Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH TMPT THIỀU HIỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.1 KB, 65 trang )

CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY
TNHH TMPT THIỀU HIỀN
I. Khái quát công tác kế toán NVL tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền:
Trong công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền NVL gồm nhiều loại, nhiều thứ
có tính chất lý hoá khác nhau vậy cần phải phân loại NVL.
Phân loại là sắp xếp chúng thành từng loại, từng nhóm theo một tiêu thức
nhất định.
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền thì đã phân loại nguyên vật liệu
theo tiêu thức nội dung kinh tế nên NVL đã được phân loại như sau:
- Nguyên vật liệu chính: là những thứ NVL khi tham gia vào quá trình kinh
doanh sẽ là thành phần chủ yếu cấu tạo nên thực thể vật chất của sản phẩm. VD:
NVL của công ty như nhựa, Inox,...
- Vật liệu phụ: là những thứ vật liệu khi tham gia vào quá trình kinh doanh
không trực tiếp cấu thành nên thực thể chính của sản phẩm mà có tác dụng làm
tăng chất lượng sản phẩm, tăng giá trị, màu sắc của sản phẩm làm ra.VD: bột nở,
bột màu.
- Nhiên liệu là những thứ vật liệu có tác dụng cung cấp nhiệt năng trong quá
trình kinh doanh. VD: khí oxy tại công ty dùng để hàn hơi.
- Phụ tùng thay thế: là chi tiết phụ tùng máy móc doanh nghiệp mua về phục
vụ cho quá trình thay thế các bộ phận hỏng hóc của máy móc khi tham gia kinh
doanh. vòng bi, zoăng đệm, máy tiện công ty mua về để thay thế sửa chữa cho máy
khi máy bị hỏng.
2. Đánh giá nguyên vật liệu:
Đánh giá nguyên vật liệu là dùng tiền để biểu thị giá trị của NVL theo
nguyên tắc nhất định; việc nhập- xuất- tồn kho NVL thì công ty đã phản ánh theo
gía trị thực tế của NVL.
Giá thực tế của NVL là toàn bộ chi phí thực tế mà công ty phải bỏ ra để có
được loại NVL về nhập kho. Giá thực tế bao gồm giá của bản thân NVL, chi phí
thu mua thực tế, chi phí gia công chế biến.
2.1.Đánh giá NVL nhập kho:
Tại công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền nhập kho từ nguồn mua ngoài. Vì


vậy trong báo cáo này em chủ yếu đề cập đến việc đánh giá NVL nhập kho do mua
ngoài.
Công thức:
Gía mua theo hoá đơn Thuế chi phí
Giá thực tế (có trừ các khoản chiết không thu mua
vật liệu = khấu thương mại, + được + thực tế
mua ngoài giảm giá hàng mua) hoàn lại
2.2.Đánh giá NVL xuất kho:
Công thức:
Giá trị thực tế vật liệu
xuất kho
=
Số lượng vật liệu
xuất kho
x
Đơn giá
bình quân
Mà:
Giá trị thực tế vật Giá trị thực tế vật liệu
Đơn giá bình liệu tồn đầu kỳ + nhập kho trong kỳ
quân cả kì dự trữ =
Số lượng vật liệu tồn Số lượng vật liệu nhập
kho đầu kỳ + kho trong kỳ
Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Hoá đơn, Phiếu chi… Phiếu nhập kho
Thẻ kho
Sổ chi tiết vật liệu
Bảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
Yêu cầu xuất vật tư
Phiếu xuất kho Bảng phân bổ NVL

Thẻ kho Sổ chi tiết NVLBảng tổng hợp Nhập – Xuất – Tồn
Chứng từ kế toán Phiếu nhập, Phiếu xuất
Chứng từ ghi sổ
Sổ cái TK 152
Bảng phân bổ NVL
Sổ ĐK chứng từ ghi sổ
II. Kế toán chi tiết NVL:
1.Kế toán chi tiết nhập kho NVL:
Việc nhập kho NVL của công ty được diễn ra theo quy trình hết sức chặt chẽ
và sử dụng các loại thẻ, sổ mà do BTC quy định, ban hành và được diễn ra theo
quy trình sau:
2.Kế toán chi tiết xuất kho NVL:
Việc xuất kho cũng được diễn ra theo quy trình chặt chẽ và hợp lý, nhanh
gọn đúng quy định.
Quy trình:
Đánh giá NVL
xuất kho
Định khoản
Sổ cái các TK 621, 627, 6 641, 642
III.Kế toán tổng hợp nhập- xuất NVL:
Sau đây là một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh điển hình về tình hình nhập-
xuất kho nguyên liệu, vật liệu của công ty trong tháng 4/2007.
*Các nghiệp vụ nhập kho:
1. Ngày 02/04 chứng từ số 06 nhập của công ty Hùng Tiến 29.958 kg Inox
tấm theo HĐ GTGT.
Giá chưa có thuế là 300.976.000 đ
Thuế GTGT là 10%:30.097.600 đ
Tổng giá thanh toán là 331.073.600 đ
Hoa đơn thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
2.Ngày 06/04 chứng từ số 04 nhập kho của nhà máy thép Thái Nguyên là

10.241kg Inox 0.5 đơn giá chưa thuế là 7200đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn
chưa thanh toán, vật liệu về nhập kho đủ.
3.Ngày 08/04 đã đến ngày cung cấp cách nhau nên công ty đã tiến hành
nhập que hàn của công ty Mạnh Hùng với số lượng 4.620 kg, vật liệu nhập kho đủ.
Giá chưa có thuế là 41.580.000 đ
Thuế GTGT là 10%: 4.158.000 đ
Tổng giá thanh toán là 45.738.000 đ
Hoá đơn chưa thanh toán.
4.Ngày 04/04 chứng từ số 17 của công ty Đại Việt 500 kg sơn chống rỉ và
400 kg sơn màu xanh; đơn giá sơn chống rỉ là3.000đ/kg và đơn giá sơn màu xanh
là 16.000đ/kg chưa có thuế GTGT, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán bằng
tiền mặt.
5.Ngày13/04 công ty nhập kho 2000 bộ bu lông- êcu của cửa hàng Quyết
Thắng, đơn gía là 1100 đ/bộ, thanh toán bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
6.Ngày 20/04 chứng từ số 18 nhập của công ty thép Việt- ý 20.000kg Inox
0.7 với đơn giá chưa có thuế là 6.800đ/kg, thuế GTGT là 10%, hoá đơn thanh toán
bằng tiền mặt, vật liệu về nhập kho đủ.
*Các nghiệp vụ xuất kho NVL của công ty:
1.Ngày 08/04 bộ phận kinh doanhbồn nước Inox tại PXI xin xuất 1000 kg
que hàn và đã được ký duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng này.
2.Ngày04/04 bộ phận kinh doanhống Inox ở phân xưởng I đã xin xuất
21.526 kg Inox tấm và 7.000 kg Inox 0.5 để kinh doanhống Inox và được cấp trên
duyệt nên thủ kho đã xuất kho theo số lượng xin xuất.
3.Ngày 13/04 bộ phận sơn ở PXII xin xuất 300 kg sơn chống rỉ và 270 kg
sơn màu xanh để hoàn thiện sản phẩm đó là ống đồ gia dụng Inox và đã được duyệt
nên thủ kho đã xuất theo số lượng này.
4.Ngày 22/04 bộ phận hoàn thiện PXII xin xuất 1.150 bộ bu lông- êcu để lắp
ráp hoàn thiện bình chứa Inox để giao cho khách hàng.
5.Do yêu cầu của bộ phận kinh doanhbồn Inox ở PXI đã được ký duyệt nên
ngày 24/04 thủ kho tiến hành xuất kho 16.721 kg Inox 0.7.

6.Ngày 26/04 quyết định của giám đốc cho xuất 100 kg sơn chống rỉ và 80
kg sơn màu xanh để sơn hàng rào, cánh cổng của công ty nên thủ kho cũng xuất
kho số lượng này.
7.Ngày 27/04 giám đốc quyết định xuất tiếp 50 kg sơn chống rỉ và 40 kg sơn
màu xanh để sơn lại máy móc thiết bị và cánh cửa của PXII.
Số dư TK 152 cuối tháng 3 trên sổ kế toán chi tiết:
TK 152:58.893.400
VLC “Inox tấm”: 30.208.000 – số lượng 4.720kg
VLC “Inox 0.7”: 04.778.200 – Số lượng 2.061kg
VLC “Inox 0.5”: 6.936.000 – Số lượng 1.020kg
VLP “que hàn”: 5.865.200 – Số lượng 682kg
VLP “Sơn chống rỉ”: 546.000 – Số lượng 42kg
VLP “Sơn màu xanh”: 800.000 – Số lượng 50kg
VLP “bu lông- êcu”: 760.000 – Số lượng 800 bộ
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 02 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01GTKT- 3LL
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Hùng Tiến
Địa chỉ:Hai Bà Trưng ..............Số tài khoản:................
Điện thoại:............................MS
Họ tên người mua hàng: Chị Mai
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội ..................Số tài khoản...............
Hình thức thanh toán: Tiền mặt MS
STT
Tên hàng
hóa, dịch vụ
Đơn vị

tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Inox tấm Kg 29.568 7.000 206.976.00
0
Cộng tiền hàng: 206.976.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 20.697.600
Tổng cộng tiền thanh toán: 227.673.600
Số tiền bằng chữ: Hai trăm hai bảy triệu, sáu trăm bảy ba nghìn, sáu trăm
đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Bộ phận:
QĐ số15/2006/QĐ-BT C
ngày 20/03/2006 của bộ
trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 02tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng
Đơn
vị
tính
Số lượng theo
hoá đơn
Kết quả kỉêm nghiệm
Số lượng

đạt tiêu
chuẩn
Số lượng
không đạt
1 Inox tấm kg 29.568 29.568 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH
TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-
Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày01 tháng 04 năm 2007
Theo QĐ:số15/2006 /QĐ-BTC
ngày20 tháng03 năm 2006 của
Bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 10 ngày 01 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng


số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
hoá)
1 Inox tấm kg 29.568 29.568 7.000
206.976.00
0
cộng
206.976.00
0
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai trăm linh sáu triệu, chín trăm bảy mươi sáu
nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho

(Ký, Họ tên)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Nhà máy gang thép Thái Nguyên
Địa chỉ: ..............Số tài khoản..................
Điện thoại:...............MS
Họ tên người giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội ...........Số tài khoản...........
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
ST
T
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Inox 0.5 kg 10.241 7.200 73.735.200
Cộng tiền hàng: 73.735.200
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 7.373.520
Tổng cộng tiền thanh toán: 81.108.720
Số tiền bằng chữ: Tám mốt triệu, môt trăm linh tám nghìn, bảy trăn hai mươi
đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐƠN VỊ : CÔNG TY TNHH
TM&PT THIỀU HIỀN
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng
Đơn vị
tính
Số lượng
theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng
đạt tiêu
chuẩn
Số lượng
không đạt
1 INOX 0.5 Kg 10.241 10.241 0
Ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH
TM&PT Thiều Hiền

Địa chỉ: Trương Định-HBT-
Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 06 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên người giao hàng: Anh Kiên
- Theo hoá đơn số 11 ngày 02 tháng 04 năm 2007 của công ty Hùng Tiến
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập

1 Inox 0.5 kg 10.241 10.241 7.200 73.735.200
cộng 73.735.200
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bảy ba triệu, bảy trăm ba mươi năm nghìn đồng
chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Mạnh Hùng
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10201 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:04 8547778 .MS
Họ tên người giao hàng: chị Hạnh
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 –
9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 Que hàn kg 4.620 9.000 41.580.000
Cộng tiền hàng: 41.580.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 4.158.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 45.738.000đ
Số tiền bằng chữ: Bốn mươi năm triệu, bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng
chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ : CÔNG TY TNHH
TM&PT THIỀU HIỀN
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 08 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lượng
theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng
đạt tiêu
chuẩn
Số lượng
không đạt
1 Que hàn Kg 4.620 4.620 0

Ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH
TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-
Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 08tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 02
Có TK 331
- Họ tên người giao hàng: Chị Hạnh
- Theo hoá đơn số 28 ngày 08 tháng 04 năm 2007 của công ty Mạnh Hùng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn

vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Inox tấm kg 4.620 4.620 9.000 41.580.000
J
cộng 41.580.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bốn mốt triệu năm trăm tám mươi nghìn đồng
chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)
Ngày04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty Đại Việt

Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:04 8551998 .MS
Họ tên người giao hàng:Anh Hà
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 –
9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Sơn chống rỉ kg 500 13.000 6.500.000
2 Sơn màu xanh Kg 400 16.000 6.400.000
Cộng tiền hàng: 04.900.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 1.290.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.190.000đ
Số tiền bằng chữ: Mười bốn triệu một trăm chín mươi nghìn đồng chẵn./.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ : CÔNG TY TNHH
TM&PT THIỀU HIỀN
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 04 tháng 04 năm 2007

STT Tên hàng Đơn vị Số lượng Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng Số lượng
tính theo hoá
đơn
đạt tiêu
chuẩn
không đạt
1 Sơn chống rỉ Kg 500 500 0
2 Sơn màu xanh kg 400 400 0
Ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH
TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-
Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 01
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hà
- Theo hoá đơn số 30 ngày 04 tháng 04 năm 2007 của công ty Đại Việt

- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Sơn chống rỉ kg 500 500 13.000 6.500.000
2 Sơn màu xanh kg 400 400 16.000 6.400.000
cộng 04.900.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Mười hai triệu chín trăm nghìn đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)

Thủ kho
(Ký, Họ tên)
Đơn vị
Cửa hàng Quyết Thắng
HOÁ ĐƠN BÁN LẺ
Số:
Mẫu số: 01 - BL
Tên người mua hàng : Anh Bảo
Địa chỉ : Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
ST
T
Tên hàng và quy
cách
đơn vị
tính
Số lượng Giá đơn vị Thành tiền
1 Bulông - êcu Kg 2.000 1.000 2.000.000
Cộng 2.000.000
Cộng thành tiền (Bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn
Người nhận hàng Đã nhận đủ số tiền
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Người viết hoá đơn
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ:Trương Định-HBT-Hà Nội
Telefax:046226181
PHIẾU CHI
Quyển số: 02
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Số: 192
Nợ TK: 152 (VLP)

Có TK: 111
Họ, tên người nhận tiền: Anh Bảo
Địa chỉ: Bộ phận thu mua
Lý do chi: Trả tiền mua bulông- êcu
Số tiền: 2.000.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Kèm theo : Chứng từ gốc
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Phụ trách kế toán
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đã nhận đủ tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Thủ trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người nhận
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ : CÔNG TY TNHH
TM&PT THIỀU HIỀN
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lượng
theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm

Số lượng
đạt tiêu
chuẩn
Số lượng
không đạt
1 Bulông- êcu Bộ 2.000 2.000 0
Ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH
TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-
Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 13 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 05
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Bảo
- Theo hoá đơn số 30 ngày 13 tháng 04 năm 2007 của cửa hàng Quyết Thắng
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy

cách, phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng từ
Thực
nhập
1 Bulông- êcu Kg 2.000 2.000 1.000 2.000.000
cộng 2.000.000
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Hai triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2:(Giao khách hàng)

Ngày20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số: 01 GTKT- 3L
DE/99- B
Đơn vị bán hàng: Công ty thép Việt - Ý
Địa chỉ: Hà Nội Số tài khoản 10200 – 000002804 – 8VNĐ
Điện thoại:0321 855998 .MS
Họ tên người giao hàng:Anh Hoàng
Đơn vị:Công ty TNHH TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội Số tài khoản 10002 – 000001357 –
9VNĐ
Hình thức thanh toán: chưa thanh toán MS
STT
Tên hàng hoá,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Inox 0.7 Kg 20.000 6.800 136.000.000
Cộng tiền hàng: 136.000.000đ
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 136.000.000đ
Tổng cộng tiền thanh toán: 149.600.000
Số tiền bằng chữ: Một trăm bốn mươI chín triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ : CÔNG TY TNHH
TM&PT THIỀU HIỀN
Bộ phận :
QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
STT Tên hàng Đơn vị tính
Số lượng
theo hoá
đơn
Kết quả kiểm nghiệm
Số lượng
đạt tiêu
chuẩn
Số lượng
không đạt
1 Inox 0.7 Kg 20.000 20.000 0
Ý kiến ban kiểm nghiệm: Chúng tôi đồng ý
Không có ý kiến gì
Đại diện kỹ thuật
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ kho
(Ký, ghi rõ họ tên)
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH
TM&PT Thiều Hiền
Địa chỉ: Trương Định-HBT-
Hà Nội
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 20 tháng 04 năm 2007
Mẫu số01-VT Theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của bộ trưởng BTC
Nợ TK 152(VLC) Số 06
Có TK 111
- Họ tên người giao hàng: Anh Hoàng
- Theo hoá đơn số 30 ngày 20 tháng 04 năm 2007 của Công ty Thép Việt- Ý
- Nhập tại kho: Của xí nghiệp đ/c Nam
STT
Tên, nhãn hiệu, quy
cách, phẩm chất vật
tư(sản phẩm, hàng
hoá)

số
Đơn
vị
tính
Số lượng
Đơn
giá
Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Inox o.7 Kg 20.000 20.000 6.800
163.000.00
0
cộng
136.000.00

0
Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Một trăm ba mươi sáu triệu đồng chẵn.
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)
Phụ trách cung tiêu
(Hoặc bộ phận có nhu cầu nhập)
(ký, họ tên)
Người giao hàng
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, Họ tên)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY TNHH TM&PT THIỀU HIỀN
Địa chỉ: Trương Định-HBT-Hà Nội
YỀU CẦU XUẤT VẬT TƯ
Ngày 04 tháng 04 năm 2007
Họ, tên người yêu cầu: Anh Hạnh
Địa chỉ (bộ phận): Kinh doanh ống Inox

×