Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng toán 6 thao giảng phép chia phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.1 KB, 11 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Áp dụng tính:
11
9
).2)(
5
4
.
7
3
)


b
a
Nêu quy tắc phép nhân hai phân số? Viết công thức tổng quát?

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Số nghịch đảo
?1
Làm phép nhân:
1
( 8).
8
− =

4 7
.
7 4



=

1 1
8
1−
8
1−
Ta nói là số nghịch đảo của -8, -8 cũng là số nghịch đảo
của ; hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau.
8
1−
Ta nói là ………….…. của , là ……………
của ; hai số và là hai số ……………
?2
7
4−
4
7

7
4

4
7

7
4

4

7

nghịch đảo của nhau
số nghịch đảo
số nghịch đảo

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Số nghịch đảo
Định nghĩa: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
?3 Tìm số nghịch đảo của
)0,0,,(;
10
11
;5;
7
1
≠≠Ζ∈

− baba
b
a
Số nghịch đảo của là:
Số nghịch đảo của -5 là:
Số nghịch đảo của là:
Số nghịch đảo của là:
7
1
11
10


5
1

a
b
10
11

7
b
a
?3 Tìm số nghịch đảo của
)0,0,,(;
10
11
;5;
7
1
≠≠Ζ∈

− baba
b
a
?3 Tìm số nghịch đảo của
Số nghịch đảo của là:
7
1
7Số nghịch đảo của là:
7

1
7Số nghịch đảo của là:
7
1
7
7
1
Số nghịch đảo của là: 7
7
1
Số nghịch đảo của -5 là:
5
1

Số nghịch đảo của -5 là:
5
1

Số nghịch đảo của -5 là:
5
1

Số nghịch đảo của -5 là:
5
1

11
10

10

11

Số nghịch đảo của là:
11
10

10
11

Số nghịch đảo của là:
a
b
b
a

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
1. Số nghịch đảo
Định nghĩa: Hai số gọi là
nghịch đảo của nhau nếu
tích của chúng bằng 1.
)0,0,,(;
10
11
;5;
7
1
≠≠Ζ∈

− baba
b

a
?3 Tìm số nghịch đảo của
Số nghịch đảo của là: 7
7
1
Số nghịch đảo của -5 là:
5
1

Số nghịch đảo của là:
11
10

10
11

Số nghịch đảo của là:
a
b
b
a
Lưu ý: Số 0 khhông có số nghịch đảo.

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Phép chia phân số
3
4
.
7
2


4
3
:
7
2
?4 Hãy tính và so sánh:

4
3
:
7
2
3
4
.
7
2

3.7
4.2
=
21
8
=

3.7
4.2
=
5

7
:6−
3
4
.
7
2
4
3
:
7
2
=⇒
VD: Thực hiện phép tính:
Quy tắc: (sgk)
;
.
.
.:
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
==

)0 (
.
.: ≠== c
c
da
c
d
a
d
c
a

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Phép chia phân số
?5 Hoàn thành các phép tính sau:

2.4



.
4
3

2
:
4
3-
2 :
4

3
)



.
1
2-
7
4
:2)

3
4
.


4
3
:
5
4
)

1

.
3
2
2

1
:
3
2
)
==

==

==−
==

==
d
c
b
a
Quy tắc: (sgk)
;
.
.
.:
cb
da
c
d
b
a
d
c

b
a
==
)0 (
.
.: ≠== c
c
da
c
d
a
d
c
a
?5 Hoàn thành các phép tính sau:

2.4



.
4
3

2
:
4
3-
2 :
4

3
)



.
1
2-
7
4
:2)

3
4
.


4
3
:
5
4
)

1

.
3
2
2

1
:
3
2
)
==

==

==−
==

==
d
c
b
a
?5 Hoàn thành các phép tính sau:

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Phép chia phân số
?5 Hoàn thành các phép tính sau:
8
3
2.4
1.3
2
1
.
4

3
1
2
:
4
3-
2 :
4
3
)
2
7
4
7
.
1
2-
7
4
:2)
15
16
3
4
.
5
4-
4
3
:

5
4
)
3
4
1
2
.
3
2
2
1
:
3
2
)

=

=

==


==−

==

==
d

c
b
a
Quy tắc: (sgk)
;
.
.
.:
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
==
)0 (
.
.: ≠== c
c
da
c
d
a
d
c
a








=
2.4
3

Tiết 89: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
2. Phép chia phân số
Quy tắc: (sgk)
;
.
.
.:
cb
da
c
d
b
a
d
c
b
a
==
)0 (

.
.: ≠== c
c
da
c
d
a
d
c
a
Nhận xét: Muốn chia một phân số
cho một số nguyên (khác 0), ta giữ
nguyên tử của phân số và nhân mẫu
với số nguyên.
( )
0
.
: ≠= c
cb
a
c
b
a
9:
7
3
)
3
14
:7)

12
7
:
6
5
)



c
b
a
?6
Làm phép tính:

Củng cố
2
1
:
3
14
) ;
7
4
.
5
4
) == xbxa
Bài 86/43: Tìm x, biết:


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc quy tắc phép chia phân số, nhận xét.
+ Làm bài tập 84, 85, 88, 89, 90/43 (sgk).

×