Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TUẦN 22 TIẾT 41 42 BÀI THỰC HÀNH 5 VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> </i>


Tuần: 22 Ngày soạn: 04/02/2020


Tiết: 41 Ngày dạy: 06/02/2020


<b>BÀI THỰC HÀNH 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b> </i>


- Biết được mục đích và yêu cầu của tiết thực hành để nhận được kết quả tốt sau tiết thực hành


- Biết cách khởi động Word; nhận biết và phân biệt các bảng chọn, nút lệnh; thấy được sự tượng tự giữa
lệnh trong bảng chọn và nút lệnh trên thanh công cụ. Soạn thảo được văn bản đơn giản


<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i><b> </b>


<i><b>- Học sinh thực hiện được việc khởi động Word, thao tác với các bảng chọn, nút lệnh và soạn thảo được </b></i>
văn bản đơn giản.


<i><b>3. Thái độ:</b></i>Nghiêm túc, tích cực trong học tập
<i><b>4.</b><b>Năng lực hướng tới: </b></i>


<i><b>- Năng lực tự học. </b></i>


- Năng lực giải quyết vấn đề.


<b>II. CHUẨN BỊ PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>



<i><b>1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, giáo án, máy chiếu, phòng máy </b></i>
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Đọc trước bài thực hành, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: </b>


<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i><b> (1 phút) </b>Ổn định, kiểm diện


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i><b> (15 phút) </b>Kiểm tra 15 phút


<b>Câu hỏi </b>


Câu 1. (5 điểm): Nêu các thành phần cơ bản của văn bản?


Câu 2. (5 điểm): Vị trí con trỏ soạn thảo thường nằm ở đâu? Nêu cách di chuyển và chèn kí tự vào văn
bản?


<b>Đáp án + biểu điểm </b>


<b>Câu 1. (5 điểm): Thành phần cơ bản của văn bản gồm</b>: Kí tự , từ, dịng , đoạn , trang


* Kí tự: Con chữ, con số, kí hiệu, …
* Từ soạn thảo: là các kí tự gõ liền nhau


* Dịng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải là một dòng.
* Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.


* Trang: Phần văn bản trên một trang in.


<b>Câu 2. (5 điểm):Vị trí con trỏ soạn thảo thƣờng nằm ở đâu? Nêu cách di chuyển và chèn kí tự vào </b>



<b>văn bản? </b>


- Con trỏ soạn thảo: Là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.
- Vị trí: Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào


<b>* Cách di chuyển con trỏ soạn thảo. </b>


- Có thể sử dụng phím Home (di chuyển con trỏ về đầu dòng, End (di chuyển con trỏ về cuối dịng)


<b>* Cách chèn kí tự vào văn bản:</b>


- Ta di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí cần chèn. Hoặc nháy chuột tại vị trí đó và chèn kí tự.
<i>* Lưu ý: Cần phân biệt con trỏ soạn thảo với con trỏ chuột.</i>


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


 HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động Word và tìm hiểu các thành phần trên màn hình của Word (10 phút)
<i>(1) Mục tiêu: </i>


- Biết được mục đích và yêu cầu của tiết thực hành để nhận được kết quả tốt sau tiết thực hành


- Biết cách khởi động Word; nhận biết và phân biệt các bảng chọn, nút lệnh; thấy được sự tượng tự giữa
lệnh trong bảng chọn và nút lệnh trên thanh cơng cụ.


<i>(2) Phương pháp/Kĩ thuật </i>
- Phân nhóm Hs thực hành.


- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhóm.


<i>(3) Hình thức dạy học:</i> thảo luận nhóm, tự học.


<i>(4) Phương tiện dạy học:</i> máy chiếu, máy tính
<i>(5) Sản phẩm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<i><b>Gv: Giới thiệu về mục đích và </b></i>
yêu cầu của bài thực hành số
5.


<i><b>Gv: Yêu cầu HS khởi động </b></i>
word theo một trong 2 cách đã
học.


<i><b>Gv: Yêu cầu HS quan sát cửa </b></i>
sổ của word trên màn hình.


<i><b>Gv: Giới thiệu các thanh cơng </b></i>
cụ của word. Tìm hiểu các nút
lệnh trên thanh cơng cụ đó.
<i><b>Gv: Yêu cầu Hs tìm hiểu các </b></i>
chức năng trong bảng chọn và
nút lệnh


<i><b>Hs: Lắng nghe Gv giới thiệu và đọc lại </b></i>
mục đích – yêu cầu bài thực hành.



<i><b>Hs: Khởi động chương trình soạn thảo </b></i>
văn bản.


<i><b>Hs: Quan sát màn hình: </b></i>


- Nhận biết các bảng chọn trên thanh
bảng chọn.


- Mở một vài bảng chọn và di chuyển
chuột để tự động mở các bảng chọn
khác.


<i><b>Hs: Dùng chuột mở các nút lệnh trên </b></i>
thanh cơng cụ.


<i><b>Hs: Tìm hiểu, rút ra sự tương tự giữa </b></i>
lệnh trang bảng chọn và nút lệnh trên
thanh cơng cụ.


<i><b>1. Mục đích, u cầu </b></i>
<i><b>2. Nội dung </b></i>


<i><b>a. Khởi động Word và tìm hiểu </b></i>
<i><b>các thành phần trên màn hình </b></i>
<i><b>của Word </b></i>


<b>B1:</b> Khởi động Word.
Chọn nút <b>Start\All </b>


<b>Programs\Microsoft Word. </b>


<b>B2: </b>Nhận biết các bảng chọn


trên thanh bảng chọn. Mở một
vài bảng chọn: <b>File; Edit; </b>
<b>View; Insert; Format... </b>
<b>B3:</b> Phân biệt các thanh công
cụ Word: <b>Stadard; </b>


<b>Formatting; Drawing</b>


<b>B4</b>: Tìm hiểu một số chức năng


trong bảng chọn File: Mở;
đóng; lưu tệp văn bản; mở tệp
văn bản mới.


<b>B5: </b>Tìm hiểu các nút lệnh để


thấy được sự tượng tự giữa lệnh
trong bảng chọn và nút lệnh
trên thanh công cụ.


 HOẠT ĐỘNG 2. Thực hành (15 phút)
<i>(1) Mục tiêu: </i>


- Biết cách khởi động Word và soạn thảo văn bản đơn giản
<i>(2) Phương pháp/Kĩ thuật: </i>Thực hành trên máy


<i>(3) Hình thức dạy học:</i> Phân nhóm Thực hành, thảo luận nhóm
<i>(4) Phương tiện dạy học:</i> máy chiếu.



<i>(5) Sản phẩm: </i>


- Soạn thảo được một văn bản đơn giản.


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b> <b>Nội dung ghi bng </b>


Chia nhóm và yêu cầu hs thùc
hµnh theo néi dung sau:


<i>1. Mở một trang văn bản mới. </i>
<i>2. Gõ nội dung văn bản tuỳ ý. </i>
<i>3. Lưu văn bản đó với tên của </i>
<i>mình. </i>


<i>4. Đóng cửa sổ văn bản. </i>
<i>5. Thốt khỏi <b>Word</b></i><b>.</b>


Lưu ý: chỗ nµo học sinh ch-a
hiểu -> giáo viên h-ớng dÉn l¹i.


Chú ý thực hành theo nôi dung
giáo viên đề ra, nếu còn vấn đề
nào ch-a hiểu yêu cầu giáo viên
h-ớng dẫn lại.


<b>Thực hành: </b>


1. Mở một trang văn bản mới.
2. Gõ nội dung văn bản tuỳ ý.


3. Lưu văn bản đó với tên của
mình.


4. Đóng cửa sổ văn bản.
5. Thốt khỏi <b>Word.</b>


<i><b>4. Củng c</b></i><b> (3 phỳt): </b>


- GV Hệ thống lại những nội dung lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiết học.


- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực hành tốt đồng thời cũng nhắc
nhở một số học sinh thực hành còn yếu -> khắc phục.


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà</b></i><b> (1 phút) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> </i>


Tuần: 22 Ngày soạn: 04/02/2020


Tiết: 42 Ngày dạy: 06/02/2020


<b>BÀI THỰC HÀNH 5: VĂN BẢN ĐẦU TIÊN CỦA EM (tt) </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: </b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b> </i>


- Biết cách khởi động Word; Soạn thảo được văn bản đơn giản theo yêu cầu.
<i><b> 2. Kỹ năng:</b></i><b> </b>



- Thực hiện được việc khởi động Word, thao tác với các bảng chọn, nút lệnh và soạn thảo được văn bản
đơn giản theo yêu cầu .


<i><b>3. Thái độ:</b></i>Nghiêm túc, tích cực trong học tập
<i><b>4.</b><b>Năng lực hướng tới: </b></i>


<i><b>- Năng lực tự học. </b></i>


- Năng lực giải quyết vấn đề.


<b>II. CHUẨN BỊ PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>


<i><b>1. Giáo viên: SGK, SGV, tài liệu, giáo án, máy chiếu, phòng máy </b></i>
<i><b>2. Học sinh</b>:</i> Đọc trước bài thực hành, SGK


<b>III. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC: </b>


<i><b>1. Tổ chức lớp:</b></i><b> (1 phút) </b>Ổn định, kiểm diện


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>Kiểm tra trong tiết thực hành
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


 HOẠT ĐỘNG 1. Thực hành (37 phút)
<i>(1) Mục tiêu: </i>


- Biết cách khởi động Word; Soạn thảo được văn bản đơn giản theo yêu cầu.
<i>(2) Phương pháp/Kĩ thuật </i>


- Phân nhóm Hs thực hành.



- Đặt vấn đề, đưa ra yêu cầu để học sinh trao đổi và thực hành trên máy.


- Gv quan sát, hướng dẫn các nhóm thực hành, nhận xét cơng việc của từng nhóm.
<i>(3) Hình thức dạy học:</i> tự học.


<i>(4) Phương tiện dạy học:</i> máy chiếu, máy tính
<i>(5) Sản phẩm: </i>


<i><b>- Học sinh biết cách khởi động Word, thao tác được với các bảng chọn, nút lệnh và soạn thảo được văn bản </b></i>
đơn giản theo yêu cầu.


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


Gv: Hướng dẫn học sinh
thực hành:


- Khởi động chương trình
Word


- Thực hiện các yêu cầu
bên.


Gv: Quan sát học sinh thực
hành.


- Hướng dẫn những em
chưa làm được.


- Động viên kịp thời những
em làm tốt.



Hs: Khởi động chương
trình Word.


Thực hành theo sự hướng
dẫn của giáo viên.


Hs: Tự tìm hiểu sách
giáo khoa theo hướng
dẫn của giáo viên để thực
hành yêu cầu


<b>Thực hành: </b>


1. Soạn thảo văn bản theo đúng mẫu sau:
Biển đẹp


Buổi sớm nắng sáng. Những cánh buồm nâu
trên biển được nắng chiếu vào hồng rực lên
như đàn bướm múa lượn giữa trời xanh.
Rồi một ngày mưa rào. Mưa dăng dăng bốn
phía. Có qng nắng xun xuống biển óng
ánh đủ màu: xanh lá mạ, tím phớt, hồng, xanh
biếc… Có qng thâm sì, nặng trịch. Những
cánh buồm ra khỏi cơn mưa, ướt đẫm, thẫm
lại, khỏe nhẹ bồi hồi, như ngực áo bác nông
dân cày xong thửa ruộng về bị ướt.


<i>(Theo Vũ Tú Nam) </i>
2. Lưu văn bản với tên “Bien dep”.



3. Tìm cách di chuyển con trỏ soạn thảo văn
bản bằng chuột và các phím mũi tên.


4. Sử dụng các thanh cuốn để xem các phần
khác của văn bản khi phóng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i> </i>


Normal; View -> Print Layout, View ->
Outline.


6. Thu nhỏ, khôi phục kích thước trước đó và
phóng đại cửa sổ.


7. Đóng cửa sổ văn bản và thốt khỏi word.
<i><b>4. Củng cố</b></i><b> (3 phút): </b>


- GV HƯ thèng l¹i những nội dung lý thuyết HS cần phải nhớ sau tiÕt häc.


- Nhận xét chung về giờ thực hành, động viên khích lệ những học sinh thực hành tốt đồng thời cũng nhắc
nhở một số học sinh thực hành còn yếu -> khắc phục.


<i><b>5. Hướng dẫn về nh</b></i><b> (4 phỳt) </b>


- Dặn dò học sinh về nhà ôn lại những kiến thức ó hc hụm nay.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện).


</div>

<!--links-->

×