Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Toán học 2019 trường Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 102 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1</b>

<b><sub>Năm học 2018-2019 </sub></b>
<b>Mơn : TỐN 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Mã đề thi 102 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho hàm số 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


- xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:


<b>A. y</b>/<sub> = 2. </sub> <b><sub>B. </sub></b> /


2


1


( 1)



<i>y</i>
<i>x</i>


=


- <b>C. </b>


/


2


3


( 1)


<i>y</i>


<i>x</i>


=


-- <b>D. </b>


/


2


3


( 1)



<i>y</i>
<i>x</i>


=


<b>-Câu 2:</b> Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:


<b>A. </b>8<i>cm</i> <b>B. </b><sub>6</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>8</sub><i><sub>cm</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><sub>6</sub><i><sub>cm</sub></i>3<sub>. </sub>


<b>Câu 3:</b> Tìm tập xác định D của hàm số 2018.
sin


<i>y</i>


<i>x</i>


=


<b>A. </b>D ¡ \ , ¢ .


2 <i>k k</i>


<i>p</i>
<i>p</i>


ì ü


ï ï



ï ï


= ớ + ẻ ý


ù ù


ù ù


ợ ỵ


<b>B. </b>D= Ă \

{

<i>k kp</i>, ẻ Â

}

.


<b>C. </b>D= Ă \ 0 .

{ }

<b>D. </b>D= ¡ .


<b>Câu 4:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> cho các điểm <i>A</i>

( ) (

1;2 ,<i>B</i> 3; 1 ,-

) ( )

<i>C</i> 0;1 . Tọa độ của véctơ


ur uuur uuur


2


<i>u</i> = <i>AB</i> + <i>BC</i> là:


<b>A. </b><i>u</i>ur

( )

2;2 . <b>B. </b><i>u</i>ur

(

- 1; 4

)

. <b>C. </b><i>u</i>ur

(

1; 4-

)

. <b>D. </b><i>u</i>ur

(

- 4;1

)

.


<b>Câu 5:</b> Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AB = AD = 2a;CD = a . Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI)
cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.


<b>A. </b> <sub>.</sub> 3 3 15



5


<i>S A BCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b> 3


. 6


<i>S A BCD</i>


<i>V</i> = <i>a</i> <b>C. </b> <sub>.</sub> 6 3 15


5


<i>S A BCD</i>
<i>a</i>


<i>V</i> = <b>D. </b> 3


. 6 3


<i>S ABCD</i>


<i>V</i> = <i>a</i>


<b>Câu 6:</b> Cho hình vng <i>A BCD</i> tâm <i>O</i> cạnh <i>a</i>. Biết rằng tập hợp các điểm <i>M</i> thỏa mãn


2 2 2 2 2



2<i>MA</i> + <i>MB</i> + 2<i>MC</i> + <i>MD</i> = 9<i>a</i> là một đường trịn. Bán kính của đường trịn đó là:
<b>A. </b><i>R</i> = 3<i>a</i>. <b>B. </b><i>R</i> = <i>a</i> 2. <b>C. </b><i>R</i> = <i>a</i>. <b>D. </b><i>R</i> = 2<i>a</i>.


<b>Câu 7:</b> Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>1</sub><sub> trên đoạn </sub>é <sub>1;2</sub>ù


-ê ú


ë û lần lượt là <i>M</i> và <i>m</i> .


Khi đó, giá trị của <i>M m</i>. là:


<b>A. </b>- 46 <b>B. </b>- 23 <b>C. </b>- 2 <b>D. </b>46


<b>Câu 8:</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( ). Hàm số


( )


<i>y</i> = <i>f x</i>¢ có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


<i>x</i>


<i>y</i>



3


2



0

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 3</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>



<b>Câu 9:</b> Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.


<b>A. </b>40320 <b>B. </b>6720 <b>C. </b>336 <b>D. </b>56


<b>Câu 10:</b> Cho phương trình sin 2<i>x</i> - sin<i>x</i>- 2 cos<i>m</i> <i>x</i> + <i>m</i> = 0, <i>m</i> là tham số. Số các giá trị nguyên của <i>m</i> để
phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên 7 ; 3


4


<i>p</i>
<i>p</i>


é ù


ê ú


ê ú


ë û là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 11:</b> Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>= -</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <sub>1.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>+</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>1.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>1.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>1.</sub>


<b>Câu 12:</b> Đồ thị của hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>9</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>+</sub> <sub>1</sub><sub> có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới </sub>
đây thuộc đường thẳng AB?


<b>A. </b><i>M</i>(0; 1)- <b>B. </b><i>P</i>(1; 0) <b>C. </b><i>N</i>(1; 10)- <b>D. </b><i>Q</i>( 1;10)



<b>-Câu 13:</b> Hàm số


4
2


( ) 2 6


4


<i>x</i>


<i>f x</i> = - <i>x</i> + có bao nhiêu điểm cực đại ?


<b>A. 0 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 14:</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD. Gọi M(1;3) là trung im ca cnh BC,


3 1
;
2 2


<i>N</i> ổỗỗ<sub>ỗ</sub>- ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ø là điểm trên cạnh AC sao cho


1
4


<i>AN</i> = <i>AC</i> . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường


thẳng <i>x</i>- <i>y</i>- 3= 0


<b>A. (-2;1). </b> <b>B. (2;1). </b> <b>C. (1;2). </b> <b>D. (1;-2). </b>


<b>Câu 15:</b> Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub>=</sub> <sub>2 cos</sub>3<i><sub>x</sub></i> <sub>-</sub> <sub>cos 2</sub><i><sub>x</sub></i>


trên tập hợp <i>D</i> <i>p p</i><sub>3 3</sub>;


é ù


ê ú


= -ê<sub>ë</sub> ú<sub>û</sub>


<b>A. </b>max

( )

3, min

( )

3


4


<i>x D</i>Ỵ <i>f x</i> = <i>x D</i>Ỵ <i>f x</i> = - . <b>B. </b>

( )

( )



19


max 1, min


27


<i>x D</i>Ỵ <i>f x</i> = <i>x D</i>Ỵ <i>f x</i> = .


<b>C. </b>max

( )

3, min

( )

19



4 27


<i>x D</i>Ỵ <i>f x</i> = <i>x D</i>Ỵ <i>f x</i> = . <b>D. </b>max<i>x D</i>Ỵ <i>f x</i>

( )

= 1, min<i>x D</i>Ỵ <i>f x</i>

( )

= - 3.


<b>Câu 16:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4


1


<i>y</i>
<i>x</i>


=


- tại điểm có hồnh độ x<i>0 = - 1 có phương trình là: </i>


<b>A. y = x + 2 </b> <b>B. y = - x – 3. </b> <b>C. y = x -1 </b> <b>D. y = - x + 2 </b>


<b>Câu 17:</b> Tính <sub>lim</sub>

(

<sub>4</sub> 2 <sub>8</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>

)


<i>x</i>đ - Ơ <i>x</i> + <i>x</i> + + <i>x</i> bằng


<b>A. </b>- 2 <b>B. </b>+ ¥ <sub>. </sub> <b>C. </b>- ¥ <b>D. </b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>

(

- 1;0 .

)

<b>B. </b>

( )

0;2 . <b>C. </b> 1 1; .
2 2


æ <sub>ửữ</sub>


ỗ<sub>-</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>



ỗ ữ


ỗố ứ <b>D. </b>

(

- 2; 1 .-

)



<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( )có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( )có bao
nhiêu điểm cực tiểu?


<i>x</i>


<i>y</i>



3


2


0

1



<b>A. 2. </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 20:</b> Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ<i>A B</i>uuur là :


<b>A. </b><i>A B</i>uuur =

( )

7; 4 <b>B. </b><i>A B</i>uuur =

(

7; 4-

)

<b>C. </b><i>A B</i>uuur =

(

8;14

)

<b>D. </b><i>A B</i>uuur = -

(

8;14

)



<b>Câu 21:</b> Cho hàm số 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



+
=


+ , chọn mệnh đề <i><b>đúng </b></i>?


<b>A. Hàm số nghịch biến trên </b>¡ \

{ }

- 1 .


<b>B. Hàm số đồng biến trên các khoảng </b>

(

- ¥ -; 1

)

(

- 1;+ ¥

)

.
<b>C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng </b>

(

- ¥ -; 1

)

(

- 1;+ ¥

)

.
<b>D. Hàm số đồng biến trên </b>¡ \

{ }

- 1 .


<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i> 2<i>mx</i> 1


<i>x</i> <i>m</i>


+
=


- với tham số <i>m</i> ¹ 0. Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số


thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?


<b>A. </b><i>y</i> = 2 .<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i> + 2<i>y</i> = 0. <b>C. </b><i>x</i> - 2<i>y</i> = 0. <b>D. </b>2<i>x</i> + <i>y</i> = 0.


<b>Câu 23:</b> Tính


2


1 3



lim


2 3


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
đ + Ơ


+
+


<b>A. </b>3 2


2 <b>B. </b>


2


2 <b>.</b> <b>C. </b> 2


2


<b>D. </b> 3 2


2


<b>-Câu 24:</b> Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một


góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vng góc với SA. Tính theo a thể tích khối
chóp S.DBC


<b>A. </b>5 3 2


96


<i>a</i>


<b>B. </b>5 3 5


96


<i>a</i>


<b>C. </b>
3


5
96


<i>a</i>


<b>D. </b>5 3 3


96


<i>a</i>


<b>Câu 25:</b> Cho hình chóp <i>S A BCD</i>. có đáy <i>A BCD</i> là hình vng, <i>SA</i> ^

(

<i>A BCD</i>

)

. Khẳng định nào dưới đây

<i><b>sai?</b></i>


<b>A. </b><i>BC</i> ^ <i>SB</i> <b>B. </b><i>SA</i> ^ <i>BD</i> <b>C. </b><i>SD</i> ^ <i>A C</i> <b>D. </b><i>CD</i> ^ <i>SD</i>


<b>Câu 26:</b> Cho hình chữ nhật <i>MNPQ</i>. Phép tịnh tiến theo véc tơ <i>MN</i>uuuur biến điểm <i>Q</i> thành điểm nào?


<b>A. Điểm </b><i>P</i>. <b>B. Điểm </b><i>Q</i>. <b>C. Điểm </b><i>M</i>. <b>D. Điểm </b><i>N</i>.


<b>Câu 27:</b> Cho tam giác ABC vng cân tại A có BC =2. Tính tích vơ hướng <i>A B CA</i>uuur uur. :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 28:</b> Cho dãy số

( )

<i>u<sub>n</sub></i> với <i>u<sub>n</sub></i> = 3

( )

- 1<i>nn</i>. Khẳng định nào sau đây <b>sai?</b>


<b>A. </b><i>u</i><sub>1</sub> = - 3 <b>B. </b><i>u</i><sub>2</sub> = - 6 <b>C. </b><i>u</i><sub>3</sub> = - 9 <b>D. </b><i>u</i><sub>4</sub> = 12<sub>. </sub>


<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( ), biết rằng hàm
số <i>y</i> = <i>f x</i>'( - 2)+ 2 có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( ) nghịch biến trên
khoảng nào trong các khoảng di õy?


<b>A. </b> 3 5; .
2 2


ổ <sub>ửữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ ữ



ỗố ứ <b>B. </b>(2;+ Ơ ). <b>C. </b>( 1;1).- <b>D. </b>(- ¥ ;2).


<b>Câu 30:</b> Đồ thị hình bên là của hàm số nào?


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <sub>= -</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>+</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>+</sub> <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>3</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>-</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub> <sub>2</sub><sub>. </sub>


<b>Câu 31:</b> Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.


<b>A. </b> 3 3


3


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>B. </b> 3 3


2


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C. </b> 3 3


4


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>D. </b>


3



3


<i>a</i>
<i>V</i> = .


<b>Câu 32:</b> Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 2


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


- ?


<b>A. </b><i>x</i> = - 2. <b>B. </b><i>x</i> = 1. <b>C. </b><i>y</i> = 3. <b>D. </b><i>y</i> = - 2.


<b>Câu 33:</b> Cho hình chóp <i>S A BCD</i>. có đáy <i>A BCD</i> là hình chữ nhật, <i>SB</i> ^

(

<i>ABCD</i>

)

, <i>SB</i> = <i>a</i> và <i>BC</i> = <i>a</i> 3.


Khoảng cách giữa hai đường thẳng <i>SD</i> và <i>A B</i> bằng
<b>A. </b> 3


2


<i>a</i>



<b>B. </b> 2


2


<i>a</i> <b><sub>C. a</sub></b>


. <b>D. </b><i>a</i> 3


<b>Câu 34:</b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


- trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:


<b>A. 1 </b> <b>B. – 5. </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 35:</b> Cho dãy số (<i>u<sub>n</sub></i>) xác định bởi<i>u</i><sub>1</sub> = 1<b> ;</b> <sub>1</sub> 3( <sub>2</sub> 4 )


2 3 2


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i>


+


+


=


-+ + <b> . </b>Tìm <i>u</i>50<b> ?</b>


<b>A. -</b>312540500<b>.</b> <b>B. -</b>212540500. <b>C. -</b>312540600. <b>D. -</b>212540600.


<b>Câu 36:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

<sub> xác định trên </sub>¡ \ {0}<sub>, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như </sub>


sau


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>O</i>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?



<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 37:</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>( )có đạo hàm
liên tục trên ¡ , hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>'( - 2) có đồ
thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số


( )


<i>y</i> = <i>f x</i> là


<b>A. 0 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 38:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>f x</i>

( )

= <i>x x</i>

(

- 1

)(

<i>x</i> - 2 ...

) (

<i>x</i> - 2018

)

tại điểm <i>x</i> = 0.


<b>A. </b><i>f</i>¢

( )

0 = - 2018!. <b>B. </b><i>f</i>¢

( )

0 = 2018. <b>C. </b><i>f</i>¢

( )

0 = 0. <b>D. </b><i>f</i>¢

( )

0 = 2018!.


<b>Câu 39:</b> Cho hình chóp <i>S A BC</i>. có đáy <i>A BCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tâm <i>O</i>. Cạnh bên <i>SA</i> = 2<i>a</i> và vng
góc với mặt đáy

(

<i>A BCD</i>

)

. Gọi <i>H</i> và <i>K</i> lần lượt là trung điểm của cạnh <i>BC</i> và <i>CD</i>. Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng <i>HK</i> và <i>SD</i> .


<b>A. </b> .
2


<i>a</i>


<b>B. </b> 3


2


<i>a</i>



<b>C. </b>2 .
3


<i>a</i>


<b>D. </b> .
3


<i>a</i>


<b>Câu 40:</b> Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên
thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên khơng có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.


<b>A. </b> 11


360 <b>B. </b>


13


630 <b>C. </b>


13


360 <b>D. </b>


11


630.



<b>Câu 41:</b> Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


2
2


4 1 2 6


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


- - + +


=


+


<b>-A. 4. </b> <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 42:</b> Tìm số tự nhiên <i>n</i> thỏa mãn


(

)(

) (

)(

)



0 1 2 <sub>2</sub>2018 <sub>3</sub>


...



1.2 2.3 3.4 1 2 1 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


-


-+ + + + =


+ + + + .


<b>A. </b><i>n</i> = 2019. <b>B. </b><i>n</i> = 2018. <b>C. </b><i>n</i> = 2017. <b>D. </b><i>n</i> = 2016.


<b>Câu 43:</b> Nghiệm của phương trình 3 sin 2<i>x</i> + cos 2<i>x</i>- 2= 0 là :


<b>A. </b> 2


3


<i>x</i> = <i>p</i> + <i>k</i> <i>p</i> <b>B. </b>


6


<i>x</i> = <i>p</i> + <i>kp</i> <b>C. </b> 2



6


<i>x</i> = <i>p</i> + <i>k</i> <i>p</i> <b>D. </b>


3


<i>x</i> = <i>p</i> + <i>kp</i>


<b>Câu 44:</b> Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là
điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối
đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .


<b>A. </b>


3


7 2
216


<i>a</i>


<i>V</i> = <b>B. </b>


3


2
18


<i>a</i>



<i>V</i> = <b>C. </b>


3


11 2
216


<i>a</i>


<i>V</i> = <b>D. </b>


3


13 2
216


<i>a</i>
<i>V</i> =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46:</b> Cho hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

có đạo hàm


'( )


<i>f x</i> trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số


'( )


<i>y</i> = <i>f x</i> . Hỏi hàm số <i>y</i> = <i>f x</i>

( )

đồng biến
trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?


<b>A. </b>

( )

0;1 . <b>B. </b>

(

2;+ ¥

)

. <b>C. </b>

(

- ¥ ;2 .

)

<b>D. </b>

( )

1;2 .


<b>Câu 47:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>3<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? </sub>


<b>A. </b>(1;+ ¥ ). <b>B. </b>(- ¥ -; 1). <b>C. </b>( 1;1).- <b>D. </b>(- ¥ + ¥; ).


<b>Câu 48:</b> Mệnh đề nào sau đây <i><b>sai? </b></i>


<b>A. </b><i>G</i> là trọng tâm D<i>A BC</i> thì <i>GA</i>uuuur+<i>GB</i>uuuur +<i>GC</i>uuuur = 0uur.


<b>B. </b><i>I</i> là trung điểm <i>A B</i> thì <i>MI</i>uuuur = <i>MA</i>uuuur + <i>MB</i>uuuurvới mọi điểm <i>M</i> .
<b>C. Ba điểm </b><i>A B C</i>, , bất kì thì <i>AC</i>uuuur = <i>AB</i>uuuur + <i>BC</i>uuuur.


<b>D. </b><i>A BCD</i> là hình bình hành thì <i>AC</i>uuuur = <i>AB</i>uuuur + <i>AD</i>uuuur.


<b>Câu 49:</b> Đồ thị sau đây là của hàm
số<i><sub>y</sub></i> <sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>4<sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>3</sub><sub>. Với giá trị nào của </sub><i><sub>m thì </sub></i>
phương trình <i><sub>x</sub></i>4 <sub>-</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>=</sub> <sub>0</sub><sub>có ba nghiệm </sub>
phân biệt ?


<i><b>A. </b>m = 0 </i> <i><b>B. </b>m = 4 </i> <i><b>C. </b>m = - 4 </i> <i><b>D. </b>m = -3 </i>


<b>Câu 50:</b> Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


<b>A. </b> 2


1


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ . <b>B. </b>


1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


+ . <b>C. </b>


3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


+



- . <b>D. </b>


2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ .


---


--- HẾT ---


<i>O</i> <i>x</i>


<i>y</i>


1 2


-2


-4
<b>O</b>



<b>-3</b>


</div>

<!--links-->

×