<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH LỚP </b>
<b>8 ĐÃ ĐẾN VỚI CHƯƠNG TRÌNH HỌC </b>
<b>TRỰC TUYẾN – TRƯỜNG THCS VĨNH </b>
<b>TÂN</b>
Môn : Sinh học
<i><b>GV: Trần Thị Kiều Tiên</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>- </b>
<b>Da bẩn có hại như thế nào?</b>
<b>- Da bị xõy xỏt cú hi nh th no?</b>
<b>Nghiên cứu thông tin SGK trang 134, liên hệ thực tế </b>
<b>và sự hiểu biết của bản thân trả lời các câu hỏi sau: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>- Da bẩn có hại như thế nào?</b>
<b>Da bẩn là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn </b>
<b>phát triển, hạn chế hoạt động của tuyến mồ </b>
<b>hôi, giảm khả năng diệt khuẩn của da, phát </b>
<b>sinh bệnh ngoài da.</b>
<b>Da bị xây xát tạo điều kiện cho vi khuẩn xâm </b>
<b>nhập, dễ bị gây viêm, nhiễm trùng như: uốn ván, </b>
<b>nhiễm trựng mỏu... </b>
<b>I. BẢO VỆ DA:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Vì sao ở tuổi dậy thì hay xuất hiện mụn </b>
<b>trứng cá? Có nên nặn mụn trứng cá </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>-Thường xuyên tắm rửa, thay quần </b>
<b>áo và giữ da sạch sẽ. </b>
<b>- Không nên nặn mụn trứng cá</b>
<b>- Tránh làm da bị xây xát, tránh lạm </b>
<b>dụng mĩ phẩm, ... </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. BO V DA:</b>
<b>- Da bẩn?</b>
<b>- Da bị xây xát?</b>
<b>-</b>
<b> Cỏc biện pháp bảo vệ da:</b>
<b>+Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo và </b>
<b>giữ da sạch sẽ. </b>
<b>+ Không nên nặn mụn trứng cá</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>II. RÈN LUYỆN DA: </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Em hÃy kể tên nh
ng bệnh ngoài da th êng gỈp
ư
trong cc sèng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>ST</b>
<b>T</b> <b>BƯnh ngoµi da</b> <b>BiĨu hiện</b> <b>Cách phòng chống</b>
1
2
3
4
<b>Ghẻ lở</b>
<b>Hắc lào</b>
<b>Lang ben</b>
<b>Bỏng </b>
Da ni mn vỡ ra tạo vết
lở, ngứa nhiều về đêm…
Gi da sạch, không mặc quần ữ
áo ẩm ớt, vệ sinh môi tr ờngư ư
Da sần đỏ, lan rộng hinh
trßn, ngøa nhiỊu<b>...</b>
Vệ sinh sạch sẽ, không mặc
quần áo ẩm ớt, dùng thuốc..ư
Da xuất hiện đốm mầu
tr ng nắ ă lan réng
VƯ sinh s¹ch sÏ, th êng xuyên
tắm rửa
Da phồng rộp chứa n ư
íc, vì ra g©y lë lt
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Một số bệnh ngoài da th ờng gặp kh¸cư</b>
-<b><sub>Biểu hiện:</sub></b><sub> Da phồng rộp, ngứa, gãi sẽ rách da, chy </sub>
nc v lan ra rng hn
-<b><sub>Phòng tránh:</sub></b> <sub>Gi</sub><sub></sub><sub> vệ sinh thân thể, mặc quần áo khô, </sub>
sạch sẽ
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>Bệnh thủy đậu</b>
<b>(đậu mùa)</b>
- <b><sub>Biểu hiện:</sub></b> <sub>Rất dễ lây, các nốt thủy đậu có thể lan rộng dễ </sub>
dàng, với các nốt ngứa, đỏ hay phồng rộp khắp cơ thể.
-<b><sub> Phòng tránh:</sub></b><sub> Tránh tiếp xúc với người bệnh</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Bệnh rôm sảy</b>
<b> </b>
-<b>Biểu hiện:</b> <b>Các đốm rôm trông như những nốt mụn nhỏ màu hồng hay </b>
<b>đỏ. Chúng thường xuất hiện ở đầu, cổ và vai của trẻ nhỏ do cha mẹ ủ </b>
<b>quá ấm hoặc do thời tiết q nóng. </b>
-<b> Phịng tránh:</b> <b>Trẻ cũng cần được mặc nhẹ, thoáng như người lớn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Bệnh viêm da do tiếp xúc</b>
-<b> Nguyên nhân:</b> <b>Do tiếp xúc với chất dị ứng có trong thực phẩm, xà phịng, </b>
<b>mỹ phẩm.</b>
-<b> Biểu hiện:</b> <b>Phát ban, số khác nổi mẩn và nặng nhất là nổi các nốt rộp như </b>
<b>bỏng. </b>
<b>- Phòng tránh:</b> <b>Tránh các tác nhân gây dị ứng.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>III. PHỊNG CHỐNG BỆNH NGỒI DA:</b>
<b>- </b>
<b>C¸c bệnh ngoài da: ghẻ lở, hắc lào, nấm, chốc, </b>
<b>mụn nhọt, chÊy rËn, báng....</b>
<b>- Phòng chữa: </b>
<b>+ Vệ sinh cơ thể, vệ sinh môi tr ờng, tránh để da bị </b>
<b>xây xỏt. </b>
<b>+ Khi mắc bệnh cần cha </b>
<b>tr theo chỉ dẫn của bác </b>
<b>sĩ. </b>
<b>+ Khi bị bỏng nhẹ: ngâm phần bỏng vào nc lạnh </b>
<b>sạch, bôi thuốc mỡ chống bỏng. Bị nặng cần </b>
<b> </b>
<b>a đi </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Trả lời các câu hỏi sau?</b>
<b>1/ </b>
<b>Chọn câu trả lời đúng để vệ sinh da</b>
<b>A. Nên nặn trứng cá cho p mt</b>
<b>B. Mặc quần áo kín nên không cần tắm</b>
<b>C. Gi da sạch sẽ không bị xây xát</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>2/ </b>
<b>Chọn câu trả lời đúng biện pháp</b>
<b> phòng chng bnh ngoi da</b>
<b>A. Vệ sinh cá nhân</b>
<b>B. Vệ sinh n¬i ë, vƯ sinh ngn n ícư</b>
<b>C. VƯ sinh môi tr ờng sống</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
End
<b>Dặn dò</b>
-<b><sub>Học bài, tr li cõu hi 1,2/136/SGK. </sub></b>
-<b><sub>Đọc mục em có biết</sub></b>
-<b><sub>Làm bài tập trong vở bài tập</sub></b>
-<b><sub>Chuẩn bị bài Tiết 45:</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<!--links-->