Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL THPT quốc gia môn Vật lí trường Lê Xoay, Vĩnh Phúc lần 2 mã đề 672 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.5 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề 672
<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>


TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
( Đề có 4 trang )


<b>KSCL THPT QG LẦN 2 – NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN VẬT LÍ– 12 </b>


<i><b>Thời gian làm bài : 50 Phút, không kể thời gian giao đề. </b></i>
<b> </b>


Họ tên :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: </b>Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để mắt có thể
nhìn vật ở vơ cực mà khơng phải điều tiết


<b>A. </b>2 dp. <b>B. </b>-1 dp. <b>C. </b>-0,5 dp. <b>D. </b>0,5 dp.


<b>Câu 2: </b>Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 10 cặp cực. Máy phát ra dịng điện xoay chiều
có tần số 50 Hz. Rơ to quay với tốc độ


<b>A. </b>2,5 vòng/giây. <b>B. </b>5 vòng/giây. <b>C. </b>20 vòng/giây. <b>D. </b>10 vòng/giây.
<b>Câu 3: </b>Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức


<b>A. </b>U q.E.d . <b>B. </b>U q.E
d


 . <b>C. </b>U E



d


 . <b>D. </b>U E.d .


<b>Câu 4: </b>Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng. <b>B. </b>Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
<b>C. </b>Đơn vị của mức cường độ âm là <sub>W / m . </sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz. </sub>
<b>Câu 5: </b>Ứng dụng nào dưới đây là của tia hồng ngoại?


<b>A. </b>Chữa bệnh còi xương. <b>B. </b>Dùng để diệt vi khuẩn.


<b>C. </b>Ứng dụng trong việc kiểm tra khuyết tật của sản phẩm. <b>D. </b>Ứng dụng trong chiếc điều khiển tivi.


<b>Câu 6: </b>Đặt điện áp u = U cosωt<sub>0</sub> (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dịng điện chạy qua C là:
<b>A. </b>i = ωCU cos ωt + π/4 .<sub>0</sub>

<b>B. </b>i =ωCU cosωt.<sub>0</sub>


<b>C. </b>i = ωCU cos ωt - π/2 .<sub>0</sub>

<b>D. </b>i = ωCU cos ωt + π/2 .<sub>0</sub>


<b>Câu 7: </b>Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi có hai đầu cố định khi


<b>A. </b>chiều dài của dây bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
<b>B. </b>chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng


<b>C. </b>chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
<b>D. </b>bước sóng gấp ba chiều dài của dây


<b>Câu 8: </b>Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x Acos

  t

. Vận tốc của vật có
biểu thức là


<b>A. </b>v Acos

  t

. <b>B. </b>v Asin

  t

.

<b>C. </b>v Asin

  t

. <b>D. </b>v Asin

  t

.


<b>Câu 9: </b>Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới
khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?


<b>A. </b>màu lam. <b>B. </b>màu lục. <b>C. </b>máu da cam. <b>D. </b>máu tím.
<b>Câu 10: </b>Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
<b>B. </b>Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.


<b>C. </b>Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
<b>D. </b>Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.


<b>Câu 11: </b>Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hịa theo thời gian


<b>A. </b>ln ngược pha nhau. <b>B. </b>với cùng biên độ.
<b>C. </b>luôn cùng pha nhau. <b>D. </b>với cùng tần số.


<b>Câu 12: </b>Sóng truyền theo trục Ox với phương trình: u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng
giây). Tốc độ truyền của sóng này là


<b>A. </b>50 cm/s. <b>B. </b>150 cm/s. <b>C. </b>200 cm/s. <b>D. </b>100 cm/s.


<b>Câu 13: </b>Một con lắc lị xo có thể dao động điều hịa trên một mặt phẳng ngang. Khi chuyển động qua vị trí cân
bằng thì vật có tốc độ 20π (cm/s). Biết chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Tần số dao động của con lắc có giá trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề 672



<b>A. </b>4 Hz. <b>B. </b>1 Hz. <b>C. </b>2 Hz. <b>D. </b>3 Hz.


<b>Câu 14: </b>Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1mm, từ mặt phẳng chứa 2 khe
đến màn ảnh là 1 m. Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng
thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là


<b>A. </b>3,6 mm. <b>B. </b>5,2 mm. <b>C. </b>4,5 mm. <b>D. </b>2,8 mm.


<b>Câu 15: </b>Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q<sub>0</sub> và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I .<sub>0</sub> Tần số dao động được tính theo cơng thức


<b>A. </b> 0


0
Q
f


2 I


 . <b>B. </b>


1
f


2 LC





 . <b>C. </b> 0 <sub>0</sub>


I
f


2 Q


 <b>D. </b>f 2 LC  .


<b>Câu 16: </b>Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hồ của nó
<b>A. </b>giảm 4 lần <b>B. </b>giảm 2 lần <b>C. </b>tăng 4 lần. <b>D. </b>tăng 2 lần
<b>Câu 17: </b>Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất điện hao phí trên đường dây tải điện


<b>A. </b>Tỉ lệ thuận với bình phương hệ số cơng suất của mạch điện.


<b>B. </b>Tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
<b>C. </b>Tỉ lệ thuận với công suất điện truyền đi.


<b>D. </b>Tỉ lệ nghịch với bình phương diện tích tiết diện của dây tải điện.


<b>Câu 18: </b>Bộ phận nào của máy phát thanh vơ tuyến đơn giản có nhiệm vụ biến đổi dao động âm thành dao động
điện?


<b>A. </b>Micro. <b>B. </b>Mạch biến điệu. <b>C. </b>Loa. <b>D. </b>Angten.
<b>Câu 19: </b>Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính


<b>A. </b>f = 36cm. <b>B. </b>f = 24cm. <b>C. </b>f = 18cm. <b>D. </b>f = 9cm.
<b>Câu 20: </b>Hai dao động điều hồ cùng phương có phương trình x<sub>1</sub> A cos t



3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  và 2


2


x A cos t


3


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  là


hai dao động


<b>A. </b>ngược pha. <b>B. </b>cùng pha. <b>C. </b>lệch pha
3




. <b>D. </b>lệch pha


2




.


<b>Câu 21: </b>Đặt điện áp u = U cos(ωt +φ)<sub>0</sub> vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là


<b>A. </b> R
L


 . <b>B. </b> 2 2


L
R ( L)




  . <b>C. </b> 2 2


R


R  ( L) . <b>D. </b>
L
R


 <sub>. </sub>


<b>Câu 22: </b>Nhận định nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về dao động cơ học tắt dần?


<b>A. </b>Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.


<b>B. </b>Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.


<b>C. </b>Dao động tắt dần có động năng giảm dần cịn thế năng biến thiên điều hòa.
<b>D. </b>Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


<b>Câu 23: </b>Đặt điện áp u = U cos ωt + φ<sub>0</sub>

vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết <sub>ω LC = 1. Điều </sub>2
nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch lớn nhất.


<b>B. </b>Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng điện áp tức thời hai đầu điện trở R.
<b>C. </b>Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


2
0
U
2R .


<b>D. </b>Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp hai đầu đoạn mạch lớn nhất.
<b>Câu 24: </b>Nguyên tắc hoạt động của máy phổ quang lăng kính dựa vào hiện tượng


<b>A. </b>nhiễu xạ ánh sáng. <b>B. </b>tán sắc ánh sáng.
<b>C. </b>giao thoa ánh sáng. <b>D. </b>phản xạ ánh sáng.


<b>Câu 25: </b>Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào
ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này
là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nơng trại có điện trở thuần 20  và máy hạ áp tại nông trại là máy
hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số tối đa bóng đèn mà nơng trại có thể


sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề 672
<b>Câu 26: </b>Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao dộng theo phương thẳng đứng với
phương trình u<sub>A</sub> u<sub>B</sub> a cos 20 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M
là điểm ở mặt chất lỏng, gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha
với nguồn A. Khoảng cách AM là


<b>A. </b>5 cm. <b>B. </b>2 cm. <b>C. </b>2 2 cm. <b>D. </b>4 cm.


<b>Câu 27: </b>Hai mạch dao động lí tưởng LC<sub>1</sub> và LC<sub>2</sub> có tần số dao động riêng là f<sub>1 </sub> 3f và f<sub>2</sub> 4f. Điện tích
trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dịng điện trong hai mạch dao động có cường
độ bằng nhau và bằng 4,8 fQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ là


<b>A. </b> 2
1


q 16


.


q  9 <b>B. </b>


2


1


q 12


.



q  9 <b>C. </b>


2


1


q 40


.


q  27 <b>D. </b>


2


1


q 44


.
q  27
<b>Câu 28: </b>Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn


điện suất điện động 20 Vvà điện trở trong r. Thay đổi giá trị
của biến trở thì thấy đồ thị cơng suất tiêu thụ trên tồn mạch có
dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là:


<b>A. </b>20W. <b>B. </b>40W. <b>C. </b>30W. <b>D. 10W.</b>


<b>Câu 29: </b>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng


thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kì là 300 3 cm / s. Tốc độ cực đại của
dao động là


<b>A. </b>4m/s. <b>B. </b>400 cm/s. <b>C. </b>200 cm/s. <b>D. </b>2m/s.


<b>Câu 30: </b>Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m = 50g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ
điện trường Er hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn <sub>5.10 V / m . Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao </sub>3
động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là s


2




. Lấy g 10m / s 2và
2


10


  . Điện tích của vật là:


<b>A. </b><sub></sub><sub>6.10 C</sub>5 <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub></sub><sub>4.10 C</sub>5 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>6.10 C</sub>5 <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4.10 C</sub>5 <sub>. </sub>


<b>Câu 31: </b>Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời
điểm, li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức: 1 2 3


1 2 3


x


x x



v  v  v . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí
cân bằng của chúng lần lượt là 6cm; 8cm; và x<sub>0</sub>. Giá trị x<sub>0</sub> gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau:


<b>A. </b>7,8 cm. <b>B. </b>8,7 cm. <b>C. </b>9,0 cm. <b>D. </b>8,5 cm.


<b>Câu 32: </b>Một chất điểm dao động điều hồ hàm cosin có gia tốc
biểu diễn như hình vẽ sau. Lấy <sub> </sub>2 <sub>10.</sub><sub> Phương trình dao động </sub>
của vật là


<b>A. </b>x 20cos t

 

cm
2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . <b>B. </b>x 20cos t cm 

 

.
<b>C. </b>x 20cos t

 

cm


2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  . <b>D. </b>x 10cos t 3

 

cm




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  .


<b>Câu 33: </b>M, N và P là 3 vị trí cân bằng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng mà các phần tử tại đó dao
động với cùng biên độ bằng 3cm. Biết vận tốc tức thời của hai phần tử tại N và P thỏa mãn


N P


v .v 0; MN 40 cm, NP 20 cm; tần số góc của sóng là 20 rad/s. Tốc độ dao động của phần tử tại trung
điểm của NP khi sợi dây có dạng một đoạn thẳng bằng


<b>A. </b>40 2 cm/s. <b>B. </b>80 cm/s. <b>C. </b>40 3cm/s. <b>D. </b>40 cm/s.
<b>Câu 34: </b>Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng với 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề 672
1 0, 4 µm; 2 0,5 µm;


     <sub>3</sub> 0,6 µm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là D 2m và khoảng cách
giữa hai khe làa 2 mm . Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm ta có thể quan
sát được bao nhiêu vân sáng không đơn sắc (không kể hai vân có màu của vân trung tâm)?


<b>A. </b>20. <b>B. </b>27. <b>C. </b>7. <b>D. </b>34.


<b>Câu 35: </b>Đặt điện áp u U cos(100 t)(V) <sub>0</sub>  vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở và cuộn dây không thuần cảm


mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến R R <sub>1</sub> thì cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở là lớn nhất và bằng


1


P 250W. Điều chỉnh biến trở R R <sub>2</sub> thì cơng suất tỏa nhiệt trên toàn mạch là lớn nhất và bằng P<sub>2</sub> 500W.
Khi R R <sub>1</sub> thì cơng suất tỏa nhiệt trên toàn mạch bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>500 W. <b>B. </b>375 W. <b>C. </b>450 W. <b>D. </b>400 W.


<b>Câu 36: </b>Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn
sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn đo được là 2000 0, 24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 0,64% (mm). Kết
quả bước sóng đo được bằng


<b>A. </b>0,60 m 0,31%  . <b>B. </b>0,60 m 0,59%  . <b>C. </b>0,60 m 0,93%  . <b>D. </b>0,54 m 0,93%  .
<b>Câu 37: </b>Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh AD gồm hai đoạn mạch AM và MD. Đoạn mạch AM
gồm cuộn dây điện trở thuần R = 40 3  và độ tự cảm L = 2 H


5 . Đoạn MD là một tụ điện có điện dung C


thay đổi được và C có giá trị hữu hạn khác không. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều uAD = 240cos100πt


(V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng

U<sub>AM</sub>U<sub>MD</sub>

đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là


<b>A. </b>120 V. <b>B. </b>240 2V. <b>C. </b>240 V. <b>D. 120 2</b>V.


<b>Câu 38: </b>Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song
song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế khơng đổi U thì dịng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc
nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần
tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là



<b>A. </b>0,25I. <b>B. </b>0,33I. <b>C. </b>0,22I. <b>D. </b>0,29I.


<b>Câu 39: </b>Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây


cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được. Thay đổi C, khi ZC = ZC1


thì cường độ dịng điện trễ pha
4


<sub> so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi Z</sub>


C = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp


hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và hệ số công suất của mạch khi đó là cos. Gía trị của cos


bằng


<b>A. </b>0,7. <b>B. </b>0,6. <b>C. </b>0,8. <b>D. </b>0,9.


<b>Câu 40: </b>Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi
dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây
tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền
sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N
có giá trị <i><b>gần nhất với giá trị nào sau đây</b></i>?


<b>A. </b>8,05 cm. <b>B. </b>8,5 cm. <b>C. </b>8,2 cm. <b>D. </b>8,35 cm.
<i><b>--- HẾT --- </b></i>


<i><b>O</b></i>




<i><b>u(cm) </b></i>
<i><b>M </b></i>


<i><b>x(cm</b></i>

<i><b>)</b></i>



<b>-1 </b>


<b>1 </b> <i><b><sub>N </sub></b></i>


</div>

<!--links-->

×