Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐỀ THI TOÁN 9 HỌC KÌ 1 (2016-2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT GIO LINH</b>
<b>TRƯỜNG THCS GIO QUANG</b>


<b>Mã đề: 1</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>MƠN: TỐN 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>Câu 1 (2 điểm)</b>


a) Thực hiện phép tính:


2
A 20 5 5  5 1 .


b) Tìm <i>x, biết </i> <i>x</i> 2 3.
Câu 2 (2 điểm).Cho biểu thức:


1 1 1 2


: .


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


   


   


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức A có giá trị âm.
<b>Câu 3 (2 điểm).Cho hàm số</b><i>y</i>

2<i>m</i> 6

<i>x</i>1(*).


a) Xác định m để hàm số (*) đồng biến trên R.


b) Tìm các giá trị của <i>m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng </i> <i>y</i>2<i>x</i>1.


<b>Câu 4 (4 điểm).Cho đường trịn (O;R),đường kính AB. Lấyđiểm C thuộc đường tròn (O; R) sao</b>
cho AC= R. Kẻ OH vng góc với AC tại H. Qua điểm C vẽ một tiếp tuyến của đường tròn (O;
R), tiếp tuyến này cắt đường thẳng OH tại D.


a) Tính BC theo R.


b) Chứng minh rằng AD là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).


c) Gọi M là điểm thuộc tia đối của tia CA. Chứng minh rằng MC.MA = MO<i>2<sub> – AO</sub>2<sub>.</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT GIO LINH</b>
<b>TRƯỜNG THCS GIO QUANG</b>



<b>Mã đề: 1</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>MƠN: TỐN- LỚP 9</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1: a) </b>



2


A 20 5 5  5 1 2 5 5 5  5 1 2 5 1 1,0
b) ĐKXĐ: <i>x</i>2<sub> , </sub>


2 3 2 9 11


<i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <sub>(Thỏa mãn ĐKXĐ)</sub>
Vậy x = 11


1,0


<b>Câu 2:a) ĐKXĐ của Q là </b><i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i>4 0,5


1 1 1 2


:



1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub>  <sub> </sub><sub></sub>  <sub></sub>




   


 <sub> </sub> <sub></sub>




 



 

 

 



 



1 1 1 1 2 2



:


1 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       




   


 





 



 

 

 



 



 





1 4



2


:


1 1 2 1


2 3


:


1 1 2 1


2 1 2 2


2


3


1 1 3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



  


   




   


  


  


  


1,0


b) Với<i>x</i>0<sub>thì </sub>3

<i>x</i>1

0<sub>. </sub>


Do đó <i>A</i> 0 2

<i>x</i> 2

 0 0 <i>x</i> 4 và <i>x</i>1
Vậy 0 <i>x</i> 4<sub> và </sub><i>x</i>1<sub> thỏa mãn đề bài.</sub>


0,5


<b>Câu 3: a) Hàm số </b><i>y</i>

2<i>m</i> 6

<i>x</i>1 đồng biến trên R khi và chỉ khi
2<i>m</i>  6 0  2<i>m</i> 6 <i>m</i>3


Vậy m > 3 thì hàm số đồng biến trên R.


1,0



b) Đường thẳng (*) song song với đường thẳng

<i>y</i>

2

<i>x</i>

1

khi và chỉ khi:
2<i>m</i> 6 2  2<i>m</i> 8 <i>m</i>4


Vậy m = 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 4:</b>


0,5


a) Xét ABC có CO là đường trung tuyến mà


1
2
<i>CO</i> <i>AB</i>


nên ABC vuông tại C. 0,75


Áp dụng định lý Py –ta –go trong ABC vng tại C, ta có:


BC2<sub> = AB</sub>2<sub> - AC</sub>2<sub> = (2R)</sub>2<sub> - R</sub>2<sub> = 3R</sub>2<sub></sub><i>BC R</i><sub></sub> 3 0,75
b) Tam giác OAC cân tại O có OH là đường cao nên OH cũng là đường phân giác.


Suy ra<i>AOH COH</i> hay <i>AOD COD</i>


Xét <i>OAD</i> và <i>OCD</i> có:


 


<i>OA OC</i>


<i>AOD COD</i>
<i>OD chung</i>











Do đó, OAD = OCD (c.g.c)


0,75


Suy ra:  


0
90
<i>OAD OCD</i> 


 ADOA mà OA = R


Suy ra AD là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)


0,75


c) MO2<sub> - AO</sub>2<sub> = OH</sub>2<sub> + MH</sub>2<sub> - AO</sub>2



= AO2<sub> - AH</sub>2<sub> + MH</sub>2<sub> - AO</sub>2<sub> = MH</sub>2<sub> - AH</sub>2
=(MH - AH)(MH + AH) = MC.MA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHÒNG GD&ĐT GIO LINH</b>
<b>TRƯỜNG THCS GIO</b>


<b>QUANG</b>
<b>Mã đề: 2</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017</b>
<b>MÔN: TỐN- LỚP 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề</i>


<b>Câu 1 (2,0 điểm)</b>


a)Rút gọn biểu thức: A=



2
2 27 3 1


.
b) Tìm <i>x</i>, biết: <i>x</i> 1 4.


<b>Câu 2 (2 điểm).</b> Cho biểu thức


1 2 3


: .



4


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>


<sub></sub>   <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.


b) Với <i>x</i> thỏa mãn điều kiện xác định của P, chứng minh rằng P < 2.


<b>Câu 3(2 điểm).</b> Cho hàm số<i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>3 (*).


a) Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số (*) nghịch biến trên R.


b) Tìmcác giá trị của <i>m</i> để đồ thị của hàm số (*) song song với đường thẳng<i>y</i>4<i>x</i>4
<b>Câu 4 (4 điểm).Từ một điểm A ở ngoài đường tròn (O; R), kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là</b>


tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB, kẻ tiếp tuyến IM (M là tiếp điểm) với đường
tròn (O).


a) Chứng minh rằng tam giác AIMcân.


b) Gọi K là giao điểm của OI và BM. Chứng minh rằngAM = 2IK.
c) Tính OI biết R= 4cm, BM= 6cm.


<b>Câu 9 (0,5 điểm).</b>Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức <i>M = xyz(x + y)(y + z)(z + x). </i>Với <i>x, y, z</i> là các
số thực dương và <i>x + y + z = 2.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD&ĐT GIO</b>
<b>LINH</b>


<b>TRƯỜNG THCS GIO</b>
<b>QUANG</b>


<b>Mã đề: 2</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2016-2017</b>


<b>MƠN: TỐN- LỚP 9</b>


<b>Nội dung trình bày</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1(2,0 điểm):</b>


A =




2
2 27 3 1


= 2.3 3 | 3 1|  0,25


= 6 3 3 1 0,25


<b>= </b>7 3 1


Vậy A = 7 3 1


0,5


b) ĐKXĐ <i>x</i>1 0,25


Ta có: <i>x</i>1 4  <i>x</i> 1 16 0,5


17
<i>x</i>


  <sub> (Thỏa mãn ĐKXĐ)Vậy x = 17</sub> 0,25


<b>Câu 2:(2 điểm):</b>


a) ĐKXĐ của P là: <i>x</i>0,<i>x</i>4 0,5


1 2 3


:
4



2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  
<sub></sub>   <sub></sub>

  
 


 



 

 

 



2 1 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


.
3


2 2 2 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 

 
  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
0,5

 



2 2 2 2


.
3


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    


 

 


3 2
.

3
2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






  0,25



 


3 <sub>2</sub>
.
3
2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub>






  <sub>2</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> Vậy P </sub> 2
<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>với </sub><i>x</i>0,<i>x</i>4 <sub>0,25</sub>


b) Xét hiệu P – 2


2 4 4


2


2 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



   


   


   0,25


Với x <sub>ĐKXĐ ta có: </sub> <i>x</i> 4 0 <sub> và </sub> <i>x</i>2<sub>> 0 nên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do đó P – 2 < 0 Hay P < 2 với x thỏa mãn ĐKXĐ


<b>Câu 3 (2 điểm):</b>


a) Hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>3 nghịch biến khi m – 3 <0 0,5
3


<i>m</i>


  <sub>Vậy m <3</sub> 0,5


b) Đồ thị hàm số <i>y</i>

<i>m</i> 3

<i>x</i>3 song song với đường thẳng <i>y</i>4<i>x</i>4
khi


3 4
3 4
<i>m</i> 







0,5


7
<i>m</i>


  <sub>Vậy m = 7</sub> 0,5


<b>Câu 4(4 điểm):</b>


0,5


a)Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau ta có: IM = IB 0,5


Mà IA = IB (gt) nên IM = IA 0,5


Suy ra <sub>AIM cân tại I.</sub> 0,5


b) Ta có OM = OB và IM = IB nên OI là đường trung trực của BM


 <sub>K là trung điểm của BM</sub> <sub>0,5</sub>


Theo tính chất đường trung bình trong<sub>ABM ta có: </sub>


1
2
<i>IK</i>  <i>AM</i>


hay <i>AM = 2IK</i> 0,5



c)Ta có: <i>KM </i>=


1 1<sub>.6</sub>
2<i>BM</i> 2 <sub>=3 cm</sub>


Theo định lý Pytago trong tam giác vng OKM ta có:
OK2<sub> = OM</sub>2<sub> – MK</sub>2<sub> = 4</sub>2<sub> - 3</sub>2<sub> = 7 </sub> <i>OK</i> 7<i>cm</i>


0,5


OM <sub> IM (tính chất tiếp tuyến)</sub>


Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng OIM ta có: OM2<sub> = OK.OI</sub>


Nên


2 <sub>4</sub>2 <sub>16 7</sub>
7
7
<i>OM</i>


<i>OI</i>


<i>OK</i>


  


cm



</div>

<!--links-->

×