<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Thực hiện phép tính:</b>
<b>Câu 2: Tính nhanh:</b>
<b>Kiểm tra kiến thức cũ</b>
= 0
a/
b/
= 0
8
3
1
8
5 5 3 <sub>1</sub>
8 8
8
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- LUYỆN TẬP</b>
<b>B i 9 </b>
<b>à</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>là</b>
<b>…………c</b>
<b>ủ</b>
<b>a</b>
<b>phân số</b>
;
?
là
<b>………...c</b>
<b>ủ</b>
<b>a</b>
…...
<b>Hai phân số</b>
<b>là hai số</b>
…………..
<b>số đối</b>
<b>số đối</b>
<b>đối nhau</b>
<b>Ta có . Hãy hoàn thành bài tập sau </b>
phân số
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>1. Số đối</b>
3
2
3
2
0
3
2
3
2
2
3
3
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
<i><b> Định nghĩa</b></i>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài tập 1: Hoàn thành bài tập sau:</b>
<b>Số đối của phân số </b> <b>là </b>
Kí hiệu số đối của phân số là ta có:
<b>Số đối của phân số </b> <b><sub>là </sub></b>
<b>Kí hiệu</b>
<b>là </b>
<b>Số đối của phân số </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>Bài tập 2: Điền số thích hợp vào ơ trống:</b></i>
<i><b>Số đối của là </b></i>
……
<i><b>Số đối của là </b></i>
……
<i><b>Số đối của là </b></i>
……
<i><b>Số đối của </b></i>
<i><b>0</b></i>
<i><b> là </b></i>
…
-7
3
2
5
3
5
3
7
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số
bị trừ với số đối của số trừ.
<i><b>Qui tắc:</b></i>
<b>Ví dụ: Tính</b> <b></b>
<b>-+</b> <b>=</b>
<i><b>2. Phép trừ phân số:</b></i>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
7
1
4
1
4
8 7
28 28
8 7 15
28 28
2
7
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép
cộng (phân số)
NHẬN XÉT
<i><b>2. Phép trừ phân số:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>2. Phép trừ phân số:</b></i>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>?</b> <b>Tính</b>
<b>a) </b>
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
<b>b) </b>
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
<b>d) -5 </b>
<b> </b>
= - 5
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 59 – sgk- trang 33</b>
<b>b) </b>
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
<b>a) </b>
<b> </b>
=
<b> </b>
=
<b> </b>
=
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>2. Phép trừ hai phân số: </b>
<i><b>Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta </b></i>
<i><b>cộng số bị trừ với số đối của số trừ:</b></i>
<b>1. Số đối</b>
<b>Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>a c</b> <b>a</b> <b>c</b>
<b> = + </b>
<b>-b d -b</b> <b>d</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬP Ở NHÀ</b></i>
<i><b>- Làm bài tập còn lại sgk</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<!--links-->