Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Bai 18 cac cong cu tro giup soan thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 31 trang )

LOGO

CHÀO MỪNG THẦY CÔ
DỰ GIỜ TIẾT TIN HỌC LỚP 10A2
GSTT: Trần Diệu Linh


Câu
2:
Để
đánh
ngắt
dấu
trang
trong
Word
ta
dùng
Câu
4:Để
Đểin
ngắt
trang
lại
vị
trí
con
trỏ trang
văn
bản
ta



thể
dung
tổ
Câu
Để
đánh
số ->
trang
ởthì
vịintrang
trí
cuối
trong
Word
ta
dùng
Câu
2:
văn
bản
ra
máy
ta
thực
hiện
Câu
3:
Lệnh
File

PrintPreview
dung
để
làm
gì?
Câu
4:
Khi
ngắt
trang
bị
ngắt
sẽ
bắt
đầu
từ
đâu?
Câu
1:
Để
định
dạng
VB
liệt

các

hiệu
hoặc
liệt


dạng
số
thứ
Câu
5:
Ghép
các
từ
sau
đây
cho
đúng
với
các
lệnh
trong
hợp
phím
gì?
lệnhLệnh
nào?
lệnh
A.
Print…
CâuFile
1:->như

mấy
loại

định
dạng
A.
Xem
trước
khi
innào?
A.
Từ
vị
trí
con
trỏnào?
văn bản
trở vềkiểu
trướcdanh
tự
ta
thực
hiện
thế
Word?
A.Câu
Ctrl
+tổ
Enter
5:

những
loại

định
dạng
nào
trong
A.
Insert
->
Page
Number
->
Footer
B.
Nhấn
hợp
Ctrl
+ trí
P con
A.
Insert
->
Page
Number
A.
Format
->
Font
B.
Từ
vị
trỏ

văn
bản
trở
về
sau
sách?
B.
In
văn
bản
ngay
lập Insert,
tức
B. A:
Alt
+vào
Enter
B.
Format
->
Page
Number
Cột
File,
Format,
Edit,
View.
C.
Bấm
biểu

tượng
máy
in
trên
thanh
cơngbản
cụ
văn
bản
sau?
B.
Insert
->
Page
Break
B.
Format
->
Bullet
and
Numbering
C.
Từ
vị
trí
con
trỏ

đầu
văn

C.
In
văn
bản
C. B:
Shift
+ ->
Enter
A.
2 Numbering
B.Symbol,
3 C.4Rule,D.5
C.
Insert
Bullet
and
D.
Cả
3
đáp
án
đều
đúng
Cột
Font,
Page
Setup,
Copy.
C. Insert -> Symbol
D.

Từ
vị
trí
con
trỏ

cuối
văn
bản
C.
Insert
->
Picture
D. Định
Ctrl
+ dạng
Alt
+ Enter
D.D.
trang
văn->bản
Insert
-> Page
Number
Header
D. Sử dụng nút lệnh
trên->thanh
công cụ
D.Bullets
Insert

Symbol
X
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

CHÚC MỪNG ĐỘI ĐỎ
Đội
Độiđỏ
đỏđược
được10
1
4
6
7
0 quả
2
3
5
8
9
quả


HẾT GIỜ

CHÚC MỪNG ĐỘI ĐỎ
Đội
Độivàng
vàngđược
được10
1
4
6
7
2
3
5
8
9
0 quả
quả

X
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0



HẾT GIỜ


Ví dụ

MŨI NÉ
Ở Thành phố Phan Thiết, mũi né đang là địa chỉ du lịch được ưa
chuộng của dân Sài Gòn. Chỉ hơn mười năm trước nơi đây vẫn còn hoang
sơ lắm. Lần đầu dân Sài Gịn đổ xơ đến đây là để xem nhật thực toàn phần
năm 1995. Ngày đó trời hơi mây mù, xem nhật thực thì khơng được như ý
lắm, nhưng tắm biển thì tuyệt vời. Vậy là khu du lịch mũi né được phát
hiện.Ngoài biển, mũi né cịn có những
đồi cát,
Hãy thử
tìm những
từ “mũichỗ
né”đồi cát trắng,
những chỗ khác đồi cát màu đỏ.
và sửa lại thành “Mũi Né” ??
Đồi Cát Trắng (sa mạc cát) ở đối diện khu du lịch Thuỳ Dương, nơi
cát toàn một màu trắng tinh, gió thổi thành những cồn cát chập chùng.
Suối Hồng, suối Tre, là những con suối chảy giữa những đồi cát
màu đỏ sậm. Cát đỏ ở đây kết khối chặt, suối chảy giữa những vách cát
cao. Có nơi cát được đẽo gọt thành những khối lạ mắt.
Nhưng ở đây không chỉ có mũi né, Núi Tà Kú, Mũi Điện, Chùa
Ơng……cũng rất hay.

09:30:


4


MŨI NÉ

Ở Thành phố Phan Thiết, Mũi né đang là địa
chỉ du
Cách
nàylịch được ưa
chuộng của dân Sài Gịn. Chỉ hơnTìm
mườibằng
năm trước nơi đây vẫn còn hoang
như
thế nào?
sơ lắm. Lần đầu dân Sài Gịn đổ xơ
đến
đây

để
xem
nhật
thực tồn phần
cách nào?
năm 1995. Ngày đó trời hơi mây mù, xem nhật thực thì khơng được như ý
lắm, nhưng tắm biển thì tuyệt vời. Vậy là khu du lịch Mũi né được phát hiện.
Ngoài biển, Mũi né cịn có những đồi cát, những chỗ đồi cát trắng, những
chỗ khác đồi cát màu đỏ.
Đồi Cát Trắng (sa mạc cát) ở đối diện khu du lịch Thuỳ Dương, nơi
cát tồn một màu trắng tinh, gió thổi thành Tìm

nhữngbằng
cồn cátmắt
chập và
chùng.
Suối Hồng, suối Tre, là những con suối chảy giữa những đồi cát
sửachảy
bằng
màu đỏ sậm. Cát đỏ ở đây kết khối chặt, suối
giữa tay
những vách cát
cao. Có nơi cát được đẽo gọt thành những khối lạ mắt.
Nhưng ở đây khơng chỉ có Mũi né, Núi Tà Kú, Mũi Điện, Chùa
Ông……cũng rất hay.

09:30:

5


TIẾT 50

CÁC CÔNG CỤ TRỢ
GIÚP SOẠN THẢO

6


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

NỘI DUNG CHÍNH


1.Tìm kiếm
và thay thế

2. Gõ tắt và sửa
lỗi
7


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế

1. Tìm kiếm và thay thế
a. Tìm kiếm (Find)
Để tìm kiếm 1 từ hoặc cụm từ, ta thực hiện theo

a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi
3.Củng cố

các bước sau:
 Chọn Edit -> Find (Ctrl +F) hộp thoại Find and
Replace xuất hiện
 Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ơ Find what.

Nháy chuột vào nút Find Next.
Từ tìm được (nếu có) sẽ hiển thị dưới dạng bơi
đen, muốn tìm tiếp tục nháy vào nút Find Next, nếu
không nháy nút Cancel.


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm và 1. Tìm kiếm và thay thế
thay thế
a. Tìm kiếm (Find)
a.Tìm kiếm

Chọn Edit -> Find (Ctrl +F) hộp thoại Find and
Replace xuất hiện

b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn trong...

2. Gõ tắt và
sửa lỗi
3.Củng cố

l
r
t
C

F

+
9


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế

1. Tìm kiếm và thay thế
a. Tìm kiếm (Find)

a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi
3.Củng cố

 Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm vào ơ Find what.

 
 
 
 
 


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN


1. Tìm kiếm
và thay thế

1. Tìm kiếm và thay thế
a. Tìm kiếm (Find)

a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi
3.Củng cố

Nháy chuột vào nút Find Next.

 
 
 
 
 


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm
b. Thay thế

c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi

1. Tìm kiếm và thay thế:
b.Thay thế(Replace):
 Chọn lệnh Edit  Replace…(Ctrl + H)  hộp thoại
Find and Replace xuất hiện.
 Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ơ Find what và gõ
cụm từ thay thế vào ô Replace with.
 Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần
tìm kiếm tiếp theo.
 Nháy chuột vào Replace hoặc Replace All.
 Nháy nút Close.

3.Củng cố
12


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi

3.Củng cố

1. Tìm kiếm và thay thế:
b.Thay thế(Replace):
 Chọn lệnh Edit  Replace…(Ctrl + H)  hộp
thoại Find and Replace xuất hiện.
 Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ơ Find what và gõ
cụm từ thay thế vào ô Replace with.

mũi né
Mũi Né

+
Ctrl

H

 Nháy chuột vào nút Find Next để đến cụm từ cần
13
tìm kiếm tiếp theo


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế

1. Tìm kiếm và thay thế:
b.Thay thế(Replace):


a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi
3.Củng cố

mũi né
 Nháy chuột vào
Replace hoặc Replace All.
Mũi Né
 Nháy nút Close.

Thay thế cho cụm từ tìm
thấy

Thay thế cho tất cả các
cụm từ tìm thấy
14


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế:
a.Tìm kiếm:
b. Thay thế:
c. Một số tùy
chọn…..

2. Gõ tắt và
sửa lỗi:
3.Củng cố

1. Tìm kiếm và thay thế:
a. Tìm kiếm (Find):
b. Thay thế(Replace):
Các lệnh tìm kiếm và thay
thế đặc biệt hữu ích trong
trường hợp nào?
 
 
 
 
 
 

Các lệnh tìm kiếm và thay thế đặc biệt
hữu ích trong trường hợp văn bản có
nhiều trang.
 

15


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế:
a.Tìm kiếm:


1. Tìm kiếm và thay thế:
a. Tìm kiếm (Find):
b. Thay thế(Replace):
Ví dụ:

b. Thay thế:
c. Một số tùy
chọn…..
2. Gõ tắt và
sửa lỗi:
3.Củng cố

 
 
 
 
 
16


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế:
a.Tìm kiếm:
b. Thay thế:
c. Một số tùy
chọn …..
2. Gõ tắt và

sửa lỗi:

1. Tìm kiếm và thay thế:
a. Tìm kiếm (Find):
b. Thay thế(Replace):
c. Một số tùy chọn trong tìm kiếm và thay thế:
Trong hộp thoại Find and Replace nháy
chuột vào nút “More” để thiết lập một số tuỳ chọn:
- Match case: Phân biệt chữ hoa, chữ thường.
-Find whole words only: Từ cần tìm là một từ
nguyên vẹn.
 

3.Củng cố
17


Ví dụ
Có hay khơng sự sống trên các hành tinh khác?
Ý tưởng về việc tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác đã có
từ rất lâu. Ngày nay, các nhà khoa học trên thế giới điều đặn gửi
nhửng thông báo vô tuyến lên vũ trụ. Họ muốn cho vũ trụ biết rằng
có sự sống
trêntừTrái
Có lại
ai nhiều
nhận được
Cụm
Trái Đất.
Đất lặp

lần. nhửng thơng tin đó
khơng? Thực
chúng
ta cũng
khơng
biết điều
Ta cósựthể
gõ tắt
“td” để
tiết kiệm
thời này.
gianCùng lúc đó,
các nhà khoa
họckhơng?
cũng nghe nhửng tín hiệu vơ tuyến đi tới Trái Đất
được
và cũng hy vọng tìm được tín hiệu các nền văn minh trên các hành
tinh khác.Từ những thường bị gõ nhầm thành nhửng.
Làm
thếhọc
nàocũng
để khắc
phục?
Các nhà
khoa
hy vọng
có thể biết được nhửng điều gì
đó từ các con tàu vũ trụ. Vào thời điểm này các con tàu vũ trụ đang
chu du trong không gian và đang gửi các ảnh chúng chụp được về
Trái Đất.



BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …

2. Gõ tắt và sửa lỗi:
Chức năng AutoCorret (tự động sửa ) có thể chia làm
hai loại:
- Sửa lỗi : Hệ soạn thảo văn bản tự động sửa các lỗi
chính tả khi người dùng gõ văn bản.
-Gõ tắt: Chức năng gõ tắt cho phép người dùng sử
dụng một vài ký từ tắt để tự động gõ được cả một từ
dài thường gặp, làm tăng tốc gõ.
Ví dụ: sử dụng ‘vn’ viết tắt cho Cộng hòa chủ nghĩa
Việt Nam

2. Gõ tắt và
sửa lỗi:
3.Củng cố

19


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN


1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm
b. Thay thế

2. Gõ tắt và sửa lỗi:
Để sử dụng việc sửa lỗi hoặc gõ tắt:
Chọn lệnh Tool  AutoCorrect option để mở hộp
thoại AutoCorrect rồi chọn hoặc bỏ ô Replace text
as you type.

c. Một số tùy
chọn …
2. Gõ tắt và
sửa lỗi:
3.Củng cố

20


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm
b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn …


2. Gõ tắt và sửa lỗi:
- Thêm các từ gõ tắt hoặc sửa lỗi mới vào danh sách
này bằng cách:
+ Gõ cụm từ viết tắt vào ô Replace, gõ cụm từ viết
đúng hoặc cụm từ đầy đủ vào ô With.
+ Nháy chuột vào Add... để thêm vào và chọn OK.
- Xố đi những đầu mục khơng dùng đến bằng cách:
 Chọn đầu mục cần xoá.
 Nháy nút Delete.

2. Gõ tắt và
sửa lỗi:
3.Củng cố

21


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm

2. Gõ tắt và sửa lỗi:

Cụm từ cần
thay thế

Thay thế
trong khi

gõ tắt

b. Thay thế
c. Một số tùy
chọn…
2. Gõ tắt và
sửa lỗi:
3.Củng cố

Gõ từ
viết tắt
vào đây

Nháy
vào Add

Chọn đầu
mục
nháy delete
để xóa gõ tắt

22


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO VĂN BẢN

1. Tìm kiếm
và thay thế
a.Tìm kiếm


3. Củng cố:
1)Nối hai cột sau để được câu trả lời
đúng nhất:
1) EditFind

b.Thay thế

(Ctrl+F)

c. Một số tùy
chọn…

2)ToolsAutocorrec
t options

2. Gõ tắt và
sửa lỗi

3)EditReplace
(Ctrl+H)

3.Củng cố

4)InsertPage
Numbers

A)Gõ tắt và sửa lỗi
B)Mở hộp thoại
thay thế
C) Mở hộp thoại

tìm kiếm
D)Đánh số trang 23


VIỆT NAM VÔ ĐỊCH
EM TẬP LÀM THỦ MÔN


Câu 1: Để khởi động hộp thoại tìm kiếm ta dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + F

B. Ctrl + S

C. Ctrl + H

D. Ctrl + V


×