TiÕt 42 : LuyÖn tËp
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hîi
I/Tự luận
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em chọn.
Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em chọn.
II/Trắc nghiệm
Bài tập 3 (sgk-tr8): Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy
giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6
Số thứ tự của
học sinh nam
Thời gian
(giây)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
8,3
8,5
8,5
8,7
8,5
8,7
8,3
8,7
8,5
8,4
8,5
8,4
8,5
8,8
8,8
8,5
8,7
8,7
8,5
8,4
Số thứ tự của học
sinh n
Thời gian
(giây)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
9,2
8,7
9,2
8,7
9,0
9,0
9,0
8,7
9,2
9,2
9,2
9,0
9,3
9,2
9,3
9,3
9,3
9,0
9,2
9,3
Bảng 6Bảng 5
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu chung cần tỡm hiểu (ở cả
hai bảng)
b) Số các giá trị của dấu hiệu và số
các giá trị khác nhau của dấu hiệu
(đối với từng bảng)
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu
và tần số của chúng (đối với từng
bảng)
Bài tập 3 (sgk-tr8): Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy
giáo dạy thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6
Số thứ tự của
học sinh nam
Thời gian
(giây)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
8,3
8,5
8,5
8,7
8,5
8,7
8,3
8,7
8,5
8,4
8,5
8,4
8,5
8,8
8,8
8,5
8,7
8,7
8,5
8,4
Số thứ tự của học
sinh n
Thời gian
(giây)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
9,2
8,7
9,2
8,7
9,0
9,0
9,0
8,7
9,2
9,2
9,2
9,0
9,3
9,2
9,3
9,3
9,3
9,0
9,2
9,3
Bảng 6Bảng 5
L i gi i :
a) Thời gian chạy 50m của mỗi HS (nam,n)
b). Số các giá trị và số các giá trị khác nhau
của dấu hiệu:
Bảng 5 : Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 5
Bảng 6 : Số các giá trị là 20
Số các giá trị khác nhau là 4
c) Bảng 5 : Các giá trị khác nhau là :
.
8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8
Tần số lần lượt là: 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6 : Các giá trị khác nhau là:
8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số lần lượt là:3; 5; 7; 5