Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN VĂN ƠN</b>
<b>PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 LỚP HAI – TUẦN 1</b>
<b>MƠN TỐN </b>
<b>Thứ Năm ngày 10 tháng 09 năm 2020</b>
Họ và tên: ………
Lớp : Hai/………
<b>PHẦN I – TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: </b>
a) Số 98 đọc là:
A. Tám mươi hai B. Chín mươi C. Tám mươi chín D. Chín mươi tám
b) Kết quả của phép tính 13 + 11 là:
A. 22 B. 23 C. 24 D. 25
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:<b> </b>
<b> a) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 60. </b>
A. 40 + 30 B. 20 + 40 C. 60 - 10 D. 10 + 30
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88 B. 99 C. 91 D. 89
<b>Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ? </b>
A. 10 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ
<b>PHẦN II – TỰ LUẬN: </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b>
20 + 30 76 – 25 90 – 10 11 + 32
………. ……….. ……….. ………
………. ……….. ……….. ………
………. ……….. ……….. ………
<b>Bài 2: Tính: </b>
30cm + 10cm = ... 65cm - 5cm + 30cm = ………..
90cm - 50cm = ... 20cm + 8cm - 10cm = ……….
<b>Bài 3: Điền số? </b>
<i><b> </b></i>
31 + = 38 80 – = 40
<b>Bài 4: </b>
<b> a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm </b>
...
<b> b) Viết các số từ 80 đến 90:</b>
...
<b>Bài 5: </b>
Lớp em có 1 chục bạn nam
và 11 bạn nữ. Hỏi lớp em có
tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải:
………
………
………
………
Bài 6: Điền số vào chỗ chấm:
a) Số bé nhất có 2 chữ số cộng với 8 là số ...