Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Lịch sử phân ban 2005-2006 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>Bộ giáo dục và đào tạo</b> <b>Kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông Năm 2006 </b>
<b> Môn thi: Lịch sử - Trung học phổ thông phân ban </b>
Đề THI CHíNH THứC


<b>H−íng dÉn chÊm thi</b>
<i>B¶n H−íng dÉn chÊm gåm 03 trang </i>


<b>I. H−íng dÉn chung </b>


- Thí sinh làm theo cách riêng nh−ng đáp ứng đ−ợc yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm.


- Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo khơng sai lệch với h−ớng dẫn chấm


và đ−ợc thống nhất trong Hội đồng chấm.


- Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0)
<b>II. Đáp án v thang im </b>


<b> Đáp án Điểm</b>


<b>A. Phần chung CHO thí sinh cả 2 ban </b><i>(7,0 điểm) </i>


<i><b>- m m</b><b>−</b><b>u chiếm đóng và xây dựng tập đồn cứ điểm in Biờn Ph: </b></i>


+Chiếm giữ một vị trí chiến lợc quan trọng...


+ Kế hoạch Na-va bớc đầu bị phá sản, Pháp-Mĩ tập trung xây dựng ĐBP thành tập


đoàn cứ điểm mạnh nhất ở Đông Dơng...



0,25
0,75


<i><b>- Ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ</b></i>nhằm tiêu diệt lực lng ch, gii phúng Tõy Bc


và tạo điều kiện cho Lào giải phóng Bắc Lào, đập tan hoàn toàn kÕ ho¹ch Na-va... 0,50


<i><b>- Diễn biến:</b><b> </b></i>Diễn ra qua 3 đợt


+ Đợt 1 <i>(Từ 13-3 đến 17-3-1954)</i>: tiến công, tiêu diệt địch ở Him Lam và ton b


phân khu phía Bắc ...


+ t 2 (<i>Từ 30-3 đến 26-4-1954)</i>: đồng loạt tiến công các cao điểm phía Đơng khu


trung tâm M−ờng Thanh. Cuộc chiến đấu diễn ra vô cùng ác liệt...


+ Đợt 3 <i>(Từ 1-5 đến 7-5-1954</i>): đồng loạt tin cụng phõn khu trung tõm Mng


Thanh và phân khu phía Nam. Ngày 7-5-1954 chiến dịch kết thúc thắng lợi...


0,50
0,50
0,50


<i><b>- Kết quả: </b></i>


+ Ta loi khỏi vòng chiến đấu 16.200 tên, bắn rơi và phá huỷ 62 máy bay...
+ Đập tan hoàn toàn kế hoch Na-va...



0,25
0,25
<b>Câu 1 </b>


<i>(4,0 điểm) </i>


<i><b>- </b><b>ý</b><b> nghĩa: </b></i>


+ Giáng địn quyết định vào ý chí xâm l−ợc của thực dân Pháp và can thiệp Mĩ, làm


xoay chun cơc diƯn chiÕn tranh...


+ Tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao...


0,25
0,25


<i><b>- Giống nhau:</b></i> (âm mu)


Đều là hình thức <i>chiến tranh xâm lợc thực dân mới</i> nhằm biến miền Nam thµnh


thuộc địa kiểu mới, chống lại cách mạng v nhõn dõn ta... 0,50


<b>Câu 2 </b>
<i>(3,0 điểm)</i>


<i><b>- Khác nhau:</b></i>(thủ đoạn)


+ Lực lợng:



ã Chin tranh c biệt” đ−ợc tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, d−ới sự chỉ huy


cđa “cè vÊn” MÜ...


• “Chiến tranh cục bộ” đ−ợc tiến hành bằng quân viễn chinh Mĩ, qn đồng


minh và qn đội Sài Gịn (trong đó quân Mĩ giữ vai trò quan trọng)...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2
+ Biện pháp:


ã Chin tranh c bit c thc hiện với hai kế hoạch: “Xta-lây - Tay-lo” và


“Giôn-xơn - Mác Na-ma-ra” với các biện pháp nh−: xây dng quõn i Si


Gòn, dồn dân lập ấp chiến lợc...


ã Chin tranh cc b c thc hin bằng những cuộc hành qn “bình định”,


“t×m diƯt” víi hai cuộc phản công chiến lợc mùa khô 1965-1966 và


1966-1967, nhằm tiêu diệt lực lợng cách mạng...


0,50


0,50


+ Qui mô:



ã Chin tranh c bit ch tiến hành ở miền Nam ...


• “Chiến tranh cục bộ” vừa tiến hành ở MN đồng thời gây chiến tranh phỏ hoi MB ...


0,25
0,25


<b>B. </b> <b>Phần dành cho thÝ sinh tõng ban </b><i>(3,0 ®iĨm) </i>
<i><b>- Néi dung cơ bản... </b></i>


+ Thỏng 12-1978, Trung ng CS Trung Quốc vạch ra đ−ờng lối đổi mới, mở đầu


cho công cuộc cải cách kinh tế-xà hội; đợc nâng lên thành đờng lối chung tại Đại


hi XII (9-1982), c biệt là Đại hội XIII (10-1987) của Đảng.
+ Nội dung:


ã Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách mở cửa...; chuyển


nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang nền kinh tế thị trờng...


ã Hin i hoỏ v xõy dng CNXH mang màu sắc Trung Quốc...


0,50


0,50
0,50
<b>C©u 3a</b>


<i>(3,0 điểm)</i>



<i><b>- Những thành tựu chính... (1978-2000): </b></i>


<i>+ Kinh t:</i> Tc độ tăng tr−ởng cao, đời sống nhân dân đ−ợc cải thin...


<i>+ KHKT, văn hoá, giáo dục:</i> Đạt thành tựu khá cao..., chơng trình thám hiểm


không gian đợc thực hiƯn tõ 1992...


<i>+ Đối ngoại:</i> Có nhiều thay đổi, vai trò và địa vị quốc tế ngày càng đ−ợc nõng cao,


bình thờng hoá quan hệ ngoại giao với Liên Xô, Việt Nam, Mông Cổ...; thu hồi


Hồng Công và Ma Cao.


0,50
0,50


0,50
<b>Câu 3b</b>


<i>(3,0 điểm)</i>


<i><b> Những nét chính về Liên bang Nga 1991-2000:</b></i>


- Là quốc gia kế tục Liên Xô...


- V kinh tế, trong những năm 1990-1995, độ tăng tr−ởng GDP hàng năm ln ở số


©m; tõ 1996 cã dÊu hiƯu phục hồi, từ 1997 ngày càng phát triển...



- V chính trị, tháng 12-1993, Hiến pháp Liên bang Nga đ−ợc ban hành...; về đối nội


phải đối mặt với hai thách thức: cuộc đấu tranh giữa các đảng phái và xung đột sắc tộc...


- Về đối ngoại, một mặt n−ớc Nga ngả về ph−ơng Tây..., mặt khác khôi phục phỏt


triển quan hệ với các nớc châu á...


- Từ năm 2000, nớc Nga có nhiều chuyển biến khả quan...


0,50
0,75
0,75
0,75
0,25


<i><b>- Nh÷ng biĨu hiƯn chủ yếu xu thế toàn cầu hoá: </b></i>


+ Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thơng mại quốc tế...


+ Sự phát triển và tác động to lớn các công ti xuyên quốc gia...
+ Sự sát nhập và hợp nhất các cơng ti thành lập những tập đồn lớn...


+ Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, th−ơng mại tài chính quốc tế và khu vực...


+ <i>Tồn cầu hố là xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ng−ợc đ−ợc.</i>


0,50
0,50


0,50
0,50
0,50
<b>Câu 4a </b>


<i>(3,0 điểm) </i>


<i><b>- Ton cầu hoá vừa là thời cơ, vừa là thách thức i vi Vit Nam: </b></i>


<i>+ Thời cơ:</i> Tạo điều kiện cho việc hợp tác, tham gia các liên minh kinh tế, chiếm


lĩnh thị trờng, tiếp thu thành tựu khoa học, công nghệ tiên tiến, tận dụng nguồn


vốn, học tËp kinh nghiƯm qu¶n lÝ...


<i>+ Thách thức:</i> Phải cố gắng rất lớn trong cạnh tranh về kinh tế, nếu bỏ lỡ thời cơ sẽ
bị tụt hậu rất xa, phải giữ gìn bản sắc dân tộc và độc lập tự chủ của quốc gia...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<b>C©u 4b </b>


<i>(3,0 ®iĨm) </i>


<i><b>- Những biến đổi chính của tình hình thế giới sau “chiến tranh lạnh”: </b></i>


+ Trật tự thế giới “hai cực” đã sụp đổ, trật tự thế giới mới đang hình thành...
+ Sự tan rã của Liên Xô đã tạo ra cho Mĩ một lợi thế tạm thời...


+ Sau “chiến tranh lạnh”, hồ bình thế giới đ−ợc củng cố, nh−ng ở nhiều khu vực vẫn không ổn định...
+ Sự tiến triển của xu thế hoà bỡnh, hp tỏc v phỏt trin...



+ Những thách thức cña chñ nghÜa khñng bè...


0,50
0,50
0,50
0,50
0,50


<i><b>- Chủ tr</b><b></b><b>ơng của Đảng... </b></i>


+ Thc hin chớnh sỏch đại đoàn kết dân tộc, tập hợp mọi lực l−ợng ca dõn tc; gi gỡn v


phát huy bản sắc văn hoá dân tộc; tăng cờng quốc phòng, an ninh; đẩy mạnh công nghiệp


hoỏ, hin i hoỏ...


+ Thc hiện chính sách đối ngoại hồ bình, hữu nghị, hợp tác, “Việt Nam muốn là bạn của


tất cả các n−ớc”...; mở cửa, mở rộng quan hệ đối ngoại, hợp tác kinh tế quốc tế...


0,25
0,25
<i><b>Mét sè l</b><b>−</b><b>u ý khi chấm: </b></i>


Hớng dẫn chấm căn cứ vào chơng trình sách giáo khoa phân ban. Tuy nhiên khi lµm bµi, häc


sinh cã thĨ vËn dơng kiÕn thøc do giáo viên cung cấp theo sách hớng dẫn dành cho giáo viên và


những tài liệu tham khảo khác. Vì thế khi chấm bài cần lu ý một số nội dung có thể có cách trình bày



riờng, nhng vẫn đúng.


1. <i>Câu 1, ý 1</i>, có thể nêu âm m−u của địch trong việc chiếm đóng và xây dựng Điện Biên Phủ
thành “một tập đoàn cứ điểm đáng sợ”, “một pháo đài bất khả xâm phạm”... nhằm thu hút chủ lực Việt
Minh tới đó để tiêu diệt.


2. <i>Câu 1, ý 2</i>, có thể nêu nguyên nhân ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ: nhằm đập tan cố gắng
cao nhất và cũng là cố gắng cuối cùng của thực dân Pháp với sự giúp sức của Mĩ; giành thắng lợi
quyết định để kết thúc cuộc kháng chiến.


Cã thĨ nªu thªm <i>ý nghÜa qc tế</i> của chiến dịch Điện Biên Phủ: mở đầu sự tan r· cđa chđ nghÜa


thùc d©n cị; cỉ vị phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.


3. <i>Cõu 2</i>, có thể làm rõ thêm những <i>điểm giống nhau</i> giữa hai chiến l−ợc “chiến tranh đặc biệt”


vµ “chiÕn tranh cơc bé” vỊ b¶n chÊt cđa <i>chiÕn tranh thùc dân mới</i>: (1) Đều sử dụng chính quyền và


quõn đội Sài Gòn, (2) Đều sử dụng viện trợ kinh tế và quân sự.


4. <i>Câu 3a</i>, có thể nêu thêm 4 nguyên tắc trong đ−ờng lối cải cách, mở cửa của Trung Quốc.
5. <i>Câu 4b</i>, khi trình bày chủ tr−ơng của Đảng ta, có thể diễn đạt cụ thể, chính xác hơn: <i>Việt </i>
<i>Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các n−ớc trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hồ bình, </i>
<i>độc lập và phát triển</i>. Cũng có thể nêu thêm chủ tr−ơng: giữ vững độc lập tự chủ và đoàn kết quốc tế;


đa ph−ơng hoá, đa dạng hoá các mối quan hệ quốc tế; chủ động hội nhập kinh tế khu vc v th gii


với bớc đi và lộ trình thÝch hỵp.



<b> </b>

...

HÕt

...



</div>

<!--links-->

×