Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC 2017-2018MÔN : HÓA HỌC 12Thời gian làm bài:45 phút (30 câu trắc nghiệm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT BẾN TRE</b> <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II –NĂM HỌC </sub></b>
<b>2017-2018</b>


<b>MƠN : HĨA HỌC 12</b>
<i>Thời gian làm bài:45 phút </i>


<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 628</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A. </b>Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>.</sub>
<b>Câu 2:</b> Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là


<b>A. </b>ns2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[KH]ns</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[KH]ns</sub>1<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b> Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>Mg, Al2O3, Al. <b>B. </b>Mg, K, Na. <b>C. </b>Fe, Al2O3, Mg. <b>D. </b>Zn, Al2O3, Al.


<b>Câu 4:</b> Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi


màu xanh là


<b>A. </b>NaHSO4;Na2CO3. <b>B. </b>NaOH ; Na2SO4. <b>C. </b>NaOH ; Na2CO3. <b>D. </b>NaHSO4; NaOH.


<b>Câu 5:</b> Cặp chất <b>không </b>xảy ra phản ứng hoá học là


<b>A. </b>Cu + dung dịch FeCl2. <b>B. </b>Cu + dung dịch FeCl3.



<b>C. </b>Fe + dung dịch HCl. <b>D. </b>Fe + dung dịch FeCl3.


<b>Câu 6:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?


<b>A. </b>CaCO3 ❑⃗ CaO + CO2. <b>B. </b>Ca(HCO3)2 ❑⃗ CaCO3 + CO2 + H2O.
<b>C. </b>Ca(OH)2 + 2CO2 ❑⃗ Ca(HCO3)2. <b>D. </b>CaCO3 + CO2 + H2O ❑⃗ Ca(HCO3)2.


<b>Câu 7:</b> Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm(chế thuốc đau dạ dày, …) và cơng nghiệp
thực phẩm có cơng thức hóa học là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>K2CO3.


<b>Câu 8:</b> Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã


tham gia phản ứng là


<b>A. </b>1,12 lít. <b>B. </b>2,24 lít. <b>C. </b>3,36 lít. <b>D. </b>4,48 lít.


<b>Câu 9:</b> Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là


<b>A. </b>Na2CO3 và Na3PO4. <b>B. </b>Na2CO3 và HCl.


<b>C. </b>NaCl và Ca(OH)2. <b>D. </b>Na2CO3 và Ca(OH)2.


<b>Câu 10:</b> Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:


<b>A. </b>vôi sống, vôi tôi, thạch cao. <b>B. </b>vôi tôi, thạch cao, vôi sống.


<b>C. </b>vôi sống, thạch cao, vôi tôi. <b>D. </b>vôi sống, thạch cao, đá vôi.



<b>Câu 11:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


<b>A. </b>khơng màu sang màu da cam. <b>B. </b>không màu sang màu vàng.


<b>C. </b>màu da cam sang màu vàng. <b>D. </b>màu vàng sang màu da cam.


<b>Câu 12:</b> Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được bao


nhiêu gam kết tủa?


<b>A. </b>10 gam. <b>B. </b>30 gam. <b>C. </b>40 gam. <b>D. </b>20 gam.


<b>Câu 13:</b> Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2


(đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là


<b>A. </b>34,6%. <b>B. </b>20,5%. <b>C. </b>65,4%. <b>D. </b>79,5%.


<b>Câu 14:</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?


<b>A. </b>[Ar] 4s2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>8<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>


<b>Câu 15:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl</sub><sub>3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)</sub><sub>3 </sub><sub>(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai</sub>


chất X, Y lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16:</b> Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất, đung



dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>73,6 gam. <b>B. </b>65,5 gam. <b>C. </b>57,4 gam. <b>D. </b>59,25 gam.


<b>Câu 17:</b> Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở


đktc) thốt ra là


<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100


ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối


<b>A. </b>NaHCO3 và Na2CO3. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Na2CO3. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


<b>Câu 19: </b>Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi
trường kiềm là


<b>A. </b>Na, Ba, K. <b>B. </b>Na, Fe, K. <b>C. </b>Ba, Fe, K. <b>D. </b>Be, Na, Ca.


<b>Câu 20:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.


(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.


(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.



(e) Nhiệt phân AgNO3.


(g) Đốt FeS2 trong khơng khí.


(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 21:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là


<b>A. </b>+2, +3, +6. <b>B. </b>+2; +4, +6. <b>C. </b>+3, +4, +6. <b>D. </b>+1, +2, +4, +6.


<b>Câu 22:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 23:</b> Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?


<b>A. </b>2Cr + 3Cl2


t0


2CrCl3. <b>B. </b>2Cr + 6HCl  2CrCl3 + 3H2.


<b>C. </b>2Fe + 3Cl2


t0



2FeCl3. <b>D. </b>3Fe + 2O2


t0


Fe3O4.


<b>Câu 24:</b> Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp,


cường độ dịng điện khơng đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời
gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:


<b>A. </b>38,4. <b>B. </b>16. <b>C. </b>28,8. <b>D. </b>24.


<b>Câu 25:</b> Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng


được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 26:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Fe và Cr. <b>B. </b>Fe và Al. <b>C. </b>Al và Cr. <b>D. </b>Mn và Cr.


<b>Câu 27:</b> Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu


diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:


Số mol Ba(OH)2 (mol)
Khối lượng kết tủa (gam)



mmax
mmin


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giá trị nào của mmax – mmin sau đây là đúng?


<b>A. </b>18,58. <b>B. </b>14,04. <b>C. </b>20,15. <b>D. </b>16,05.


<b>Câu 28:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


<b>A. </b>quặng boxit. <b>B. </b>quặng hematit. <b>C. </b>quặng pirit. <b>D. </b>quặng đôlômit.


<b>Câu 29:</b> Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng
sạch?


<b>A. </b>Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.


<b>B. </b>Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.


<b>C. </b>Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.


<b>D. </b>Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.


<b>Câu 30:</b> Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>Na2SO4, KOH. <b>B. </b>KCl, NaNO3. <b>C. </b>NaCl, H2SO4. <b>D. </b>NaOH, HCl.


----<i>( Cho biết :H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;</i>
<i>Cl=35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137).</i>





</div>

<!--links-->

×