phôi, thai sớm, đôi khi do nhau.
Các bất thường nhiễm sắc thể : thường nhất là hiện tượng thể ba nhiễm sắc thể

thường (autosomal trisomy)
•DO MẸ:
Nhiễm trùng
Bệnh mạn tính suy kiệt
Bất thường nội tiết: suy giáp, ĐTĐ
Dinh dưỡng
Thuốc + yếu tố môi trường: Thuốc lá ,Rượu.
các chất hóa học môi trường (các tác nhân gây mê, arsenic, aniline, benzene,
ethylene oxide, formaldehyde, chì).
Tự miễn
Phẫu thuật: phẫu thuật càng gần các cơ quan vùng chậu, khả năng sẩy thai tự phát
càng cao
Chấn thương
Bất thường tử cung: U cơ trơn tử cung, Dính trong tử cung
•DO CHA:
Bất thường NST của tinh trùng


CÁC DẠNG LÂM SÀNG







Dọa sẩy thai
Sẩy thai khó tránh
Sẩy thai tiến triển
Sẩy thai không trọn

Sẩy thai lưu / thai ngừng tiến triển
Sẩy thai tái phát / sẩy thai liên tiếp


Lâm sàng:

DỌA SẨY THAI

• Ra huyết ÂĐ: trước tuần 20, ít, đỏ / đen
• ± Trằn hạ vị, đau lưng
• CTC đóng, TC # t̉i thai
Siêu âm:
• khới máu tụ quanh trứng / sau nhau
• vẫn cịn hoạt đợng tim thai
Điều trị:
• Nghỉ ngơi, ± progesterone tự nhiên giảm co TC
• Tránh lao đợng nặng, cữ giao hợp đến ngưng ra huyết 2 tuần
• Điều trị viêm ÂĐ nếu có


DỌA SẨY THAI (2)

máu tụ sau nhau


SẨY THAI KHĨ TRÁNH
Lâm sàng:
• Ra huyết ÂĐ nhiều, đỏ tươi / kéo dài (>10 ngày)
• Đau bụng dưới tăng, đau thắt từng cơn
• CTC hé, xóa mỏng

• TC # tuổi thai, ± đau khi di động CTC
Siêu âm:
khối máu tụ quanh trứng / sau nhau to hơn
Điều trị:
Ra huyết nhiều  lấy thai ra: hút / nạo gắp thai tùy tuổi thai để cầm máu


SẨY THAI KHÓ TRÁNH (2)


SẨY THAI TIẾN TRIỂN
Lâm sàng:
• Ra huyết ÂĐ nhiều, đỏ tươi + máu cục
(có thể ảnh hưởng đến dấu hiệu sinh tồn)
• Đau quặn bụng từng cơn
• CTC hé, đoạn dưới phình to
 ± khới thai thập thị CTC, sờ được khối
nhau thai qua lỗ CTC
 Khối thai đã tống ra ngoài âm đạo


SẨY THAI TIẾN TRIỂN (2)
Siêu âm:
có thể thấy túi thai nằm
thấp vùng kênh CTC, âm
đạo
Điều trị:
• ± truyền dịch, truyền
máu hồi sức nếu cần
• hút hoặc nạo gắp thai

nhanh để cầm máu


SẨY THAI KHƠNG TRỌN
Lâm sàng:
• Khi 1 phần mơ nhau thai đã tớng ra khỏi
TC
• Qua các giai đoạn:
1. Dọa sẩy (ra máu dây dưa kéo dài )
2. ra huyết tăng + đau bụng nhiều, từng
cơn ± có mảnh mô tống khỏi ÂĐ
3. vẫn ra huyết ÂĐ ± đau bụng dây dưa
• CTC đóng / hé.
• TC > bt, < tuổi thai


SẨY THAI KHƠNG TRỌN (2)
Siêu âm:
echo hỗn hợp lịng TC
Điều trị:
Hút / nạo BTC  GPB. KS
trước thủ thuật nếu sốt


×