Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng Đột biến gen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KÍNH CHÀO CÁC THẦY, CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ


MÔN: SINH HỌC



<b>Giáo viên: Đinh Thị Khánh Liễu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BiÕn dÞ di trun

BiÕn

dÞ không di truyền



Biến dị tổ hợp

Đột biến

Th ờng biến



Đột biến gen

Đột biến NST



Biến dị



(Bin d l hin tượng con sinh ra khác với bố mẹ và


khác nhau về nhiều chi tiết).



<b>(Là sự tổ hợp lại </b>
<b>các tính trạng của </b>
<b>bố mẹ).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>I. </b></i>


<i><b>I. </b><b>Đột biến gen là gì?</b><b>Đột biến gen là gì?</b></i>


<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>


<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>b</b>


<b>a</b>



(Đoạn gen ban đầu )



<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>c</b>


<b>A</b> <b>T</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>d</b>



<b>Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>G</b> <b>X</b>


<b>Đoạn </b>


<b>gen</b> <b>nuclêôtitSố cặp </b> <b>Điểm khác so với đoạn gen (a)</b> <b>Đặt tên dạng biến đổi</b>


<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>a</b>


<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>


<b>T</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>G</b>


<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>d</b>


<b>c</b>


<b>b</b>



<i><b>Quan sát hình 21.1 và thảo luận nhóm </b></i>


<i><b>(3 phút) hồn thành phiếu học tập:</b></i>


<b>1. Đoạn gen ban đầu (a):</b>


<b> </b>

<b>Có </b>…… <b>cặp nuclêơtit</b>
<b>2. Đoạn gen bị biến đổi:</b>


<i><b>I. </b></i>


<i><b>I. </b><b>Đột biến gen là gì?</b><b>Đột biến gen là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>G</b> <b>X</b>


<b>Đoạn </b>


<b>gen</b> <b>nuclêơtitSố cặp </b> <b>Điểm khác so với đoạn gen (a)</b> <b>Đặt tên dạng biến đổi</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>a</b>


<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>X</b> <b>G</b>
<b>A</b> <b>T</b>
<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>


<b>T</b> <b>A</b> <b>X</b> <b>G</b>


<b>T</b> <b>A</b>
<b>G</b> <b>X</b>
<b>T</b> <b>A</b>

<b>d</b>


<b>c</b>


<b>b</b>


<b>6</b>
<b>5</b>


<b>Thêm cặp T - A</b>
<b>Thay cặp A - T </b>
<b>bằng cặp G - X</b>


<b>Mất một cặp nuclêôtic</b>
<b>Thêm một cặp nuclêôtic</b>
<b>Thay cặp nuclêôtic này </b>
<b>bằng cặp nuclêôtic khác</b>
<b>1. Đoạn gen ban đầu (a):</b>


<b> </b>

<b>Có </b>……<b> cặp nuclêôtit</b>
<b>2. Đoạn gen bị biến đổi:</b>



<b>5</b>


<b>4</b> <b>Mất cặp X - G</b>
<i><b>I. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>BÀI TẬP</b></i>



Một gen có: A = 600 nuclêôtit, G = 900 nuclêôtit.



b. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 600


nuclêôtit; G = 901 nuclêôtit. Đây là dạng đột biến


gì?



a. Nếu khi đột biến, gen đột biến có: A = 599


nuclêơtit; G = 900 nuclêôtit. Đây là dạng đột biến


gì?

Đột biến mất một cặp A - T



Đột biến thêm một cặp G – X.


<i><b>I. </b></i>


<i><b>I. </b><b>Đột biến gen là gì?</b><b>Đột biến gen là gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Máy bay Mỹ rải chất độc hoá học </b>
<b>xuống miền Nam Việt Nam.</b>


<i><b>II. </b></i>


<i><b>II. </b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>Thuốc trừ sâu</b>



<b>Công ty vedan gây ô nhiễm sông </b>
<b>Thị Vải.</b>


<i><b> </b></i><b>Hóa chất thực phẩm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thử vũ khí hạt nhân</b>


<i><b> </b></i><b>Rác thải </b> <i><b> </b></i><b>Cháy rừng </b>


<i><b> </b></i><b>Khói bụi nhà máy</b>
<i><b>II. </b></i>


<i><b>II. </b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hậu quả chất độc màu da cam</b>


<i><b>II. </b></i>


<i><b>II. </b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Ung thư bạch cầu</b>


<b>Bệnh bạch tạng</b>


<i><b> </b></i><b>Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm</b>


<b>Câm điếc bẩm sinh</b>
<i><b>II. </b></i>



<i><b>II. </b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Trong thực nghiệm tạo ra một số đột biến gen có lợi:</i>


<i><b>II. </b></i>


<i><b>II. </b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>Nguyên nhân phát sinh đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN</b>



<b>Ngô cao sản</b>
<b>Hoa hồng xanh</b>
<b>Lúa thơm năng suất cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM</b></i>



<b>Từ năm 1961 – 1971:</b>


<b>Từ năm 1961 – 1971:</b>


- Hơn 75,8 triệt lít chất độc màu da cam đựơc Mỹ rải xuống miền <sub>Hơn 75,8 triệt lít chất độc màu da cam đựơc Mỹ rải xuống miền </sub>


Nam Việt Nam


Nam Việt Nam


- Hơn 2 triệu nạn nhân phơi nhiễm hàng vạn đứa trẻ được sinh ra <sub>Hơn 2 triệu nạn nhân phơi nhiễm hàng vạn đứa trẻ được sinh ra </sub>


nhiễm độc



nhiễm độc


- 45% diện tích rừng của miền Nam Việt Nam bị phá hủy<sub>45% diện tích rừng của miền Nam Việt Nam bị phá hủy</sub>


<b>Hiện nay tại Việt Nam có khoảng : </b>


<b>Hiện nay tại Việt Nam có khoảng : </b>


- <sub> </sub>Hơn 3 triệu nạn nhân bị nhiễm chất độc màu da camHơn 3 triệu nạn nhân bị nhiễm chất độc màu da cam


- Độc tố còn lưu lại trong đất và gây độc từ 20 -100 năm nữa<sub>Độc tố còn lưu lại trong đất và gây độc từ 20 -100 năm nữa</sub>


- Tiếp tục gây đột biến gen lên thế hệ thứ 2, 3 và 4 của các nạn <sub>Tiếp tục gây đột biến gen lên thế hệ thứ 2, 3 và 4 của các nạn </sub>


nhân phơi nhiễm


nhân phơi nhiễm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hãy quan sát các hình sau đây và cho biết: Đột biến nào </b></i>


<i><b>có lợi, đột biến nào có hại cho bản thân sinh vật hoặc đối </b></i>


<i><b>với con người.</b></i>



<i><b>III. </b></i>


<i><b>III. </b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN</b>



<b>Đột biến có hại</b>



<b>H 21.2. Đột biến gen làm </b>
<b>mất khả năng tổng hợp </b>
<b>diệp lục của cây mạ (màu </b>


<b>trắng)</b>


<b>H 21.3. Lợn con có đầu </b>
<b>và chân sau dị dạng</b>


<b>H 21.4. Đột biến gen ở cây </b>
<b>lúa (b) làm cây cứng và </b>
<b>nhiều bông hơn ở giống gốc </b>


<b>(a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Đột biến bạch tạng ở cây</b>


<b>Chó bị dị dạng</b>


<i><b>III. </b></i>


<i><b>III. </b><b>Vai trị của đột biến gen</b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


<b>Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN</b>



<i><b>Một số đột biến gen có hại</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Cà chua đột biến gen có khả </b>
<b>năng chữa ung thư</b>



<b> </b><i><b>Một số đột biến gen có lợi</b></i>


<b>Hoa nhiều màu</b>


<b>Đột biến gen làm cho cừu chân ngắn ở </b>
<b>Anh không nhảy qua hàng rào vào </b>


<b>phá vườn </b>
<b>Đậu nhiều hạt</b>


<i><b>III. </b></i>


<i><b>III. </b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Biến đổi </b>
<b>trong cấu </b>
<b>trúc của gen</b>


<b>Biến đổi </b>
<b>mARN </b>
<b>Biến </b>
<b>đổi </b>
<b>prôtêin </b>
<b>tương </b>
<b>ứng</b>
<b>Biến </b>
<b>đổi </b>
<b>kiểu </b>
<b>hình</b>



<b>Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc </b>
<b>prơtêin mà nó mã hố gây nên biến </b>
<b>đổi kiểu hình.</b>


<i><b>Nhắc lại mối quan hệ giữa gen và tính trạng?</b></i>


<b>mARN</b> <b>Prơtêin</b> <b><sub>trạng</sub>Tính </b>
<b>Gen(một </b>


<b>đoạn </b>
<b>ADN)</b>


<i><b>III. </b></i>


<i><b>III. </b><b>Vai trị của đột biến gen</b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>III. </b></i>


<i><b>III. </b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>Vai trò của đột biến gen</b><b>:</b><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>– A – T – G – X – T – G –</b>


<b>– T – A – X – G – A – X –</b>



<b>– A – G – G – X – T – G –</b>


<b>– T – X – X – G – A – X –</b>



<b>– A –</b>

<b>T – X – T – G –</b>


<b>– T – A – G – A – X –</b>


<b>– A – T –</b>

<b>T – G – X – T – G –</b>




<b>– T – A –</b>

<b>A – X – G – A – X –</b>



<b>Đoạn ADN ban đầu</b>


<b>Dựa vào kênh hình, xác </b>
<b>định dạng đột biến gen </b>
<b>ở hình 1, 2, 3?</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật nhưng lại có </b>


<b>ý nghĩa trong chăn ni và trồng trọt?</b>



<b>a. Vì đột biến gen làm phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong </b>


<b>kiểu gen và gây ra những rối loạn trong quá trình tổng </b>


<b>hợp prơtêin.</b>



<b>b. Đột biến gen làm rối loạn tự sao chép ADN dưới tác </b>


<b>động của mơi trường.</b>



<b>c. Đột biến gen tạo ra kiểu hình thích ứng hơn với điều kiện </b>


<b>ngoại cảnh</b>

<b>.</b>



<b>d. Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật, nhưng </b>


<b>có lợi cho con người.</b>



<b>. </b>




<b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong câu hỏi sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* </b>

<b>Học bài, trả lời câu hỏi 2, 3 SGK vào vở bài tập.</b>



<b>*</b>

<b> Chuẩn bị bài mới cho tiết sau:</b>



<b>- Nghiên cứu qua bài 22 “Đột biến cấu trúc nhiễm </b>


<b>sắc thể”.</b>



<b>- Tìm hiểu đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là gì? </b>


<b>Ngun nhân phát sinh và tính chất của đột biến </b>


<b>cấu trúc nhiễm sắc thể?</b>



<b>- Đọc qua các thông tin </b>

<b> và các lệnh </b>

<b>SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Quan sát Hình 22 SGK,trang 65; kẻ và soạn phiếu học </b>


<b>tập vào vở bài tập: Các dạng đột biến cấu trúc NST</b>



STT NST ban đầu

NST sau

<sub>khi bị </sub>


biến đổi



Tên dạng


đột biến



a


b


c



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×