Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM TÍN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.83 KB, 49 trang )

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
THỰC TRẠNG HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
KIM TÍN
2.1/ Các hình thức Vốn bằng tiền và nguyên tắc hạch toán Vốn bằng tiền tại Công
ty CP Kim Tín.
Vốn bằng tiền là một bộ phận quan trọng của vốn kinh doanh trong doanh nghiệp
được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ thuộc vốn lưu động của doanh nghiệp bao gồm:
tiền mặt tại quỹ (tiền Việt Nam, ngoại tệ), tiền gửi ngân hàng (tiền Việt Nam, ngoại tệ).
Trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, Vốn bằng tiền là tài sản được sử
dụng linh hoạt nhất và nó được tính vào khả năng thanh toán tức thời của doanh nghiệp.
Do đó các doanh nghiệp phải tổ chức quản lý chặt chẽ tình hình thu, chi, tồn quỹ để đảm
bảo an toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của Vốn bằng tiền.
Mọi nghiệp vụ phát sinh được kế toán sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất
“đồng” Ngân hàng Việt Nam để phản ánh (VNĐ).
Hiện nay, mạng lưới kinh doanh của Công ty trải rộng khắp cả nước, lượng tiền
đổ về Công ty là tương đối lớn, doanh nghiệp đã mở tài khoản tại Ngân hàng để thực
hiện việc thanh toán qua Ngân hàng, chuyển số tiền nhàn dỗi vào Ngân hàng, ký quỹ mở
L/C đối với các mặt hàng nhập khẩu. Tất cả các thủ tục khi rút tiền mặt khỏi ngân hàng,
mọi khoản thu chi vốn bằng tiền đều có chứng từ gốc hợp lệ để chứng minh.
Để theo dõi tình hình hiện có về vốn bằng tiền tại doanh nghiệp, tình hình tăng
giảm về vốn bằng tiền doanh nghiệp sử dụng các tài khoản (TK): 1111: Tiền Việt Nam;
TK 1121: Tiền gửi ngân hàng Việt Nam đồng (VNĐ); TK 1122: Tiền gửi ngân hàng
ngoại tệ (USD).
Có thể khái quát quá trình luân chuyển vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín
bằng sơ đồ 1.7 như sau:
Sơ đồ 1.7 Quá trình hạch toán vốn bằng tiền tại Công ty CP Kim Tín
1
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Chứng từ gốc


Sổ quỹ
Sổ thẻ kế toán chi tiết
Nhật ký chung
Sổ Cái
Báo cáo tài chính và
báo cáo kế toán khác
Bảng Cân đối Số phát sinh
Sổ tổng hợp chi tiết
Ghi hàng ngày
Ghi cuối kỳ
Quan hệ đối chiếu
2.2/ Kế toán quỹ tiền mặt tại Công ty CP Kim Tín.
Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ của doanh nghiệp bao
gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý, kim khí quý, tín phiếu và ngân phiếu.
Trong mỗi doanh nghiệp đều có một lượng tiền mặt nhất định tại quỹ để phục vụ
cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của mình. Số tiền thường xuyên tồn quỹ
phải được tính toán định mức hợp lý, mức tồn quỹ này tuỳ thuộc vào quy mô, tính chất
2
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
hoạt động, ngoài số tiền trên doanh nghiệp phải gửi tiền vào Ngân hàng hoặc các tổ chức
tài chính khác.
Mọi khoản thu chi, bảo quản tiền mặt đều do thủ quỹ chịu trách nhiệm thực hiện.
Tất cả các khoản thu, chi tiền mặt đều phải có chứng từ hợp lệ chứng minh và phải có
chữ ký của Kế toán trưởng và Thủ trưởng đơn vị. Sau khi thực hiện thu, chi tiền, thủ quỹ
giữ lại các chứng từ để cuối ngày ghi vào sổ quỹ kiêm báo cáo quỹ. Sổ quỹ kiêm báo cáo
quỹ được lập thành 2 liên, một liên lưu lại làm sổ quỹ, một liên làm báo cáo quỹ kèm
theo các chứng từ thu, chi gửi cho kế toán tổng hợp. Số tồn quỹ cuối ngày phải khớp
đúng với số dư cuối ngày trên sổ quỹ.

Hàng ngày, sau khi nhận được báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ gốc có liên
quan do thủ quỹ gửi lên, kế toán tổng hợp kiểm tra đối chiếu số liệu trên chứng từ với số
liệu đã ghi trên sổ quỹ. Sau khi kiểm tra xong sổ quỹ, kế toán định khoản ghi vào sổ tổng
hợp quỹ tiền mặt.
Nguyên tác hạch toán quỹ tiền mặt tại Công ty CP Kim Tín Sử dụng một đơn vị
tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam, số liệu vào sổ quỹ dựa trên các chứng từ gốc có liên
quan, mọi nghiệp vụ chi tiền phải dựa trên giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng
có chữ ký của Kế toán trưởng và Giám đốc xét duyệt.
Chứng từ và sổ sách sử dụng áp dụng tại Công ty đều tuân theo mẫu biểu của Bộ
Tài Chính ban hành, bao gồm: Giấy đề nghị tạm ứng, giấy đề nghị thanh toán, phiếu chi,
phiếu thu, sổ quỹ tiền mặt, sổ chi tiết TK tiền mặt, sổ tổng hợp chi tiết TK tiền mặt, bảng
kê cuối kỳ, sổ Cái TK tiền mặt.
Để phản ánh tình hình thu chi tiền mặt kế toán sử dụng TK 111 “Tiền mặt”, tài
khoản này có kết cấu như sau:
Bên nợ: Các khoản tiền mặt nhập quỹ.
Bên có: Các khoản tiền mặt xuất quỹ.
Số dư bên nợ: Số tiền mặt tồn quỹ.
TK 111 được mở chi tiết cho TK 1111- Tiền Việt Nam
3
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Sơ đồ 1.8 Quy trình hạch toán quỹ tiền mặt tại Công ty CP Kim Tín
Chứng từ gốc
Sổ Quỹ
Sổ tổng hợp
Bảng kê
Sổ Cái
Sổ chi tiết
Ghi hàng ngày

Ghi cuối kỳ
Ngày 05/01/07 Căn cứ vào chứng từ gốc: Hoá đơn bán hàng, phiếu xuất kho, giấy
thanh toán (lệnh duyệt thu, chi), giấy tạm ứng kế toán viết phiếu thu, phiếu chi.
HO NÁ ĐƠ
GI TR GIA T NGÁ Ị Ă
Liên 2: Giao khách h ngà
Ng y 05 tháng 01 n m 2007à ă
M u s : 01 GTKT-3LLẫ ố
AQ/2007B
0065016
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 khu Đầm Trấu- Hai Bà Trưng- Hà Nội
Điện thoại:….................... Mã số thuế:…………………..
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Ngọc Diệp
Tên đơn vị: Công ty CP thiết bị Hồng Hà
Địa chỉ: Đông Hưng- Đông Sơn- Thanh Hoá
Số tài khoản:……………………………………………..
Hình thức thanh toán: TM/CK MST: 2800127 272
4
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
STT Tên h ng hoá, d chà ị
vụ
VTĐ S l ngố ượ n giáĐơ Th nh ti nà ề
A B C 1 2 3=1x2
1 Que h n KT 421-3.2à Kg 1.000 12.000 12.000.000
2 Que h n KT421-4.0à Kg 1.000 12.000 12.000.000
C ng ti n h ngộ ề à 24.000.000
Thu su t GTGT: 10% Ti n thu GTGT:ế ấ ề ế 2.400.000

T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 26.400.000
S ti n vi t b ng ch : Hai m i sáu tri u b n tr m ng n ng ch n./.ố ề ế ằ ữ ươ ệ ố ă à đồ ẵ
Ng i mua h ngườ à
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Ng i bán h ngườ à
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Th tr ng n vủ ưở đơ ị
(Ký, óng d u, ghi rõ hđ ấ ọ
tên)
Đồng thời kế toán lập phiếu xuất kho.
nv : Công tyĐơ ị
CP Kim Tín
a ch : Lô 3 A11Đị ỉ
m Tr uĐầ ấ
PHI U XU T KHOẾ Ấ
Ng y 05 tháng 01 n mà ă
2007
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 02-VTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -Đ ố Đ
BTC ng y 20 thángà
03 n m 2006 c a Bă ủ ộ
T i Chínhà
Họ, tên người nhận hàng: Nguyễn Ngọc Diệp
Địa chỉ (bộ phận): Công ty CP thiết bị Hồng Hà
Lý do xuất kho: Xuất bán hàng.
Xuất tại kho: Công ty CP Kim Tín.
Stt Tên s n ph m,ả ẩ

h ng hóaà
Mã số VĐ
T
S l ngố ượ n giáĐơ Th nhà
ti nề
Yêu
c uầ
Th cự
xu tấ
A B C D 1 2 3 4
1 Que h n KT 421-à Kg 1.000 12.000 12.000.00
5
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
3.2 0
2 Que h n KT 421-à
4.0
Kg 1.000 12.000 12.000.00
0
C ngộ 24.000.00
0
Ng ày 05 th áng 01 n ăm 2007
Ng i l pườ ậ
phi uế
Ng i nh nườ ậ
h ngà
Th khoủ K toánế
tr ngưở
Th tr ng nủ ưở đơ

vị
Khách hàng thanh toán ngay số tiền ghi trên hoá đơn, cơ sở thu tiền của khách
hàng là phiếu thu.
n v : Công tyĐơ ị
CP Kim Tín
a ch : Lô 3 A11Đị ỉ
m Tr uĐầ ấ
PHI U THUẾ
Ng y 05 tháng 01 n mà ă
2007
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 01-TTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -Đ ố Đ
BTC ng y 20 thángà
03 n m 2006 c a Bă ủ ộ
T i Chínhà
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Ngọc Diệp
Địa chỉ: Công ty CP Thiết bị Hồng Hà
Lý do nôp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 26.400.000đ (bằng chữ: Hai mươi sáu triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Hoá đơn GTGT số 0065016 (05/01/07)
6
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 05 tháng 01 năm 2007
Giám cđố

(Ký, h tên,ọ
óng d u)đ ấ
K toán tr ngế ưở
(Ký, h tên)ọ
Ng i n pườ ộ
ti nề
(Ký, h tên)ọ
Ng i l pườ ậ
phi uế
(Ký, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(Ký, họ
tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý):……………………
+ Số tiền quy đổi: …………………………………………
Ngày 05/01/07 Căn cứ vào Hoá đơn bán hàng số 0068975 ngày 03/01/07 xuất bán
hàng cho Công ty TNHH Vĩnh Xuân, khách hàng thanh toán tiền hàng, kế toán lập phiếu
thu số tiền ghi trên hoá đơn là 10.604.000đ. (Mười triệu sáu trăm linh bốn ngàn đồng
chẵn./.)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngà
y
thán
g
Ch ngứ
từ

Di n gi iễ ả TK
ĐƯ
S ti nố ề Ghi
chú
Th
u
Ch
i
Thu Chi T nồ
7
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
D u kư đầ ỳ 107.841.
358
05/0
1
01 Công ty H ng Hồ à 5111
3331
24.000.0
00
2.400.00
0
131.841.
358
134.241.
358
05/0
1
02 Công ty V nhĩ

Xuân
131 10.604.0
00
144.845.
358
T ng c ng cu iổ ộ ố
ng yà
37.004.0
00
0 144.845.
358
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Giám cđố
(Ký, óng d u)đ ấ
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1111
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Dư đầu kỳ 107.841.358
8
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Ng yà Số
CT
N i dungộ TKĐ

Ư
Nợ Có
05/01 01 Công ty H ng Hồ à 5111
3331
24.000.000
2.400.000
05/01 02 Công ty V nh Xuânĩ 131 10.604.000
T ng c ngổ ộ 37.004.000 0
D cu i kư ố ỳ 144.845.358
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Giám cđố
(Ký, óng d u)đ ấ
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ng yà Ch ng tứ ừ S phát sinhố
9
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
tháng
ghi sổ
Di n gi iễ ả
Đ
ã

g
hi
s


i
T ià
kho nả
Số NT
Nợ Có
S trang tr c chuy nố ướ ể
sang
01 05/01 Công ty H ng Hồ à 1111 26.400.
000
01 05/01 Công ty H ng Hồ à 511 24.000.
000
01 05/01 Công ty H ng Hồ à 3331 2.400.0
00
02 05/01 Công ty V nh Xuânĩ 1111 10.604.
000
02 05/01 Công ty V nh Xuânĩ 131 10.604.
000
C ng chuy n trang sauộ ể 37.004.
000
37.004.
000
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, ghi rõ h tên)ọ

Giám cđố
(Ký, óng d u)đ ấ
10
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Ngày 12/01/2007 Căn cứ Hoá đơn số 12322 ngày 10/01/2007 và giấy đề nghị
thanh toán của anh Trần Ngọc Linh mua 01 máy tính văn phòng, kế toán lập phiếu chi.
HO NÁ ĐƠ
GI TR GIA T NGÁ Ị Ă
Liên 2: Giao khách h ngà
Ng y 10 tháng 01 n m 2007à ă
M u s : 01 GTKT-3LLẫ ố
PE/2007B
0012322
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Máy tính Tuấn Long
Địa chỉ:
Số tài khoản:………………MST……………………….
Họ tên người mua hàng: Trần Ngọc Linh
Tên đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ:
Hình thức thanh toán: TM/CK MST:
STT Tên h ngà
hoá, d ch vị ụ
VTĐ S l ngố ượ n giáĐơ Th nh ti nà ề
A B C 1 2 3=1x2
1 Máy tính
Sony
cái 01 6.500.000 6.500.000
C ng ti nộ ề

h ngà
6.500.000
Thu su tế ấ
GTGT: 05%
Ti n thuề ế
GTGT:
325.000
T ng c ngổ ộ
ti n thanhề
toán
6.825.000
S ti n vi t b ng ch : Sáu tri u tám tr m hai l m ng n ng ch n./.ố ề ế ằ ữ ệ ă ă à đồ ẵ
11
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Ng i muaườ
h ngà
(Ký, ghi rõ
h tên)ọ
Ng i bánườ
h ngà
(Ký, ghi rõ
h tên)ọ
Th tr ng n vủ ưở đơ ị
(Ký, óng d u, ghi rõ h tên)đ ấ ọ
n v : Công ty CPĐơ ị
Kim Tín
a ch : Lô 3 A11 khuĐị ỉ
m Tr uĐầ ấ

PHI U CHIẾ
Ng y12 tháng 01 n m 2007à ă
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 01-TTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -Đ ố Đ
BTC ng y 20 tháng 03à
n m 2006 c a B T iă ủ ộ à
Chính
Họ và tên người nhận tiền; Trần Ngọc Linh
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
Lý do nhận tiền: thanh toán tiền mua 01 máy tính sony
Số tiền: 6.825.000đ (bằng chữ: sáu triệu tám trăm hai lăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: hóa đơn số 12322
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 12 tháng 01 năm 2007
Giám cđố
(Ký, h tên,ọ
óng d u)đ ấ
K toánế
tr ngưở
(Ký, h tên)ọ
Ng i n pườ ộ
ti nề
(Ký, h tên)ọ
Ng i l p phi uườ ậ ế
(Ký, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(Ký, họ

tên)
Ngày 12/01/2007 Căn cứ Giấy báo nợ của Ngân hàng về việc Chu Thị Minh Hiếu
rút tiền từ tài khoản Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Kế toán lập phiếu thu:
n v : Công tyĐơ ị
CP Kim Tín
a ch : Lô 3 A11Đị ỉ
m Tr uĐầ ấ
PHI U THUẾ
Ng y12 tháng 01 n mà ă
2007
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 01-TTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -Đ ố Đ
BTC ng y 20 tháng 03à
n m 2006 c a B T iă ủ ộ à
Chính
Họ và tên người nộp tiền: Chu Thị Minh Hiếu
Địa chỉ: Công ty CP Kim Tín
Lý do nôp: Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ
12
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Số tiền: 250.000.000đ (Viết bằng chữ: Hai trăm năm mươi triệu đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Giấy báo nợ ngày 15/02/07
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 12 tháng 01 năm 2007
Giám cđố

(Ký, h tên,ọ
óng d u)đ ấ
K toánế
tr ngưở
(Ký, h tên)ọ
Ng i n pườ ộ
ti nề
(Ký, h tên)ọ
Ng i l p phi uườ ậ ế
(Ký, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(Ký, họ
tên)
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ngà
y
thán
g
Ch ngứ
từ
Di n gi iễ ả TK
ĐƯ
S ti nố ề Ghi
chú
Th
u

Ch
i
Thu Chi T nồ
D u kư đầ ỳ 144.845.
12/0
1
06 Mua máy tính v nă
phòng
6427 6.500.00
0
138.345.
358
12/0
1
06 Mua máy tính v nă
phòng
1331 325.000 138.020.
358
12/0
1
03 Rút ti n v nh pề ề ậ
quỹ
1121 250.000.
000
388.020.
358
13
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

T ng c ng cu iổ ộ ố
ng yà
250.000.
00
6.825.00
0
388.020.
358
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Giám cđố
(Ký, óng d u)đ ấ
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 3 A11 Khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 1111
Tháng 01/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Dư đầu kỳ 144.845.358
Ng yà Số
CT
N i dungộ TKĐ
Ư
Nợ Có
12/01 06 Mua máy tính v n phòngă 6427
1331
6.500.000
325.000
12/01 03 Rút ti n v nh p quề ề ậ ỹ 1121 250.000.000

14
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
T ngổ 250.000.000 6.825.000
D cu i kư ố ỳ 388.020.358
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Giám cđố
(Ký, óng d u)đ ấ
Đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ: Lô 1 A11 khu Đầm Trấu- Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/01/2007 đến 31/12/2007
Đơn vị tính: VNĐ
Ng yà
tháng
ghi sổ
Ch ng tứ ừ
Di n gi iễ ả
Đ
ã
g
hi
s


i

T ià
kho nả
S phát sinhố
Số NT
Nợ Có
S trang tr cố ướ
chuy n sangể
37.004.0
00
37.004.0
00
06 12/01 Mua máy tính v nă 6427 6.500.50
15
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
phòng 0
06 12/01 Mua máy tính v nă
phòng
1331 325.000
06 12/01 Mua máy tính v nă
phòng
1111 6.825.00
0
03 12/01 Rút ti n v nh p quề ề ậ ỹ 1111 250.000.
000
03 12/01 Rút ti n v nh p quề ề ậ ỹ 1121 250.000.
000
C ng chuy n trangộ ể
sau

256.825.
000
256.825.
000
Ng i ghi sườ ổ
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
K toán tr ngế ưở
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Giám cđố
(Ký, óng d u)đ ấ
Ngày 31/01/07 căn cứ đề nghị tạm ứng của anh Trần Văn Thuần để mua đồ dùng
văn phòng, kế toán yêu cầu anh Thuần viết giấy tạm ứng gửi Ban Giám đốc và phòng kế
toán.
n v : Công ty CP Đơ ị
Kim Tín
a ch : Lô 3 A11 Đị ỉ
khu m Tr uĐầ ấ
PHI U NGH T M NGẾ ĐỀ Ị Ạ Ứ
Kính gửi: Phòng kế toán
H v tên: Tr n V nọ à ầ ă
Thu nầ
Ch c v : CBKTứ ụ B ph n: phòng k thu tộ ậ ỹ ậ
16
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
S ti n t m ng: 2.500.000 ố ề ạ ứ đ
Lý do t m ng: mua dùng v n phòngạ ứ đồ ă
Hà nội, ngày 31 tháng 01 năm 2007
Giám c duy tđố ệ K toánế Tr ng phòngưở Ng i nghườ đề ị

n v : Công ty CPĐơ ị
Kim Tín
a ch : Lô 3 A11Đị ỉ
khu m Tr uĐầ ấ
PHI U CHIẾ
Ng y31 tháng 01 n mà ă
2007
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 01-TTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -BTCĐ ố Đ
ng y 20 tháng 03 n mà ă
2006 c a B T i Chínhủ ộ à
Họ và tên người nhận tiền: Trần Văn Thuần
Địa chỉ: phòng kỹ thuật
Lý do nhận tiền: mua đồ dùng văn phòng
Số tiền: 2.500.000đ (Viết bằng chữ: hai triệu năm trăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: giấy tạm ứng
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
(Ký, h tên, óng d u)ọ đ ấ
K toán tr ngế ưở
(Ký, h tên)ọ
Ng i n p ti nườ ộ ề
(Ký, h tên)ọ
Ng i l p phi uườ ậ ế
(Ký, h tên)ọ
GI TR GIA T NGÁ Ị Ă
Liên 2: Giao khách h ngà

Ng y 31 tháng 01 n m 2007à ă
M u s : 01 GTKT-3LLẫ ố
QR/2007B
0012322
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Huyền Linh
Địa chỉ: Lò Đúc Hà Nội
Số tài khoản:……………………………………………..
17
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
17
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Điện thoại:….................... Mã số thuế:…………………..
Họ tên người mua hàng: Trần Văn Thuần
Tên đơn vị: Công ty CP Kim Tín
Địa chỉ:
Số tài khoản:……………………………………………..
Hình thức thanh toán: TM/CK MST:
STT Tên h ng hoá, d chà ị
vụ
VTĐ S l ngố ượ n giáĐơ Th nh ti nà ề
A B C 1 2 3=1x2
1
2
3
4
Gi y A4ấ
Bút bi
Phong bì
C p fileặ
Gam

Cái
Cái
Cái
40
50
100
50
25.000
1.500
300
7.500
1.000.000
75.000
300.000
375.000
C ng ti n h ngộ ề à 1.750.000
Thu su t GTGT: 10% Ti n thu GTGT:ế ấ ề ế 175.000
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 1.925.000
S ti n vi t b ng ch : m t tri u chín tr m hai l m ng n ng ch n./.ố ề ế ằ ữ ộ ệ ă ă à đồ ẵ
Ng i mua h ngườ à
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Ng i bán h ngườ à
(Ký, ghi rõ h tên)ọ
Th tr ng n vủ ưở đơ ị
(Ký, óng d u, ghi rõ hđ ấ ọ
tên)
Số tiền thực chi nhỏ hơn số tiền tạm ứng. kế toán yêu cầu hoàn ứng. Đây là căn
cứ để kế toán lập phiếu thu.
n v : Công tyĐơ ị
CP Kim Tín

a ch : Lô 3 A11Đị ỉ
m Tr uĐầ ấ
PHI U THUẾ
Ng y 31 tháng 01 n mà ă
2007
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 01-TTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -Đ ố Đ
BTC ng y 20 tháng 03à
n m 2006 c a B T iă ủ ộ à
Chính
Họ và tên người nộp tiền: Trần Văn Thuần
Địa chỉ: phòng kỹ thuật
18
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
18
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lý do nôp: hoàn ứng số tiền tạm ứng mua đồ dùng văn phòng
Số tiền: 575.000đ (Viết bằng chữ: Năm trăm bảy lăm ngàn đồng chẵn./.)
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ):
Ngày 31 tháng 01 năm 2007
Giám cđố
(Ký, h tên,ọ
óng d u)đ ấ
K toánế
tr ngưở
(Ký, h tên)ọ

Ng i n pườ ộ
ti nề
(Ký, h tên)ọ
Ng i l pườ ậ
phi uế
(Ký, h tên)ọ
Th quủ ỹ
(Ký, h tên)ọ
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý):………………………………..
+ Số tiền quy đổi:………………………………………………………
Ngày 31/01/07 đến hạn Công ty phải thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp qua
tài khoản Ngân hàng, xuất quỹ tiền mặt nộp vào tài khoản ngân hàng. Căn cứ vào giấy
nộp tiền kế toán lập phiếu chi số tiền: 70.000.000đ ( Bảy mươi triệu đồng chẵn./.)
n v : Công ty CPĐơ ị
Kim Tín
a ch :Lô 3 A11Đị ỉ
khu m Tr uĐầ ấ
PHI U CHIẾ
Ng y 31 tháng 01 n mà ă
2007
S :ố
N :ợ
Có:
M u s : 01-TTẫ ố
Q s : 15/2006/Q -Đ ố Đ
BTC ng y 20 tháng 03à
n m 2006 c a B T iă ủ ộ à
Chính
Họ và tên người nhận tiền: Chu Thị Minh Hiếu
Địa chỉ:

Lý do nhận tiền: nộp tiền vào ngân hàng
Số tiền: 70.000.000đ
19
Đào Thị Huyền Lớp A3K7
19

×