Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tài liệu ôn tập Dịch Covid Trường TH Gia Khánh B Khối lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (556.82 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH GIA KHÁNH B</b>


<b>BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>
<i><b>Ngày 24/2/2020</b></i>


<b>A.MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1: Số ?</b>


10, 20, 30,...,..., 60, ..., 80,...,100.


<b>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ... của từng phép tính</b>
a, 12 - 8 = 5 ... c, 17 - 8 = 9 ...


b, 24 - 6 = 18 ... d, 36 + 24 = 50...
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b>


32 - 25 94 - 57 53 + 19 100 – 59


...
...
...


<b>Bài 4: Tìm x:</b>


a, x + 30 = 80 b, x -22 = 38 c, 94 – x = 27


...
...
...


<b>Bài 5:</b>



a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao
nhiêu cây?


...
...
...


b, Quyển truyện có 85 trang. Sau khi Tâm đã đọc thì cịn lại 79 trang. Hỏi Tâm đã
đọc bao nhiêu trang?


...
...
...


<b>Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>


17 giờ hay...giờ chiều 24 giờ hay ...giờ đêm
<b>Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:</b>


Thứ ha
i
Thứ b
a
Thứ t
ư
Thứ nă
m
Thứ sá
u


Thứ bả
y
Chủ nhậ
t
Thán
g
5


1 2 3 4 5 6


7 8 9 10 11 12 13


14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27


28 29 30 31


- Ngày 19 - 5 là thứ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là ngày ... . Tuần sau, thứ năm
là ngày....


- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ... ngày.
<b>Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau.</b>


...
<b>Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó. </b>


...


...
.


<b>B.TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b>
<b>a. s hay x?</b>


- quả .. ấu , chim …ẻ , …..ấu xí , Thợ …ẻ , ….e lạnh , nước ……âu ,
…e máy , …e chỉ , …ặc …ỡ


- …iêng làm thì có, ….iêng học thì hay
<b>b. ai hay ay?</b>


- Tay làm hàm nh...., t.... qu…. miệng trễ.
- Nói ph.... củ c.... cũng nghe.


<b>Bài 2: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào đoạn sau:</b>
Thấy mẹ đi chợ về Hà nhanh nhảu hỏi:


- Mẹ có mua q cho con khơng
Mẹ trả lời:


- Có! Mẹ mua rất nhiều quà cho chị em con Thế con làm xong việc mẹ giao chưa
Hà buồn thiu:


- Con chưa làm xong mẹ ạ


<b>Bài 3: Điền “xinh” hoặc “mới”, hoặc “thẳng”, hoặc “khỏe” vào chỗ trống:</b>
- Cô bé rất ...



- Con voi rất ...
- Quyển vở còn ...
- Cây cau rất...
- Con đường dài và ………….
- Cái bút mẹ mua cịn …………


- Ơng em đã già nhưng rất ………
- Em bé đáng yêu và rất ……….


<b>Bài 4: Hãy viết lại câu sau theo một cách khác mà nghĩa của câu khơng thay đổi.</b>
<i><b>“Cu Tí khơng biết bỏ rác vào thùng.”</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5: Một bạn viết trên bì thư như sau. Em hãy giúp bạn viết lại cho đúng quy</b>
<b>tắc viết hoa:</b>


Thân gửi bạn nguyễn việt hưng xã an dương - huyện tân yên - tỉnh bắc giang


...
...
...
..


<b>Bài 6. Viết đoạn văn( từ 5 đến 8 câu) nói về em và trường em.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TH GIA KHÁNH B</b>


<b>BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>

<b>Ngày 25/2/2020</b>




<b>TOÁN</b>


<b>Bài 1: Kết quả của phép tính: 9 x 3 - 2 =</b>


a. 17 b.18 c.25 d.9
<b>Bài 2: Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 12 năm 2006</b>


<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b> <b>Thứ bảy</b> <b>Chủ nhật</b>


<b>12</b>



1 2 3


6 9


12 15


20
<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


2 giờ chiều còn gọi là……. giờ 9 giờ tối còn gọi là…….giờ
5 giờ chiều còn gọi là…….giờ 10 giờ đêm còn gọi là……giờ
7 giờ tối còn gọi là…….giờ 12 giờ đêm còn gọi là……giờ


<b>Bài 4: Thứ sáu của tháng 12 là ngày 1. Vậy các ngày thứ sáu của tháng 12 đó là </b>
ngày………
<b>Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 95 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi </b>
sáng 15 kg. Hỏi ngày hơm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu kilogam gạo?
………
………


………
………
<b>Bài 6: Có một số lít dầu đựng trong 7 can, mỗi can 5 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu lít </b>
dầu?


………
………
………
<b>Bài 7: Lớp 2 C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em.</b>
Hỏi lớp 2 C có bao nhiêu học sinh nam ?


………
………
………
<b>Bài 8:</b> Hình bên có ... hình tứ giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B- TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1. Viết vào mỗi cột trong bảng:</b>


3 từ ngữ có chữ dành 3 từ ngữ có chữ rành 3 từ ngữ có chữ giành


M: dành dụm, M: rành rọt, M: giành giật.


<b>Bài 2. Điền tên các loài chim (gà - 2 lần,cuốc, quạ, cò hương, sáo) vào chỗ thích </b>
hợp:


a) Học như………kêu.
b) Chữ như………bới.
c) Gầy như……….



d)………cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
e)…………..tắm thì ráo, ……….tắm thì mưa.
<b>Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:</b>
<b>M : Khỉ bắt chước rất giỏi.</b>


<i><b> Khỉ bắt chước như thế nào?</b></i>


a) Vượn chuyền cành nhanh thoăn thoắt.


………
………
b) Khi sói tiến đến gần, ngựa vẫn bình tĩnh.


………
……….
<b>Bài 4: Nghe người thân đọc, viết đoạn thơ vào vở.</b>


Vẳng từ vườn xa Em đứng ngẩn ngơ
Chim cành thỏ thẻ Nghe bầy chim hót
Ríu rít đầu nhà Bầu trời cao vút


Tiếng bầy se sẻ . Trong lời chim ca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 5. Viết vào vở đoạn văn (từ 4 đến 6 câu) nói về một lồi chim mà em thích.</b>
<i><b> </b>Gợi ý: </i>


- Đó là lồi chim gì? Chúng sống ở đâu?


- Lồi chim này có hình dáng, màu lơng thế nào? Lồi chim này ăn gì?


- Lồi chim này có ích hay có hại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH B


<b>BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆT</b>

<b>Ngày 26/2/2020</b>



<b>A.TỐN</b>
<b>Câu 1: Tính :</b>


54 + 46 - 17 85 - 36 +18 40 - 5 x 4 3 x 8 + 7


...
...
...
...
<b>Câu 2: Số?</b>


a) 5; 10; 15;…..;……;…….
b) 42; 36; 30;…..;……..;……
c) 1; 2; 3; 5;……;……;……..
<b>Câu 3: Tìm y:</b>


a) y + 35 = 9 + 71 b) 71 – 36 = 54 – y


………
………
………
……….
<b>Câu 4: Nhà Tý nuôi 2 con mèo và 6 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái chân mèo và </b>


gà?


...
...
...
...
<b>Câu 5: Có 24 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy chiếc cốc?</b>


………
………
………
………
………
<b>Câu 6: Một túi kẹo có 20 chiếc kẹo, An đem số kẹo đó chia đều cho tất cả mọi người </b>
trong nhà. Nhà an có bố, mẹ, chị và An. Hỏi mỗi người được chia bao nhiêu chiếc
kẹo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1: Đọc tên các loài thú. Điền vào bảng sao cho thích hợp: thỏ, sóc, gấu, hươu, </b>
nai, sư tử, khỉ, chó sói, báo, hổ, chồn, cáo, ngựa vằn, voi, bò rừng, dê.


<b>Thú ăn thịt</b> <b>Thú ăn cây, lá, quả, củ</b>


<b> Bài 2: Nghe người thân đọc bài thơ sau rồi viết vào vở:</b>
<b>Con Vện</b>


Mỗi khi nó chạy
Cái đi cong lên,



Đuôi như bánh lái


Định hướng cho thuyền.
Rời nhà xa ngõ


Đuôi quắp dọc đường.
Đuôi buông ủ rũ
Là khi nó buồn.
Nhưng mà ngộ nhất
Là lúc nó vui:


Chẳng hề nhếch mép
Nó cười bằng... đi.


<i> ( Nguyễn Hoàng Sơn)</i>
<b>Bài 3. </b><i>Xếp các cặp từ cho dưới đây thành các cặp từ trái nghĩa</i>:


Đen, sáng, trắng, trái, hiền, tốt, ít, nhiều, tối, gầy, béo, dữ, phải, xấu.


………
………
………....
<b> Bài 4: Viết tên các con vật thích hợp để hồn thành các câu có hình ảnh so sánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 5: Viết đoạn văn( từ 4 đến 6 câu) kể về mùa thu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH B


<b>BÀI TẬP TỐN + TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>

<b>Ngày 27/2/2020</b>




<b>A. MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1. Số trong ơ trống là:</b>


<b>98</b>   <b>100</b>


A. 98 B. 88 C. 99


<b>Bài 2. Số 86 được viết thành tổng là:</b>


A. 80 + 6 B. 800 + 6 C. 80 + 60


<b>Bài 3. Số?</b>


20cm + 5dm = ...


A. 70dm B. 70 cm C. 25dm


<b>Bài 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau và mỗi cạnh bằng 6cm. Vậy chu vi</b>
hình tam giác đó là?


A. 18 B. 18cm C. 16cm


<b>Bài 5. Số?</b>


18



+ 5

– 7


16




+ 4



<b>Bài 6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 7. Đặt tính rồi tính:</b>


64 + 32 78 –14 49 + 35 72 – 26


<b>Bài 8. Tìm </b>

x



x

- 34 = 57

x

+ 13 = 93 – 38


<b>Bài 9. Một sợi dây dài 32 mét. Người ta cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài</b>
4m. Hỏi sợi dây đó cắt được mấy đoạn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B.TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1. Từ nào sau đây viết đúng chính tả.</b>


A. nọ hoa B. ngoằn ngoèo C. nên dốc D. cô dáo


<b>Bài 2. Bộ phận in đậm trong câu “Mùa he nắng vàng rực rỡ.” trả lời cho câu hỏi nào?</b>
……….


<b>Bài 3. Từ nào thuộc nhóm từ chỉ thời tiết mùa thu:</b>


A.Mưa phùn gió bấc B. Âm u C. Se se lạnh D. Ấm áp


<b>Bài 4. Câu “Cô bé quét nhà giúp mẹ.” thuộc kiểu câu gì?</b>



A. Ai làm gì B. Ai là gì


C. Ai thế nào D. Khơng thuộc các kiểu câu trên.


<b>Bài 5. Từ trái nghĩa với từ tốt là.</b>


A. xấu B. vui C. đẹp D. ngoan


<b>Bài 6. Câu nào sau đây thuộc mẫu câu “Ai thế nào?”</b>


A. Em quét nhà giúp mẹ. B. Đôi mắt em bé đen láy.


C. Lan là học sinh lớp 2A. D. Bạn ở nhà của em là con mèo.
<b>Bài 7. Điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi vào các câu sau:</b>


a. Lớp em học tập tốt lao động tốt


b. Chăn màn quần áo xếp gọn gàng chưa


<b>Bài 8. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:</b>
a. (sương, xương) ……… mù, cây ………rồng.
b. (sa, xa) đất phù ……, đường …….


<b>Bài 9: Chọn các từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm cho thích hợp.</b>
(yêu quý, kính yêu, yêu thương, biết ơn)


a.Các cháu thiếu nhi ……….Bác Hồ.
b.Bác Hồ rất ………..các cháu thiếu nhi.



c. Thiếu nhi Việt Nam vô cùng ………Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 10. Viết một đoạn văn ngắn( từ 4 đến 6 câu) nói về mùa đơng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TRƯỜNG TH GIA KHÁNH B


<b>BÀI TẬP TOÁN + TIẾNG VIỆT LỚP 2</b>

<b>Ngày 28/2/2020</b>



<b>A. MƠN TỐN</b>
<b>Bài 1: </b>


Số liền trước số 40 kém số bao nhiêu đơn vị:


A. 51 B. 39 C. 1 D. 10
<b>Bài 2: Đây là tờ lịch tháng 9:</b>


<b>11</b>


<b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ tư</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu Thứ bẩy Chủ nhật</b>


1 2 3 4 5 6


7 8 9 10 11 12 13


14 15 16 17 18 19 20


21 22 23 24 25 26 27


28 29 30



Ngày sinh nhật của bạn Lan là ngày 10 tháng 9 vậy ngày sinh nhật của Lan là ngày thứ
mấy?


A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S:</b>


a. Hình 1 là hình tứ giác 1 2


b. Hình 2 là hình tam giác
c. Hình 3 là hình chữ nhật


d. Hình 4 là hình tứ giác 4


<b>Bài 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:</b>
50cm = ….dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 5.Tính </b>


33 -15+ 9 60 – 25- 7



<b>Bài 6: Tìm </b>

<i><b>x</b></i>



<i> x</i>

- 27 = 36 50

<i>- x = </i>

26 - 9



<b>Bài 7: Lớp 2A có 21 học sinh nam, biết số học sinh nữ của lớp ít hơn số học sinh </b>
nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh nữ?



<i>Bài giải</i>


………
………
………
………
……….
<b>Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b>


Trong hình bên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B.TIẾNG VIỆT</b>


<b>Bài 1. </b><i>Từ nào viết sai chính tả?</i>


A. đau răng B. ánh trăng C. tắm biển D. cây bằng.


<b>Bài 2. </b><i>Em chọn dấu thanh nào để đặt vào chữ in đậm trong câu</i>:" Chị nga em nâng"
A. dấu sắc B. dấu hỏi. C. dấu nặng. D. dấu ngã.


<b>Bài 3. </b><i>Từ chỉ người là</i>:


A. bàn ghế. B. con ngựa. C. cây xoan. D. nông dân.
<b>Bài 4. Trong câu : " Chú gà trống vươn mình, dang đơi cánh to, khoẻ như hai </b>
<i><b>chiếc quạt, vỗ phành phạch rồi gáy vang: " ò.... ó....o....o." Những từ chỉ hoạt động </b></i>
có trong câu văn là:


A. Vươn, dang, cánh, gáy. B. Vươn, dang, vỗ, gáy.
C. Nằm, kêu, vươn, khoẻ. D. Cánh quạt, gáy vang, vỗ.
<b>Bài 5. </b><i>Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai thế nào</i>?



A. Em quét nhà giúp mẹ. B. Đôi mắt em bé đen láy.


C. Hà là học sinh lớp 2C. D. Bạn ở nhà nên sang nhà em chơi .
<b>Bài 6. </b><i>Câu nào dùng dấu phẩy đúng.</i>


A. Chúng em, học tập tốt lao động tốt.
B. Chúng em học tập, tốt lao động tốt.
C. Chúng em học tập tốt, lao động tốt.
D. Chúng em học tập tốt lao động, tốt.


<b>Bài 7. </b><i>Bộ phận in trong câu "Bác <b>tập chạy ở bờ suối</b>." trả lời cho câu hỏi nào</i>?


………..
<b>Bài 8. </b><i>Bộ phận gạch dưới trong câu: " <b>Mùa xuân</b> cô bé vào trong vườn hái hoa</i>." <i>Trả </i>
<i>lời cho câu hỏi nào ?</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 9. </b><i> Cặp từ nào cùng nghĩa với nhau</i>.


A. leo - chạy. B. chạy - nhảy.


C. chịu đựng - rèn luyện. D. luyện tập -rèn luyện.
<b>Bài 10. </b><i>Những từ cao, thấp, lùn, bé, gầy, tròn, vng. chỉ gì?</i>


A. Chỉ hoạt động của người hoặc vật. B.Chỉ hình dáng của người hoặcvật.
C. Chỉ màu sắc của vật. D. Chỉ tính tình của người hoặc vật.
<b>Bài 11. </b><i>Dấu câu nào được sử dụng thích hợp cuối câu sau</i>.


Em có thích học tốn không



A. Dấu chấm B. Dấu chấm hỏi.
C. Dấu phẩy. D. Dấu hai chấm.
<b>Bài 12. </b><i>Điền vào chỗ trống r, d hay gi.</i>


bánh ...án con ....án


....ành dụm tranh ....ành ....án giấy.


<b>Bài 13. </b><i>Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 – 6 câu) kể về con vật nuôi trong nhà mà </i>
<i>em thích.</i>


</div>

<!--links-->
Tai Lieu on tap Luat dai cuong.pdf
  • 14
  • 1
  • 3
  • ×