Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS VĨNH TÂN
<b>BÀI 22: SỰ SUY YẾU CỦA NHÀ NƯỚC PHONG </b>
<b>KIẾN TẬP QUYỀN ( THẾ KỈ XVI-XVIII)</b>
<b>1.Chiến tranh Nam- Bắc triều</b><i><b> ( 1533-1592</b><b>)(59)</b></i>
<b>- Diễn ra 38 lần</b>
- <b>Nhà Mạc ( Bắc triều) >< Chính quyền vua Lê- </b>
<b>Nguyễn ( Nam triều</b>)
<b>2. Chiến tranh Trịnh- Nguyễn ( chia cắt Đàng </b>
<b>Trong- Đàng Ngoài) </b><i><b>(1627-1672)(45)</b></i>
<b>- Diễn ra 7 lần</b>
<b>- Đàng Trong: Chúa Nguyễn</b>
<b>I. Kinh tế</b>
<i><b>1. Nông nghiệp</b></i>
<b>BÀI 23 KINH TẾ VĂN HĨA THẾ KỶ XVI- XVIII</b>
• <sub>Chiến tranh tàn phá, chính quyền khơng </sub>
chăm lo, cường hào cầm bán ruộng đất
cơng
• <sub>-> </sub><i><b><sub>Mất mùa, đói kém dồn dập. Nơng dân </sub></b></i>
<i><b>phải bỏ làng phiêu bạt khắp nơi.</b></i>
<b>Đàng Ngồi</b>
<b>Đàng Ngồi</b>
• <sub>Điều kiện tự nhiên thuận lợi, các chúa </sub>
Nguyễn tổ chức di dân khai hoang, lập
làng, ấp mới
• <i><b><sub>-> Nơng nghiệp phát triển, hình thành </sub></b></i>
<i><b>tầng lớp địa chủ lớn</b></i>
<b>Đàng </b>
<b>Trong</b>
<i><b>2. Sự phát triển của nghề thủ công và </b></i>
<i><b>buôn bán</b></i>
<i><b>a. Thủ công nghiệp:</b></i> Xuất hiện thêm
nhiều làng nghề thủ công mới nổi
tiếng Dệt La Khê
Gốm Thổ
Hà
Gốm Bát Tràng
Rèn sắt Nho Lâm
Mía đường
Rèn sắt Phú Bài
<i><b>b. Buôn bán : </b></i>được mở
rộng, xuất hiện nhiều chợ,
phố xá, đơ thị
<b>Đàng </b>
<b>Ngồi</b>
<b>Đàng </b>
<b>Trong</b>
Gia Định
Thăng Long( Kẻ Chợ)
Phố Hiến (Hưng Yên)
<b>Thăng Long (Kẻ chợ</b>
<b>L A K H Ê</b>
<b>R E N S Ă T</b>
<b>S Ô N G C A I</b>
<b>P H Ô H I Ê N</b>
<b>S Ơ N N A M</b>
<b>Chọn câu trả lời đúng .</b>
<b>Câu 1</b>: Thành phần quan lại thời Lê Sơ có điểm
gì khác so với thời Lý – Trần?
A.Có ng̀n gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt
B.Chủ yếu là quý tộc vương hầu
C.Chủ yếu thông qua tiến cử và bảo cử
<b>Chọn câu trả lời đúng .</b>
<b>Câu 1</b>: Thành phần quan lại thời Lê Sơ có điểm
gì khác so với thời Lý – Trần?
A.Có ng̀n gốc từ các nho sĩ tri thức đỗ đạt
B.Chủ yếu là quý tộc vương hầu
C.Chủ yếu thông qua tiến cử và bảo cử
• <b>Câu 2.</b> Ruộng đất bỏ hoang, mất mùa, đói kém
diễn ra dờn dập. Đó là đặc điểm dưới thời nào
ở thế kỉ XIV?
• A. Thời nhà Mạc
• <sub>B. Thời vua Lê – “Chúa Trịnh”</sub>
• <sub>C. Thời “chúa Nguyễn”</sub>
• <b>Câu 2.</b> Ruộng đất bỏ hoang, mất mùa, đói kém
diễn ra dờn dập. Đó là đặc điểm dưới thời nào
ở thế kỉ XVI?
• A. Thời nhà Mạc
• <sub>B. Thời vua Lê – “Chúa Trịnh”</sub>
• <sub>C. Thời “chúa Nguyễn”</sub>
<b> Câu 3.</b> Nguyên nhân hình thành một tầng lớp
địa chủ lớn, chiếm nhiều ruộng đất ở Đàng
• <sub>A. Nơng nghiệp Đàng Trong phát triển, điều </sub>
kiện tự nhiên thuận lợi . Chúa Nguyễn có
chính sách di dân khẩn hoang
• <sub>B. . Khuyến khích dân lưu vong trở về làm ăn</sub>
• <sub>C. Thủ cơng nghiệp phát triển</sub>
• <sub>D. Cả A,B,C.</sub>
<b> Câu 3.</b> Nguyên nhân hình thành một tầng lớp
địa chủ lớn, chiếm nhiều ruộng đất ở Đàng
Trong?
• <sub>A. Nông nghiệp Đàng Trong phát triển, điều </sub>
kiện tự nhiên thuận lợi . Chúa Nguyễn có
chính sách di dân khẩn hoang
• <sub>B. . Khuyến khích dân lưu vong trở về làm ăn</sub>
• <sub>C. Thủ cơng nghiệp phát triển</sub>
• <sub>D. Cả A,B,C.</sub>
<b>II- Văn hóa</b>
<i><b>1. Tơn giáo</b></i>
<i><b>2. Sự ra đời của chữ Quốc ngữ</b></i>
1: Hãy điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:
“Ở các thế kỉ XVI-XVII, ……….. vẫn được
chính quyền phong kiến đề cao trong học tập,
thi cử và tuyển lựa quan lại. ………và
………... ...bị hạn chế ở thế kỉ XV, nay lại được
phục hồi. Trong nông thôn, nhân dân ta vẫn giữ
nếp sống văn hóa……….”
<b>Nho giáo</b>
<b>Phật giáo</b>
<b>Đạo giáo</b>
<i>Đạo giáo</i>
<i>Thâm nhập vào Việt </i>
<i>Nam từ khoảng cuối </i>
<i>thế kỷ II</i>
<i>Phật giáo</i>
<i>Du nhập vào Việt Nam </i>
<i>khoảng từ Thế kỷ III – thế kỷ </i>
<i>II TCN</i>
<i>Nho giáo</i>
<i>Nho giáo được du nhập </i>
<i>vào Việt Nam song song </i>
<b>2. Hãy điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống:</b>
• <sub>Cho đến thế kỉ XVII, Tiếng </sub><sub>... </sub><sub>đã phong </sub>
phú và trong sáng. Một số giáo sĩ phương Tây
học tiếng ... để truyền
đạo...<b>. </b>Họ dùng chữ cái La-tinh
để ghi âm tiếng...Việt
Thiên Chúa giáo
Việt
<b>Hình này là ai?</b>
<b>A-lêc-xăng đơ Rôt</b> <b>Từ điển Việt – Bồ - La-tinhĐây là cái gì?</b>
<b>3. Qua hai hình này, </b>
<b>em hãy cho biết </b>
<b>nói lên sự ra đời</b>
<b> của cái gì?</b>
a b c d
e f g H
i j k l
m n o P
q r s t
u v w x
y z
<b>Ch La-tinh</b> <b>Ch Ting Vit</b>
<b>Bên, bõu</b> <b>Bông</b>
<b>Phú (phù)</b> <b>phúc</b>
<b>Jà, j ờng</b> <b>Gi ờng</b>
<b>Khỡu</b> <b>Khổng</b>
<b>nghỹa</b> <b>Nghệ</b>
<b>huỵen</b> <b>Huyện...</b>
Bang ch cỏi La-tinh Cỏc giáo sĩ phương Tây dùng hình thức chữ <sub>viết sau để ghi âm tiếng Việt:</sub>
A-lêc-xăng đơRôt là một giáo sĩ người Pháp cùng
một giáo sĩ Bồ Đào Nha đến Thanh Hoá. Nhân gặp
Trịnh Tráng đi qua, họ đã biếu một đồng hồ và một
quyển sách toán đẹp. Trịnh Tráng đã đưa họ về Thăng
Long giảng đạo. Nhờ đó, A.đơRơt đã làm lễ rửa tội
cho hàng ngàn người.
Năm 1630 A.đơRơt bị trục xuất khỏi Đàng Ngồi.
Năm 1640 ông được cử vào Đàng Trong nhưng
sau 7 tháng bị chính quyền Nguyễn trục xuất, sau đó
về Pháp.
-<b><sub>Thiên chúa giáo xuất </sub></b>
<b>hiện vào từ TK</b> <b></b>
<b>XVII-XVIII.</b>
<b>CHÚA GIÊ - SU</b>
<b>- Đạo Thiên Chúa không phù hợp với cách cai trị dân </b>
<b>của chúa Trịnh, chúa Nguyễn. Do vậy các chúa đã </b>
<b>nhiều lần ngăn cấm, nhưng các giáo sĩ vẫn tiếp tục tìm </b>
<b>cách để truyn o.</b>
<b> ạo Thiên Chúa </b>
<b>thâm nhập vào n </b>
<b>ớc ta bằng con đ </b>
<b>ờng nào ?</b>
<b></b>
-<b>Do các giáo sĩ phương Tây </b>
<b>theo thuyền buôn vào truyền </b>
<b>giáo ở nước ta.</b>
-<b><sub>Các giáo sĩ phương Tây theo </sub></b>
<b>thuyền buôn vào truyền giáo </b>
<b>ở nước ta.</b>
<b>A-lêc-xăng đơ Rốt</b>
<b>Sự ra đời chữ Quốc ngữ</b>
- Do nhu cầu truyền đạo, các giáo sĩ
phuơng Tây dùng chữ cái La –tinh ghi
âm tiếng Việt.
<b>b</b>
<b>4. Nét nổi bật của </b>
<b>văn học giai đoạn </b>
<b>TK XVI – XVIII là </b>
<b>sự nở rộ của các tác </b>
<b>phẩm văn thơ viết </b>
<b>bằng chữ nào?</b>
<b>a,Chữ Hán </b>
<b>b, Chữ Nôm</b>
<b>5. Bộ diễn ca lịch sử được viết bằng chữ Nơm dài hơn </b>
<b>8000 câu tên là gì?</b>
<b>(Gồm 14 chữ cái)</b>
<b>6. Trạng Trình là tên gọi dân gian của ai?</b> <b>(Gồm 15 chữ </b>
<b>cái)</b>
<b>Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491–1585) </b>
<b>Quê ở huyện Vĩnh Bảo, Hải Phịng. </b>
<b>Năm 1535, ơng đi thi và đậu Trạng </b>
<b>ngun. Vì ơng đỗ Trạng ngun và </b>
<b>được phong tước Trình Tuyền hầu </b>
<b>nên dân gian gọi ơng là Trạng Trình. </b>
<b>Một mai, một cuốc, một cần câu</b>
<b>Thơ thẩn dầu ai vui thú nào.</b>
<b>Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ</b>
<b>Người khơn, người đến chốn lao xao.</b>
<b>Thu ăn măng trúc, đông ăn giá,</b>
<b>Xuân tắm hồ sen, hạ tắm ao</b>
<b>7. Ai là người đã thiết kế và chỉ đạo xây dựng hệ thống Lũy </b>
<b>Thầy giúp chúa Nguyễn? (Gồm 8 chữ cái)</b>
<b>Đào Duy Từ ( 1572-1634)</b>
<i><b>- Quê Tĩnh Gia - Thanh </b></i>
<i><b>Hóa</b></i>
-<i><b><sub>Là nhà Thơ lớn, nhà </sub></b></i>
<i><b>văn hóa vừa là nhà quân </b></i>
<i><b>sự có tài </b></i>
<i><b> + Ng ời có công lớn với </b><b></b></i>
<i><b>chúa Nguyễn ( Xây </b></i>
<i><b>dựng Lịy ThÇy ).</b></i>
<b>7.Thể thơ mà mỗi cặp gồm một câu sáu tiếng và một câu </b>
<b>tám tiếng liên tiếp nhau gọi là gì? (Gồm 9 chữ cái)</b>
<b>8. Bức tượng này được đặt </b>
<b>ở chùa nào sau đây:</b>
<b>a. Chùa Tây phương</b>
<b>b. Chùa Bút tháp</b>
<b>c. Chùa Dâu</b>
<b>d. Chùa Keo</b>
<b>9. Tác phẩm điêu khắc </b>
<b>18 vị la hán nằm ở </b>
<b>chùa nào?</b>
<b>a, Chùa Dâu </b>
<b>b, Chùa Bút Tháp</b>
<b>c, Chùa Tây Phương </b>
<b>Em có nhận xét gì về tình hình</b>
<b>văn hóa ở các thế kỉ XVI – XVIII ?</b>
<b>Em có nhận xét gì về tình hình</b>
<b>văn hóa ở các thế kỉ XVI – XVIII ?</b>
<b>Trong các thế kỉ XVI-XVIII, nhân </b>
<b>dân ta tiếp tục phát triển văn hóa, đạt </b>
<b>nhiều thành tựu, nhất là văn hóa dân </b>
<b>gian</b> <b>EM CĨ SUY NGHĨ GÌ VỀ VIỆC <sub>BẢO TỒN, PHÁT TRIỂN VĂN </sub></b>
<b>HĨA DÂN TỘC TRONG GIAI </b>
<b>ĐOẠN HIỆN NAY?</b>
<b>CẦN PHẢI GIỮ GÌN, VÀ PHÁT HUY </b>
<b>Văn hoá </b>
<b>TK XVI- </b>
<b>XVIII</b>
<b>Tơn giáo</b>
<b>Đạo giáo</b>
<b>Thiên chúa giáo</b>
<b>Nho giáo</b>
<b>Tín </b>
<b>ngưỡng</b>
<b>Trị chơi </b>
<b>dân gian</b>
<b>Lễ hội</b>
<b>Sinh hoạt </b>
<b>VHDG</b>
<b>Thờ AHDT, Người có cơng</b>
<b>Thờ cúng tổ tiên</b>
<b>Thờ thành hoàng làng…</b>
<b>Chữ Quốc ngữ</b> <b>Tác dụng </b>
<b>Hoàn cảnh ra đời</b>
<b>Văn</b>
<b> học</b>
<b>VH Chữ Hán</b>
<b>Kiến trúc </b>
<b>VH dân gian </b>
<b>VH Chữ Nôm </b>
<b>Điêu khắc gỗ</b>
<b>Sân khấu</b>