Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Sinh trường Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 630 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN </b>


(Đề thi gồm có 06 trang)


<b>ĐỀ KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: SINH HỌC - Khối: 12 </b>


<i>Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề</i>


<i>Họ và tên thí sinh:……… ………SBD:………</i> <b>Mã đề thi 630 </b>


<b>Câu 1: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (G + X)/(A + T) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A </b>
của phân tử này là


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>25%. <b>C. </b>30%. <b>D. </b>40%.


<b>Câu 2: Hình vẽ dưới đây mơ tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? </b>


<b>A. </b>Lặp đoạn. <b>B. </b>Chuyển đoạn. <b>C. </b>Đảo đoạn. <b>D. </b>Mất đoạn.
<b>Câu 3: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất? </b>


<b>A. </b>MM × MM. <b>B. </b>Mm × Mm. <b>C. </b>MM × Mm. <b>D. </b>Mm × mm.


<b>Câu 4: Hình thức cảm ứng nào dưới đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng </b>
<b>A. </b>Lá cây trinh nữ cụp lại khi có va chạm cơ học.


<b>B. </b>Cây nắp ấm bắt cơn trùng.
<b>C. </b>Khí khổng đóng – mở.


<b>D. </b>Hoa tulip nở vào sáng sớm và cụp lại vào chiều tối.



<b>Câu 5: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo </b>
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1?


<b>A. </b>Ab×aB


ab ab . <b>B. </b>


Ab AB


×


ab aB . <b>C. </b>


ab aB


×


ab ab . <b>D. </b>


AB Ab


×


ab ab .


<b>Câu 6: Tác dụng chính của hooc mơn testosteron đối với sinh trưởng ở người là: </b>
<b>A. </b>Kích thích phát triển xương, làm xương to và dài ra.


<b>B. </b>Kích thích tế bào phân chia và lớn lên.



<b>C. </b>Kích thích phát triển hệ thần kinh, tăng khả năng ghi nhớ của não.
<b>D. </b>Kích thích phát triển các đặc điểm sinh dục phụ.


<b>Câu 7: Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây? </b>
<b>A. </b>X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường.


<b>B. </b>A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường.
<b>C. </b>T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường.
<b>D. </b>G trên mạch gốc liên kết với X của mơi trường.


<b>Câu 8: Lồi động vật nào dưới đây trao đổi khí bằng hệ thống ống khí? </b>


<b>A. </b>Ếch. <b>B. </b>Thằn lằn <b>C. </b>Châu chấu. <b>D. </b>Cá chép.


<b>Câu 9: Nồng độ ion Ca</b>2+ trong tế bào lông hút là 0,8% còn nồng độ Ca2+ trong đất là 1,6%. Cây sẽ hấp
thụ ion Ca2+ <sub>bằng cách nào? </sub>


<b>A. </b>Hấp thụ thụ động. <b>B. </b>Khuếch tán. <b>C. </b>Thẩm thấu. <b>D. </b>Hấp thụ chủ động.
<b>Câu 10: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? </b>


<b>A. </b>mARN. <b>B. </b>ADN. <b>C. </b>tARN. <b>D. </b>rARN.


<b>Câu 11: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử </b>
lưỡng bội?


<b>A. </b>Thể một. <b>B. </b>Thể tam bội. <b>C. </b>Thể ba. <b>D. </b>Thể tứ bội.
<b>Câu 12: Ở sinh vật nhân thực, cơđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về hình thức cảm ứng ở động vật? </b>



I. Chiều hướng tiến hóa của hệ thần kinh theo hướng: hệ thần kinh dạng chuỗi hạch  hệ thần kinh
dạng lưới  hệ thần kinh dạng ống.


II. Hệ thần kinh dạng lưới có phản xạ cục bộ tại vùng cơ thể bị kích thích.


III. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch gặp ở côn trùng, mỗi hạch thần kinh điều khiển hoạt động một vùng
cơ thể.


IV. Hệ thần kinh dạng ống có cấu tạo gồm não bộ và tủy sống.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 14: Khi nói về sinh trưởng ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng? </b>
I. Mơ phân sinh bên có ở cả cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm.


II. Thân và rễ được kéo dài nhờ mô phân sinh đỉnh ngọn và mô phân sinh đỉnh rễ.
III. Ở cây tre, khi bị gẫy ngọn vẫn có thể tăng trưởng chiều cao nhờ mơ phân sinh lóng.
IV. Auxin, Axit Abxisic, Giberelin đều là những hooc mơn kích thích sinh trưởng.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 15: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb×♀AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân </b>
của cơ thể đực, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các
sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên
giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao
nhiêu loại hợp tử lệch bội?


<b>A. </b>4 và 12. <b>B. </b>12 và 4. <b>C. </b>9 và 12. <b>D. </b>9 và 6.



<b>Câu 16: Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu </b>
AaBbDdXY. Ở lần phân bào thứ 6, người ta thấy ở một số tế bào có 1 NST kép trong cặp Dd không phân
ly. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến, thì ở thể đột biến đó


<b>A. </b>có hai dịng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.


<b>B. </b>có ba dịng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n+2 và 2n-2.
<b>C. </b>có ba dịng tế bào gồm một dịng bình thường 2n và hai dịng đột biến 2n+1 và 2n-1.
<b>D. </b>có hai dịng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.


<b>Câu 17: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng với ưu điểm và nhược điểm của sinh sản vơ tính ở động </b>
vật?


I. Cá thể đơn lẻ vẫn có khả năng tạo ra con cháu, nên có lợi trong trường hợp mật độ thấp.


II. Tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm di truyền, vì vậy động vật có thể thích nghi và
phát triển trong điều kiện sống thay đổi.


III. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường ổn định, ít biến đổi, vì vậy quần thể phát triển
nhanh.


IV. Tạo ra hàng loạt cá thể con giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi mơi trường thay đổi có thể
chết hàng loạt, thậm chí tiêu diệt cả quần thể.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 18: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về quá trình quang hợp. </b>


I. Năng suất quang hợp của thực vật C4 cao hơn thực vật C3 vì khơng có hơ hấp sáng.



II. Pha tối ở thực vật C3 diễn ra trong tế bào mơ giậu, cịn thực vật C4 và CAM diễn ra trong tế bào mô
giậu và tế bào bao bó mạch.


III. Chất nhận CO2 trong của thực vật C3, C4 và CAM có thể giống nhau.


IV. Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 và hợp chất 3 Cácbon còn thực vật C4 và CAM là
hợp chất 4 Cácbon.


V. Giai đoạn tạo ra C6H12O6 của 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM đều diễn ra vào ban ngày.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 19: Ở một lồi thực vật, lơcut gen quy định màu sắc quả gồm 2 alen, alen A quy định quả đỏ trội </b>
hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây (P) có kiểu gen dị hợp Aa tự thụ phấn, thu được F1.
Biết rằng không phát sinh đột biến mới và sự biểu hiện của gen này không phụ thuộc vào điều kiện mơi
trường. Dự đốn nào sau đây là đúng khi nói về kiểu hình ở F1?


<b>A. </b>Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số
cây có cả quả đỏ và quả vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
<b>D. </b>Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
<b>Câu 20: Một cá thể có kiểu gen </b> AB DE


ab De , biết khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM. Các tế bào


sinh tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử, theo lí thuyết, trong số các loại giao
tử được tạo ra, loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>15%. <b>C. </b>20%. <b>D. </b>30%.



<b>Câu 21: Ở một tế bào sinh tinh (mang cặp NST giới tính XY), sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính </b>
này ở lần phân bào I trong giảm phân sẽ tạo thành giao tử là:


<b>A. </b>X và O. <b>B. </b>XX và YY. <b>C. </b>Y và O. <b>D. </b>XY và O.


<b>Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen khơng alen là A và B tương tác với nhau quy </b>
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội A
hoặc B hay tồn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai alen
là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân cao.
Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × aabbDd cho đời con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ


<b>A. </b>18,75%. <b>B. </b>6,25%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>56,25%.


<b>Câu 23: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây đúng về q trình hấp thụ chủ động ion khống? </b>
I. Các ion cần thiết được vận chuyển nhờ có chất hoạt tải (chất mang).


II. Các ion khống đi từ mơi trường đất có nồng độ ion khống thấp sang tế bào lơng hút có nồng độ
ion khống cao hơn.


III. Nhờ có năng lượng ATP, các ion cần thiết được hấp thụ vào tế bào rễ.
IV. Không cần tiêu tốn năng lượng.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 24: Xét một cặp gen với alen trội B có X = G = 900, T = A = 600; alen lặn b có G = X = 450 và T = </b>
A = 1050. F1 có kiểu gen là Bb được tự thụ phấn thu được F2 có một hợp tử chứa 2250 Ađênin (chỉ tính
đến các nuclêơtit trong cặp gen đang xét). Có bao nhiêu nhận xét dưới đây là không đúng khi nói về q
trình giảm phân ở F1?



I. Cả hai bên bố và mẹ F1 giảm phân tạo giao tử (2n), sự kết hợp giữa hai giao tử lưỡng bội tạo ra hợp
tử F2 nói trên.


II. Một giới F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau I, giới cịn lại giảm
phân bình thường.


III. Một giới F1 xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa cặp gen Bb, giới cịn lại giảm phân bình thường.
IV. Một giới F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau II, giới cịn lại
giảm phân bình thường.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về đặc điểm cấu tạo và hoạt động của hệ tuần hoàn ở </b>
động vật?


I. Hệ tuần hoàn hở máu vận chuyển với áp lực thấp hoặc trung bình và tốc độ máu chảy chậm.


II. Trong hệ tuần hồn kín, máu được vận chuyển trong hệ mạch với vận tốc nhanh, do đó tốc độ thu
hồi và phân phối máu nhanh đáp ứng được nhu cầu trao đổi chất của cơ thể.


III. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch, động mạch chủ có huyết áp lớn nhất.
IV. Trong hệ tuần hồn kín, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào ở các cơ quan,


V. Ở một lồi động vật có nhịp tim là 80 lần/phút; thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 0,65 giây, thời gian
nghỉ của tâm thất là 0,45 giây. Từ những số liệu này, người ta tính được tỷ lệ thời gian giữa các pha trong
một chu kì tim là 2 : 6 : 7.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 26: Có bao nhiêu thơng tin dưới đây nói về mối quan hệ giữa ADN và prơtêin trong các cơ chế di </b>


truyền?


I. ADN kết hợp với prôtêin histon tạo thành sợi cơ bản (NST).
II. Prơtêin ức chế tham gia điều hịa hoạt động của gen cấu trúc.


III. Gen (ADN) mang mã gốc quy định trình tự axit amin trong prơtêin.
IV. Prơtêin enzim có vai trị quan trọng trong q trình tổng hợp ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27: Một cá thể ở một lồi động vật có bộ nhiễm sắc thể là 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân </b>
của 2000 tế bào sinh tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 6 khơng phân li trong giảm
phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường.
Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể
chiếm tỉ lệ:


<b>A. </b>2%. <b>B. </b>0,5%. <b>C. </b>0,25%. <b>D. </b>1%.


<b>Câu 28: Dung dịch phenol có màu đỏ khi mơi trường khơng có CO</b>2
và có màu vàng khi mơi trường có CO2. Cho một chậu cây, một cốc
chứa dung dịch phenol vào trong một chuông thủy tinh kín và chiếu
sáng 6h liên tục (hình vẽ bên). Có bao nhiêu kết luận dưới đây khơng
đúng về thí nghiệm này?


I. Ban đầu, khi mới đưa vào chng thủy tinh, cốc phenol có màu
đỏ. Sau 6 giờ chiếu sáng, cốc phenol chuyển sang màu vàng.


II. Thí nghiệm chứng minh q trình quang hợp sinh ra O2 trong
chng thủy tinh.


III. Thí nghiệm chứng minh quá trình quang hợp đã hấp thụ hết
CO2 trong chng thủy tinh.



IV. Nếu thí nghiệm được bố trí tương tự nhưng đặt trong bóng tối
thì dung dịch phenol sẽ khơng chuyển màu.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 29: Có bao nhiêu thơng tin dưới đây đúng về quá trình phiên mã? </b>
I. Là quá trình tổng hợp ARN dựa trên mạch gốc của gen.


II. Cả 2 mạch của phân tử ADN đều có thể làm khn cho q trình phiên mã.
III. Ở sinh vật nhân thực, phiên mã xảy ra trong nhân tế bào.


IV. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình phiên mã diễn ra đồng thời với quá trình dịch mã.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng về quá trình tự nhân đôi của ADN? </b>
I. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kỳ trung gian.
II. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.


III. Cả hai mạch đơn đều dùng làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
IV. Các đoạn Okazaki được tổng hợp theo chiều 3’ 5’.


V. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi, hai mạch mới được tổng hợp đều kéo dài liên tục theo chiều
tháo xoắn.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 31: Có bao nhiêu ý dưới đây đúng về q trình ở thú ăn thực vật có dạ dày 4 ngăn? </b>
I. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại lần 2.



II. Dạ dày có vi sinh vật cộng sinh giúp tiêu hóa xenlulơzơ.


III. Manh tràng rất phát triển, giúp tiêu hóa xenlulơzơ nhờ vi sinh vật cộng sinh.
IV. Dạ lá sách là nơi tiêu hóa thức ăn và cả vi sinh vật cộng sinh để hấp thu axit amin.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 32: Phát biểu nào dưới đây không đúng với đặc điểm của đột biến gen? </b>
<b>A. </b>Là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa.


<b>B. </b>Xuất hiện ngẫu nhiên, vơ hướng và có tần số thấp.
<b>C. </b>Ln di truyền được cho thế hệ sau.


<b>D. </b>Thường ở trạng thái lặn.


<b>Câu 33: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pơlipeptit nằm trên đoạn khơng chứa tâm động của </b>
một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T.


Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M khơng làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử
mARNđược phiên mã từ các gen N, P, Q, S và T.


II. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen N chuyển vào vị trí giữa gen S và gen
T xảy ra thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

IV. Nếu xảy ra đột biến điểm ở gen S thì có thể không làm thay đổi thành phần, trật tự các axit amin
trong chuỗi polipeptit do gen này mã hóa.



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen </b>
B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến
mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Có bao nhiêu kết
luận đúng trong các phát biểu dưới đây?


I. Nếu cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau là:
105:35:9:1.


II. Lai các cây tứ bội có kiểu gen: AAaaBbbb x AaaaBBbb thì Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở
đời sau là 121: 11: 11: 1.


III. Khi cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời sau giống
với tỉ lệ phân li kiểu hình khi cho cây kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn.


IV. Khi lai các cây tứ bội có kiểu gen AAaaBBBb x AAaaBBbb thì thế hệ lai phân li theo tỉ lệ kiểu
hình 35:1.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 35: Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, </b>
mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hồn tồn. Cho biết khơng xảy ra đột biến nhiễm
sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.


II. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 8 loại kiểu gen.
III. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen.


IV. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 36: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn </b><i>E.coli</i>, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nucleotit ở gen cấu trúc Y thì có thể làm cho trình tự axit amin trong
prôtêin do gen Z, A quy định biến đổi theo.


II. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A khơng được phiên mã.
III. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hịa R làm cho gen này khơng được phiên mã thì các gen cấu trúc
Z, Y, A cũng không được phiên mã.


IV. Khi môi trường không có lactơzơ thì prơtêin ức chế do gen điều hịa R quy định không được tổng
hợp.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 37: Quá trình giảm phân bình thường của một cây lưỡng bội (cây B), xảy ra trao đổi chéo tại một </b>
điểm duy nhất trên cặp nhiễm sắc thể số 2 đã tạo ra tối đa 128 loại giao tử. Quan sát quá trình phân bào
của một tế bào (tế bào M) của một cây (cây A) cùng loài với cây B, người ta phát hiện trong tế bào M có
14 nhiễm sắc thể đơn chia thành 2 nhóm đều nhau, mỗi nhóm đang phân li về một cực của tế bào. Cho
biết không phát sinh đột biến mới và quá trình phân bào của tế bào M diễn ra bình thường. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu dự đốn sau đây đúng?


I. Cây B có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14.


II. Tế bào M có thể đang ở kì sau của q trình giảm phân II.


III. Kết thúc quá trình phân bào của tế bào M, tạo ra tế bào con có bộ nhiễm sắc thể (2n +1).


IV. Cây A có thể là thể ba.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 38: Ở một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một gen có hai alen quy định. Cho cây hoa đỏ </b>
thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1 toàn cây hoa hồng. F1 tự thụ phấn,
thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 25% cây hoa đỏ : 50% cây hoa hồng : 25% cây hoa trắng. Biết
rằng sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào kết quả trên, hãy cho biết trong các
kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng?


I. Đời con của một cặp bố mẹ bất kì đều có tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

III. Nếu cho cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.


IV. Kiểu hình hoa hồng là kết quả tương tác giữa các alen của cùng một gen.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 39: Hình vẽ sau đây mơ tả ba tế bào bình thường của các cơ thể dị hợp đang ở kỳ sau của quá trình </b>
phân bào.


Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau không đúng?
I. Tế bào 1 và tế bào 2 có thể là của cùng một cơ thể.


II. Kết thúc quá trình phân bào, tế bào 2 tạo ra hai tế bào với cấu trúc NST giống nhau.


III. Nếu tế bào 1 và tế bào 2 thuộc hai cơ thể khác nhau thì NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có
tế bào 2 có thể gấp đơi bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có tế bào 1.



IV. Tế bào 1 và tế bào 3 có thể là của cùng một cơ thể.


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 40: Ở một lồi thú, màu lơng được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 4 alen: </b>
alen Cb quy định lông đen, alen Cy quy định lông vàng, alen Cg quy định lông xám và alen Cw quy định
lơng trắng. Trong đó alen Cb trội hoàn toàn so với các alen Cy, Cg và Cw; alen Cy trội hoàn toàn so với
alen Cg và Cw; alen Cg trội hoàn toàn so với alen Cw. Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con. Cho biết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?


I. Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
II. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau ln tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gen và nhiều
loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.


III. Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng hoặc phép lai giữa cá thể lông vàng với cá thể
lơng xám có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.


IV. Có 4 phép lai (khơng tính phép lai thuận nghịch) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có kiểu gen
phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.


V. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau cho đời con có ít nhất 2 loại kiểu gen.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×