Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi học kỳ 1, năm học 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.71 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b> HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 7</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm): </b>


Trình bày ngun nhân và hậu quả ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.
<b>Câu 2 (2,5 điểm):</b>


Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của châu Phi.
<b>Câu 3 (2,0 điểm):</b>


a) Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của mơi trường đới lạnh.


b) Động vật và thực vật ở đới lạnh thích nghi với mơi trường như thế nào?
<b>Câu 4 (2,5 điểm):</b> Dựa vào bảng số liệu sau:


Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>14</sub> <sub>20</sub> <sub>27</sub> <sub>32</sub> <sub>38</sub> <sub>40</sub> <sub>39 31</sub> <sub>25 20</sub> <sub>16</sub> <sub>12</sub>


Lượng mưa (mm) 0 0 0 0 0 7 8 10 7 5 0 0


a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?


b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của mơi trường nào? Trình bày đặc
điểm kiểu khí hậu đó.


---HẾT



<b>---PHỊNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b> HẢI LĂNG MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 7</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm): </b>


Trình bày nguyên nhân và hậu quả ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.
<b>Câu 2 (2,5 điểm):</b>


Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của châu Phi.
<b>Câu 3 (2,0 điểm):</b>


a) Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của mơi trường đới lạnh.


b) Động vật và thực vật ở đới lạnh thích nghi với môi trường như thế nào?
<b>Câu 4 (2,5 điểm):</b> Dựa vào bảng số liệu sau:


Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.


Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>14</sub> <sub>20</sub> <sub>27</sub> <sub>32</sub> <sub>38</sub> <sub>40</sub> <sub>39 31</sub> <sub>25 20</sub> <sub>16</sub> <sub>12</sub>


Lượng mưa (mm) 0 0 0 0 0 7 8 10 7 5 0 0


a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?


b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của mơi trường nào? Trình bày đặc
điểm kiểu khí hậu đó.



<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---HẾT


<b>---PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b> HẢI LĂNG ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7</b>
<b> Năm học: 2017 - 2018</b>


<b>Câu 1:</b> <b>3,0đ</b>


<i><b>- Nguyên nhân: </b></i>


+ Khí thải từ hoạt động cơng nghiệp.
+ Khí thải từ phương tiện giao thơng.
+ Khí thải trong sinh hoạt của con người.


<i><b>- Hậu quả: </b></i>


+ Tạo nên những trận mưa a xít => dẫn đến chết cây cối, ảnh hưởng đến
sức khỏe con người.


+ Tăng hiệu ứng nhà kính => dẫn đến khí hậu tồn cầu biến đổi.
+ Thủng tầng ô zôn => dẫn đến các bệnh về mắt...


<i>( Ngồi ra HS khơng nêu được các ý trên mà nêu được các ý hay, đúng</i>
<i>cũng ghi 0,5 điểm/ý, nhưng tối đa câu này chỉ đạt 2,5 điểm)</i>


0,5


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Câu 2:</b> <b>2,5đ</b>


- Đặc điểm: nóng, khơ bậc nhất thế giới (nhiệt độ cao, ít mưa).
- Ngun nhân: <i>(HS trình bày được 4/5 ý sau mỗi ý được 0,5 điểm)</i>


+ Vị tí: Phần lớn lãnh thổ thuộc đới nóng.


+ Vị trí: Có 2 đường chí tuyến đi qua, chịu sự thống trị của khối
khí áp cao cận chí tuyến.


+ Hình dạng, diện tích: Diện tích châu Phi lớn có dạng hình khối,
đường bờ biển ít bị cắt xẻ.


+ Địa hình: Có dạng bồn địa ngăn ảnh hưởng của biển.


+ Dòng biển, biển: Phía Tây và Đơng Bắc Phi đều chịu ảnh hưởng
của các dịng biển lạnh, Bắc và Đơng Bắc giáp biển kín.


<i>(Lưu ý điểm tối đa câu này chỉ đạt 2,5 điểm)</i>


0,5


2,0



<b>Câu 3:</b> <b>2,0đ</b>


a) Đặc điểm khí hậu, nguyên nhân:


- Đặc điểm: khí hậu khắc nghiệt, lạnh lẽo, mùa đơng rất dài, mưa ít và
chủ yếu dưới dạng tuyết rơi.


- Nguyên nhân: Nằm ở vĩ độ cao.


b) Sự thích nghi của động vật, thực vật:


- Động vật: có lớp mỡ dày, lông dày hoặc lông không thấm nước; một số
đông vật ngủ đông hay di cư để tránh mùa đông lạnh.


- Thực vật: chỉ phát triển vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối thấp lùn, mọc
xen lẫn với rêu, địa y.


0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Câu 4:</b> <b>2,5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biên độ nhiệt: 280<sub>C.</sub>


- Nhiệt độ TB năm: 26,20<sub>C.</sub>


b) Xác định môi trường, đặc điểm:
- Môi trường: Hoang mạc.



- Đặc điểm: Khô hạn, khắc nghiệt.


</div>

<!--links-->

×