Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 môn Lý trường Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 210 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (690.75 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN </b>
(Đề thi gồm có 5 trang)


<b>ĐỀ KSCĐ LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>Môn: Vật lý.Khối:12 </b>


<i>Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Mã đề thi 210 </b>
Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm </b>A và B dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4(cm). Trên đoạn
thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là


<b>A. </b>2(cm). <b>B. 1(cm)</b>. <b>C. </b>4(cm). <b>D. </b>8(cm) .


<b>Câu 2: </b>Phương trình sóng tại một điểm M , cách nguồn sóng một khoảng x , khi có sóng truyền qua là


M


x


u 6 cos 100 t (mm)


3


 



 <sub></sub>   <sub></sub>


  (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng là


<b>A. </b>6(m / s). <b>B. </b>3(cm / s). <b>C. </b>6(cm / s) . <b>D. </b>3(m / s) .
<b>Câu 3: Sóng âm không truyền tốt nhất trong môi trường nào sau đây </b>


<b>A. chất rắn. </b> <b>B. chất lỏng. </b> <b>C. chân khơng. </b> <b>D. chất khí. </b>
<b>Câu 4: Cơng của dịng điện có đơn vị là </b>


<b>A. </b>W. <b>B. </b>J / s. <b>C. </b>kVA. <b>D. </b>kWh.


<b>Câu 5: Một vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f 20(cm)</b> , biết vật cách kính là
30(cm) . Xác định khoảng cách từ ảnh của AB qua thấu kính đến thấu kính.


<b>A. </b>50(cm) . <b>B. </b>60(cm) . <b>C. 10(cm)</b>. <b>D. 100(cm)</b>.


<b>Câu 6: Một sợi dây AB, với hai đầu cố định, có chiều dài . Khi có sóng dừng trên dây với bước sóng </b>
 thì chiều dài của sợi dây thỏa mãn


<b>A. </b>

2k 1


4


  với k 1, 2,... . <b>B. </b>

2k 1



4



  với k 1, 2,... .


<b>C. </b>

2k 1


3


  với k 1, 2,... . <b>D. </b> k


2


 với k 1, 2,... .


<b>Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 5cos 4 t</b> (cm)
3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  , tần số góc của dao động


<b>A. </b> (rad / s)
3




. <b>B. </b>4 (rad / s) . <b>C. </b>5(rad / s). <b>D. </b>4 t(rad / s) .


<b>Câu 8: Một vật dao động điều hịa trên trục </b>Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi nói về vận tốc của vật, phát
biểu nào sau đây <b>đúng </b>?


<b>A. Vectơ vận tốc ln hướng về vị trí cân bằng. </b>
<b>B. Vận tốc sớm pha hơn so với li độ là </b>


2


.
<b>C. Vectơ vận tốc ln hướng về vị trí biên. </b>
<b>D. Vận tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. </b>
<b>Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp là </b>


<b>A. hai nguồn có cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. </b>
<b>B. hai nguồn có cùng tần số. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao </b>
động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng


<b>A. </b>

2n 1 

với n  0, 1, 2.... <b>B. </b>

2n 1


2


 với n  0, 1, 2....


<b>C. </b>2n với n  0, 1, 2.... <b>D. </b>

2n 1


4



 với n  0, 1, 2....


<b>Câu 11: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí gắn liền với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm? </b>
<b>A. Đồ thị dao động âm. </b> <b>B. Mức cường độ âm. </b>


<b>C. Tần số. </b> <b>D. Cường độ âm. </b>


<b>Câu 12: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k 100(N / m)</b> và vật nặng có khối lượng m 1(kg) .
Con lắc chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa theo phương trình


 



0


FF cos t (N) với  có thể thay đổi được. Cho  tăng từ 8(rad / s) đến 15(rad / s) thì biên độ dao
động cưỡng bức của con lắc sẽ


<b>A. tăng. </b> <b>B. giảm rồi tăng. </b> <b>C. tăng rồi giảm. </b> <b>D. giảm. </b>
<b>Câu 13: Cho mạch điện như hình bên. Biết </b>


12(V);r 1( )


    ; R1  3( ); R2 R3  4( ). Bỏ qua


điện trở của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của R2 là


<b>A. </b>6, 0(W). <b>B. 12,0(W) . </b> <b>C. </b>9, 0(W). <b>D. </b>4, 0(W).
<b>Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có </b>


<b>A. động năng giảm dần theo thời gian. </b>


<b>B. biên độ giảm dần theo thời gian. </b>
<b>C. thế năng giảm dần theo thời gian. </b>
<b>D. vận tốc giảm dần theo thời gian. </b>


<b>Câu 15: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương cùng tần số có phương trình lần </b>
lượt là x<sub>1</sub>A cos<sub>1</sub>

  t <sub>1</sub>

và x<sub>2</sub> A cos<sub>2</sub>

  t <sub>2</sub>

. Biên độ của dao động tổng hợp được xác định
bằng công thức nào sau đây


<b>A. </b> 2 2



1 2 1 2 2 1


A A A 2A A cos    .


<b>B. </b> 2 2



1 2 1 2 2 1


A A A 2A A cos    .
<b>C. </b>A A<sub>1</sub>A<sub>2</sub>2A A cos<sub>1</sub> <sub>2</sub>

  <sub>2</sub> <sub>1</sub>

.
<b>D. </b>A A<sub>1</sub>A<sub>2</sub>2A A cos<sub>1</sub> <sub>2</sub>

  <sub>2</sub> <sub>1</sub>

.


<b>Câu 16: Một vật dao động điều hịa có phương trình x = Acos(</b>t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và
gia tốc của vật. Hệ thức đúng là


<b>A. </b>  


 


2 2



2


2 2


v a


A . <b>B. </b>  


 


2 2


2


4 2


v a


A . <b>C. </b>  


 


2 2


2


2 4


v a



A . <b>D. </b>  




2 2


2


2 4


a
A


v .


<b>Câu 17: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với khơng khí. </b>
Biết chiết suất của mơi trường trong suốt và của khơng khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 2
và 1. Góc giới hạn phản xạ tồn phần ở mặt phân cách giữa môi trường trong suốt đó và khơng khí đối
với ánh sáng đơn sắc này là


<b>A. </b>450. <b>B. </b>250. <b>C. </b>600. <b>D. </b>300.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>B 2 .10 7 I
N


  . <b>B. </b>B 4 .107 NI.


<b>C. </b>B 2 .107 NI. <b>D. </b>B 4 .10 7 I



N

  .


<b>Câu 19: Một sóng cơ có phương trình sóng u 5cos 100 t</b> (cm)
2


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . Biên độ của sóng là
<b>A. 100 (cm)</b> . <b>B. </b>5(cm) . <b>C. </b> (cm)


2


. <b>D. 100(cm)</b>.


<b>Câu 20: Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường với bước sóng </b>. Trên cùng một hướng
truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của mơi trường tại đó dao động cùng
pha nhau là


<b>A. </b>. <b>B. </b>


2



. <b>C. </b>


4


. <b>D. </b>


3


.


<b>Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn kết hợp </b>A và B dao động cùng pha với
tần số f 15(Hz). Tại điểm M cách A và B lần lượt là d123(cm) và d2 26, 2(cm) sóng có biên độ


dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB cịn có một dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là


<b>A. </b>24(cm / s) . <b>B. </b>25(cm / s) . <b>C. 18(cm / s) . </b> <b>D. </b>21,5(cm / s) .
<b>Câu 22: Phát biểu nào dưới đây là đúng </b>?


Từ trường không tương tác với


<b>A. các điện tích chuyển động. </b> <b>B. nam châm chuyển động. </b>
<b>C. nam châm đứng yên. </b> <b>D. các điện tích đứng n. </b>


<b>Câu 23: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hịa theo phương ngang với </b>
phương trình xAcost. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là


<b>A. </b>m2A2. <b>B. </b>1m A2 2



2 . <b>C. </b> 


2 2


1
m A


2 . <b>D. </b> 


2 2


m A .


<b>Câu 24: Một vật đang dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì </b>
<b>A. vật chuyển động chậm dần đều. </b>


<b>B. vật chuyển động chậm dần. </b>
<b>C. vật chuyển động nhanh dần. </b>
<b>D. vật chuyển động nhanh dần đều. </b>


<b>Câu 25: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO</b>4 cos anot làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân
R = 8 Ω, được mắc vào hai cực của bộ nguồn ξ = 9 V, điện trở trong r = 1 Ω. Biết hằng số Faraday là


F 96500(C / mol) , nguyên tử khối của đồng là A 64(g) , hóa trị của đồng là n 2 , Khối lượng đồng
bám vào catot trong thời gian 5 giờ có giá trị là


<b>A. 10,50(g) . </b> <b>B. </b>5, 97(g). <b>C. 11,94(g) . </b> <b>D. </b>5, 00(g).
<b>Câu 26: Một con lắc đơn dao động tại nơi có gia tốc trọng trường </b> 2



g10(m / s ). Trong thời gian 1 phút
30 giây con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy 2


10


  . Xác định chiều dài dây treo của con
lắc đơn


<b>A. </b>25, 56(cm). <b>B. </b>56, 25(m). <b>C. </b>25, 56(m). <b>D. </b>56, 25(cm).
<b>Câu 27: Sóng ngang là sóng có </b>


<b>A. là sóng truyền đi theo phương ngang. </b>


<b>B. phương dao động của các phần tử vật chất mơi trường trùng với phương truyền sóng. </b>
<b>C. phương dao động của các phần tử vật chất môi trường là phương ngang. </b>


<b>D. phương dao động của các phần tử vật chất mơi trường vng góc với phương truyền sóng. </b>


<b>Câu 28: Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là </b>d và d 10(cm) thì lực tương
tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 10(cm)</b>. <b>B. </b>20(cm) . <b>C. </b>2, 5(cm). <b>D. </b>5(cm) .
<b>Câu 29: Hãy chọn phát biểu đúng</b>?


Sóng dừng là


<b>A. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một mơi trường. </b>
<b>B. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. </b>
<b>C. sóng khơng lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại. </b>



<b>D. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định. </b>


<b>Câu 30: Con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng </b>k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hịa. Tần số f
dao động của con lắc được xác định bằng công thức nào sau đây


<b>A. </b>f 2 k
m


  . <b>B. </b>f 1 m


2 k




 . <b>C. </b>


1 k


f


2 m




 . <b>D. </b>


m
f 2


k



  .


<b>Câu 31: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngồi hai đầu dây cố định trên dây cịn có 2 điểm khác </b>
đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây
nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8 m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất
và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số x


y bằng


<b>A. 0,50. </b> <b>B. 0,75. </b> <b>C. 0,60. </b> <b>D. 0,80 . </b>


<b>Câu 32: Vật nhỏ có khối lượng </b>m1 100(g) rơi từ độ cao h0, 5(m) so với mặt đĩa cân có khối lượng


2 1


m m gắn trên một lị xo nhẹ, đặt thẳng đứng, có độ cứng k 100(N / m) . Lấy g10(m / s )2 . Sau va
chạm, vật nhỏ dính vào đĩa cân và chúng cùng dao động điều hòa với biên độ <b>gần giá trị nào nhất</b> sau
đây?


<b>A. 7,1(cm). </b> <b>B. 8(cm). </b> <b>C. 12(cm). </b> <b>D. 5,2(cm). </b>


<b>Câu 33: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 </b>
Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng
cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở
vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ?


<b>A. 10. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên Ox với chu kỳ T 2(s)</b> . Gốc O trùng vị trí cân bằng. Tại


thời điểm t<sub>1</sub> vật có li độ x<sub>1</sub>, tại thời điểm t<sub>2</sub>  t<sub>1</sub> 0, 5(s) vận tốc của vật có giá trị là v<sub>2</sub> b. Tại thời
điểm t<sub>3</sub>  t<sub>2</sub> 1(s) vận tốc của vật có giá trị v<sub>3</sub>   b 8 (cm/ s). Li độ x có độ lớn gần giá trị nào nhất sau <sub>1</sub>
đây


<b>A. 4,2(cm). </b> <b>B. 5,5(cm). </b> <b>C. 4,8(cm). </b> <b>D. 3,5(cm). </b>


<b>Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là </b>a. M
là một phần tử dây dao động với biên độ 0, 5a. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một
khoảng 2(cm). Sóng truyền trên dây có bước sóng là


<b>A. </b>3(cm) . <b>B. 16(cm)</b>. <b>C. </b>24(cm) . <b>D. 12(cm). </b>


<b>Câu 36: Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến thiên theo thời </b>
gian t của li độ u một vật dao động điều hòa. Điểm nào
trong các điểm A, B, C, D lực hồi phục làm tăng tốc vật ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Một sóng ngang hình sin truyền </b>
trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình
dạng của một đoạn dây tại một thời điểm
xác định. Trong quá trình lan truyền
sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha
một góc là


<b>A. </b> .
6


<b>B. </b>5 .
6





<b>C. </b>2 .
3




<b>D. </b> .
3


<b>Câu 38: Một nguồn âm điểm đặt tại </b>O phát âm có cơng suất khơng đổi trong môi trường đẳng hướng,
không hấp thụ và không phản xạ âm. Ba điểm A, B và C nằm trên cùng một hướng truyền âm. Mức
cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là a(dB) , mức cường độ âm tại B lớn hơn mức
cường độ âm tại C là 3a(dB). Biết OA 3OB


5


 . Tỉ số OC
OA là
<b>A. </b>625


27 . <b>B. </b>


625


81 . <b>C. </b>


125



27 . <b>D. </b>


25
9 .


<b>Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tốc độ góc </b>. Vật nhỏ của con lắc
có khối lượng m 100(g) . Tại thời điểm t0, vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.
Tại thời điểm t 403,55(s) , vận tốc tức thời v và li độ x của vật thảo mãn hệ thức: v x lần thứ
2018. Lấy π2<sub> = 10. Độ cứng của lò xo là: </sub>


<b>A. </b>20(N / m) . <b>B. </b>25(N / m) . <b>C. </b>37(N / m) . <b>D. </b>85(N / m) .
<b>Câu 40: Một con lắc lò xo đang dao động điều </b>


hịa có lực đàn hồi và chiều dài của lị xo có một
liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ
cứng của lò xo là


<b>A. 100(N / m) . </b> <b>B. </b>200(N / m) . <b>C. 150(N / m) . </b> <b>D. </b>50(N / m) .


---


--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×