Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Hóa 8 - Bài 29 - Tiết 45: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 45: LUYỆN TẬP </b>


<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


2O2 + 3Fe Fe3O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Sự tác dụng của oxi với 1 chất gọi là sự oxi hóa </b>


- Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất 1 chất
mới


mới ( sản phẩm)( sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.


<b>- Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố </b>
<b>là oxi . Oxit có thể phân chia oxit thành hai loại chính :</b>


<b>Oxit axit Oxit bazơ</b>


-

Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh


ra hai hay nhiều chất mới


<b>- Khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của </b>
<b>khơng khí là : 78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác ( Khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
<b> sgk</b>


<b>II. Bài tập. ( Chú ý chép bài tập và làm vào vở nhé)</b>
<b>Bài tập 1. </b>



<b>Bài tập 1. Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các </b>
<b>đơn chất:</b>


<b>đơn chất:Cacbon, Photpho, Hiđro, nhômCacbon, Photpho, Hiđro, nhôm, biết rằng sản , biết rằng sản </b>
<b>phẩm là những hợp chất có cơng thức hố học:</b>


<b>phẩm là những hợp chất có cơng thức hố học:COCO<sub>2</sub><sub>2</sub>, P, P<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>5</sub><sub>5</sub>, , </b>
<b>H</b>


<b>H<sub>2</sub><sub>2</sub>O, AlO, Al<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub>..</b>
<b> Đáp án</b>.


<b> 1)</b> C + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>. <b> 2)</b> 4P + 5O<sub>2</sub> 2P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>


<b> 3) 2</b>H<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> 2H<b>tt00</b> <sub>2</sub>O <b>4)</b> 4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.


<b>t</b>


<b>t00</b>


<b>t</b>


<b>t00</b>
<b>t</b>


<b>t00</b>


Bài tập 2; Hoàn thành các PTHH sau và xác định phản ứng hóa hợp ,
phản ứng phân hủy



<b> a) HgO t0<sub>---> ? + O</sub></b>
<b>2</b>


<b> b) Cu + O<sub>2 </sub>t0<sub>---></sub></b>


<b> ?</b>


<b> c)KClO<sub>3</sub> t0<sub>---> ? + ? </sub></b>


<b> d) ? + ? t0<sub>---> P</sub></b>
<b>2O5</b>


<b>Đáp án:</b>


<b>a) 2HgO t0<sub>-> 2Hg + O</sub></b>
<b>2 </b>


<b>b) 2Cu + O<sub>2</sub> t0<sub>-> 2CuO </sub></b>


<b>c) 2KClO<sub>3</sub> t0</b><sub></sub><b><sub> 2KCl + 3O</sub></b>
<b>2 </b>


<b>d) 4P + 5O<sub>2 </sub>t0</b>


<b> 2P2O5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

t0
t0



t0


t0
t0


Bài tập 3. Phương trình hóa học

trong đó xảy ra sự



oxi hóa

:



2 KCl + 3O

<sub>2</sub>


2. 2KMnO

<sub>4</sub>

K

2

MnO

4

+ O

2

+ MnO

2


3. O

<sub>2 </sub>

+ C

CO

<sub>2</sub>


4. 5O

<sub>2 </sub>

+ 4P

2P

<sub>2</sub>

O

<sub>5</sub>


5. 2O

<sub>2 </sub>

+ 3Fe

Fe

<sub>3</sub>

O

<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 4 : Cho các oxit sau , hãy chỉ ra đâu là oxit axit , đâu là </b>
<b>oxit bazơ? Vì sao?</b>


<b>K<sub>2</sub>O, Ag<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>, SO<sub>2, </sub>CuO, CO<sub>2</sub>, P<sub>2</sub>O<sub>5, </sub>MgO, SiO<sub>2</sub>, FeO.</b>


<b>Gọi tên các oxit đó.</b>


<b>*Oxit axit *Oxit bazơ </b>


<b>N<sub>2</sub>O<sub>5</sub>:đinitơ pentaoxit K<sub>2</sub>O :Kali oxit</b>



<b>SO<sub>2 </sub>: L ưu huỳnh đioxit Ag<sub>2</sub>O : Bạc oxit</b>


<b>CO<sub>2</sub> : Cacsbon đioxit CuO : đồng (II) oxit</b>


<b>P<sub>2</sub>O<sub>5 </sub>: điphotpho pentaoxit MgO :Magiê oxit</b>


<b>SiO<sub>2</sub>:Silic đioxit FeO: Sắt (II) oxit</b>


<i><b>vì là oxit của phi kim và </b></i>


<i><b>tương ứng với một axit vì là oxit của kim loại và </b></i>
<i><b> tương ứng với một bazơ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>t</b>


<b>t00</b>


<b>Hướng dẫn: </b>



<b> </b>

a) 2KMnO

<sub>4</sub>

K

<sub>2</sub>

MnO

<sub>4</sub>

+ MnO

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>


<b>b/ - Tìm </b>

số mol KMnO

<sub>4</sub>


<b> n = m/ M =15,8/ 158= 0,1mol</b>



2KMnO

<sub>4</sub>

K

<sub>2</sub>

MnO

<sub>4</sub>

+ MnO

<sub>2</sub>

+ O

<sub>2</sub>


Theo pt 2mol 1mol 1mol 1mol
Theo đề <b>0,1mol ---</b><b> ?mol</b>



Có số mol O

<sub>2</sub>

=> V

<sub>O2(dktc)</sub>

= n

x

22,4


ĐS

1,12lit


<b>Bài 5.</b>

Trong phòng TN, người ta đun nóng hết 15,8g



Kali pemanganat (KMnO

<sub>4</sub>

) để thu khí Oxi.



a. Viết PTHH?



b. Tính thể tích khí Oxi thu được ở đktc?



<b>t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài tập 6 (BT 8a/101
SGK) : Để chuẩn bị cho
buổi thí nghiệm thực


hành của lớp cần thu 20


lọ khí oxi, mỗi lọ có


dung tích 100ml. Tính


khối lượng kali
pemanganat (KMnO<sub>4</sub>)
phải dùng, giả sử khí oxi


thu được ở điều kiện tiêu


chuẩn và hao hụt 10%



<b>K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub>+ MnO<sub>2</sub> + O<sub>2</sub></b>


<b>2KMnO<sub>4</sub></b>


<b>?</b>


- Thể tích khí oxi cần dùng:


- Do hiệu suất phản ứng đạt 90%


- Khối lượng KMnO<sub>4</sub> cần dùng là:


</div>

<!--links-->

×