Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hệ số h = 0,7; Tổng số câu hỏi TL: 4 câu
<b>1. Điện trở dây </b>
<b>dẫn- ĐL Ôm.</b>
<b>2. Công và công</b>
<b>suất điện.</b>
<b> </b>
<b>Tên chủ</b>
<b>đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>TL</b> <b>TL</b> Cấp độ thấp Cấp độ cao
<b>1. Điện trở </b>
<b>dây dẫn- </b>
<b>ĐL Ôm.</b>
<b>(12 tiêt)</b>
<b>1.2</b>
<b>7.3</b> <b>1.3</b> <b>3.34.3</b>
<i>Số câu hỏi</i>
<i>1(15’)</i>
<b>C1.2;C4.1;</b>
<b>C7.3;1</b>
<b>C1.3</b>
<i> 3(12’)</i>
<b>C3.3;C4.3;3</b> <i>2</i>
<i>Số điểm</i> <i>3,0</i> <i>3,0</i> <i>6,0</i>
<i>(60%)</i>
<b>2. Công và</b>
<b>công suất</b>
<b>điện.</b>
<b>(8 tiết)</b>
<b>10.3</b>
<b>12.1</b>
<b>9.3</b>
<b>10.4</b>
<i>Số câu hỏi</i>
<i>2.(7')</i>
<b>C10.3;C12.1;2</b>
<i>4(8')</i>
<b>C9.3;C10.4;4</b>
<i>2</i>
<i>Số điểm</i> <i>2,0</i> <i>2,0</i> <i>4,0</i>
<i>(40%)</i>
<b>TS câu </b>
<b>hỏi</b> <b>1(7’)</b> <b>1(15' )</b> <b>3(20’)</b> <b>4(42’)</b>
<b>TS điểm</b> <b>2,0 (20%)</b> <b>3,0 (30%)</b> <b>5,0 (50%)</b> <b><sub>(100%)</sub>10,0</b>
<b>IV.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:</b>
<b>1.Đề kiểm tra:</b>
<b>ĐỀ 1:</b>
<b>Câu 1: a) Phát biểu định luật Ơm. Viết cơng thức biểu diễn định luật? </b>
<b> b) Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 400. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng </b>
đèn là 220 V. Tính cường độ dịng điện qua đèn.
<b>Câu 2: Cơng của dịng điện là gì? Viết cơng thức tính cơng của dịng điện và chỉ rõ các đại lượng </b>
có mặt trong cơng thức?
<b>Câu 3: </b>
Cho đoạn mạch như hình vẽ. Trong đó biết các giá trị R1 = 10<sub>, R2 = 20</sub><sub>, R3 = 30</sub><sub> và</sub>
hiệu điện thế U= 220V.
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b/ Tính cường độ dịng điện qua mạch chính.
<b>Câu 4 : Có 1 bóng đèn 220V – 40W.</b>
a/ Số đó có ý nghĩa gì?
b/ Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng ( 30 ngày). Biết mỗi ngày trung bình
dùng đèn trong 6 giờ.
c/ Tính tiền điện phải trả cho bóng đèn trong một tháng biết số tiền 1 chữ điện là 1200 đồng.
A
-B
+
A
R3
R2
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>Câu 1: a) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào những yếu tố của dây dẫn? Viết biểu </b>
thức biểu diễn sự phụ thuộc ấy.
<b> b) Một bóng đèn khi sáng bình thường có cường độ dòng điện là 0,3A và hiệu điện thế </b>
giữa hai đầu bóng đèn là U = 3,6 V. Tính điện trở của bóng đèn.
<b>Câu 2: Phát biểu định luật Jun-Lenxơ. Viết công thức biểu diễn định luật?</b>
<b>Câu 3: </b>
Cho đoạn mạch như hình vẽ. Trong đó biết các giá trị R1 = 20<sub>, R2 = 30</sub><sub>, R3 = 40</sub><sub> và</sub>
hiệu điện thế U= 220V.
a/ Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
b/ Tính cường độ dịng điện qua mạch chính.
<b>Câu 4 : Có 1 bóng đèn 220V – 100W.</b>
a/ Số đó có ý nghĩa gì?
b/ Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng ( 30 ngày). Biết mỗi ngày trung bình
dùng đèn trong 8 giờ.
c/ Tính tiền điện phải trả cho bóng đèn trong một tháng biết số tiền 1 chữ điện là 1200 đồng.
<b>2.Đáp án và hướng dẫn chấm:</b>
<b>ĐỀ 1:</b>
<b>Câu 1:a)(2,0đ)</b>
“Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỷ
lệ nghịch với điện trở của dây”
Công thức: <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i> Với:
<b> b)(1,0đ) Cường độ dòng điện qua đèn là: </b> <i>I</i>=<i>U</i>
<i>R</i>=
220
400=0<i>,</i>55 ()
<b>Câu 2:(2,0đ)</b>
a. Cơng của dịng điện sản ra ở một đoạn mạch là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các
dạng các dạng năng lượng khác
A = U.I.t Trong đó: A là cơng của dịng điện ( J )
U là hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch ( V)
I là cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch ( A)
t là thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch ( s)
Câu 3(3,0đ)
Điện trở tương đương đoạn mạch R3 // R2 là:
R2,3 = (R3 . R2)/ (R3 + R2) = (20.30)/(20+30) = 12
Điện trở tương đương đoạn mạch R1 nt R2,3là:
Rtđ = R1 + R2,3 = 10 + 12= 22
Cường độ dòng điện qua mạch chính:
I: Cường độ dịng điện (A)
U: Hiệu điện thế (V)
R: Điện trở ()
A
-B
+
A
R3
R2
I = U/R = 220/22 = 10A
<b>Câu 4:(2,0đ)</b>
Ghi tóm tắt bài tốn được và đổi đơn vị đo phù hợp
a/ Số đó cho biết : - Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
<b>-</b> Công suất định mức của bóng đèn là 40W.
<b>-</b> Khi bóng đèn hoạt động bình thường tức là hoạt động ở HĐT 220V thì bóng
đèn tiêu thụ một công suất là 40W.
b/ Điện năng tiêu thụ của đèn 1 trong 1 tháng là:
A = P.t = 40.6.30.3600 = 25920000 ( J) = 7,2 KWh
c/ Số tiền phải trả cho bóng đèn này là:
T = 7,2 . 1200 = 8640 (đồng)
<b>ĐỀ 2:</b>
<b>Câu 1:a)(2,0đ)</b>
“Điện trở dây dẫn tỷ lệ thuận với chiều dài của dây, tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây và
phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn”
Công thức: <i>R</i>=<i>ρ</i> <i>l</i>
<i>S</i> với:
<b>b)(1,0đ) Điện trở của bóng đèn </b> <i>R</i>=<i>U</i>
<i>I</i> =
3,6
0,3=12 (<i>Ω</i>)
<b> Câu 2:(2,0đ)</b>
“Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dịng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương
cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua”
Công thức: Q = I2<sub>.R.t với:</sub>
<b> </b>
Nếu nhiệt lượng Q tính bằng đơn vị calo (cal) thì ta có cơng thức: Q = 0,24.I2<sub>.R.t</sub>
<b>Câu 3(3,0đ)</b>
Điện trở tương đương đoạn mạch R3 // R2 là:
R2,3 = (R3 . R2)/ (R3 + R2) = (30.40)/(30+40) = 17
Điện trở tương đương đoạn mạch R1 nt R2,3là:
Rtđ = R1 + R2,3 = 20 + 17 = 37
Cường độ dòng điện qua mạch chính:
I = U/R = 220/37 = 5,9A
<b>Câu 4:(2,0đ)</b>
Ghi tóm tắt bài tốn được và đổi đơn vị đo phù hợp
a/ Số đó cho biết : - Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
<b>-</b> Công suất định mức của bóng đèn là 100W.
<b>-</b> Khi bóng đèn hoạt động bình thường tức là hoạt động ở HĐT 220V thì bóng
đèn tiêu thụ một cơng suất là 100W.
l: chiều dài của dây dẫn(m)
S: tiết diện của dây (m2)
: điện trở suất (.m)
R: điện trở dây dẫn ()
Q: nhiệt lượng tỏa ra (J)
I: cường độ dòng điện (A)
b/ Điện năng tiêu thụ của đèn 1 trong 1 tháng là:
A = P.t = 100.8.30.3600 = 25920000 ( J) = 24 KWh
c/ Số tiền phải trả cho bóng đèn này là:
T = 24 . 1200 = 28800 (đồng)
<b>V. KẾT QUẢ KIẾM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b>1. Kết quả kiểm tra:</b>
Lớp 0-<3 3-<5 5-<6,5 6,5-<8,0 8-10
<b>9A</b>
<b>9B</b>
<b>2. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...