Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi học kỳ 1, năm học 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.84 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017- 2018</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9</b>


Thời gian làm bài: 45 phút

<b>Bài 1: (2,0 điểm)</b>



Phát biểu và viết biểu thức định luật Ôm nêu tên và đơn vị các đại lượng có


trong cơng thức ?



<b>Bài 2: (2.0 điểm) </b>



a) Phát biêu qui tắc bàn tay trái.



b) Vẽ lực điện từ tác dụng lên dây dẫn hoặc nêu phương và chiều của lực điện


từ ở trong các hình sau:



I I I I


<b>Bài 3: (2.0 điểm)</b>



a) Phát biểu quy tắc nắm tay phải.



b) Treo một kim nam châm thử gần ống dây (hình vẽ). Hiện tượng gì sẽ xảy ra


khi ta đóng khố K? Giải thích ?



<b>Bài 4: (4.0 điểm) </b>



Giữa 2 điểm AB có hiệu điện thế không đổi bằng 36V, người ta mắc song


song 2 điện trở R

1

= 40

, R

2

= 60

.



a) Tính điện trở tương đương

của đoạn mạch.




b) Tính cường độ dịng điện qua mỗi điện trở và qua mạch chính.


c) Tính cơng suất tiêu thụ của tồn mạch .



d) Điện trở R

1

là một dây dẫn đồng chất có tiết diện S = 0,06 mm

2

và có điện



trở suất

<i>ρ</i>

= 0,5.10

-6 <i><sub>Ω</sub></i>

<sub>m. Hãy tính chiều dài của dây dẫn. </sub>



e) Mắc thêm một bóng đèn Đ ghi (12V – 24W) nối tiếp với đoạn mạch trên.


Đèn Đ có sáng bình thường khơng? Tại sao?



<b></b>
---Hết---N S


K


<b>+ </b> <b>_ </b>


S


<b>+</b>


<b>N</b> S


<b>N</b>




<b>N</b>



S




S


<b>N</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD-ĐT HẢI LĂNG <b>KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN VẬT LÝ – LỚP 9</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Bài 1</b>


(2.0đ)


- Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện
thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây


- Hệ thức định luật Ôm 1.0


<i>R</i>
<i>U</i>


<i>I</i> 


:



<i>U</i> <sub>hiệu điện thế ( V )</sub>


:


<i>I</i> <sub>cường độ dòng điện ( A )</sub>


:


<i>R</i> <sub>điện trở của dây dẫn ( Ω )</sub>


1.0


<b>Bài 2</b>


(2.0đ)


a) Phát biểu đúng quy tắc Bàn tay trái 1.0


b) Xác định đúng chiều của lực điên từ (mỗi hình 0,25 điểm) 1.0


<b>Bài 3</b>


(2.0đ)


Phát biểu đúng quy tắc 1,0


- Xác định đúng chiều dòng điện chạy qua các vòng dây


- Vận dụng quy tắc nắm tay phải , xác định được đầu gần kim


nam châm là cực Bắc , đầu kia là cực Nam của ống dây


- Nêu được hiện tượng kim nam châm lúc đầu bị ống dây đẩy ra
(do cùng cực ) sau đó quay 180o<sub>, cuối cùng bị ống dây hút. </sub>


0,25
0,25


0,5


<b>Bài 4</b>


(4.0đ) a) Điện trở tương đương của đoạn mạch là:



1 2
1 2
. 40.60
24( )
100
<i>R R</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>R</i>
   
 <sub> </sub>
0,5
b) Cường độ dịng điện qua mạch chính là


1 1
36


0,9( )
40
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
  

1 2
36
0,6( )
60
<i>U</i>
<i>I</i> <i>A</i>
<i>R</i>
  

I = I1 + I2 = 0,9 + 0,6 = 1.5 (A)


0,25
0,25
0,5
c) Cơng thức tiêu thụ của tồn mạch


<i>P </i>=U.I = 36.1,5 = 54 (w) 0,5
d. Đổi S = 0,06 mm2<sub> = 0,06.10</sub>-6<sub> m</sub>2<sub> </sub> <sub>0,25</sub>


Cơng thức tính điện trở:


<i>R</i>=<i>ρ</i> <i>l</i>



<i>S⇒l</i>=


RS


<i>ρ</i> 0,25


Thay số vào: l = 40 . 0<i>,</i>06 .10


<i>−</i>6


0,5 . 10<i>−6</i> = 4,8 m. <sub>0,5</sub>


e) Điện trở bóng đèn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Điện trở tương đương toàn mạch là:
R’ = R + Rđ = 24 + 6 = 30( )


Cường độ dịng điện qua tồn mạch lúc này là


 



'
'


36
1, 2
30



<i>U</i>


<i>I</i> <i>A</i>


<i>R</i>


  



Vì đoạn mạch mắc nối tiếp nên Iđ = I’ = 1,2A


Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:
Uđ = Iđ. Rđ = 1,2 . 6 = 7,2 (V)


Uđ < Uđm => đèn sáng yếu


</div>

<!--links-->

×