Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

Đánh giá tác động môi trường dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp nghị định 402019 luật bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 138 trang )

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC......................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...........................................................................................v
........................................................................................................................................... v
DANH SÁCH BẢNG.......................................................................................................1
DANH SÁCH HÌNH........................................................................................................3
........................................................................................................................................... 3
MỞ ĐẦU........................................................................................................................... 4
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN...............................................................................................4
1.1. Thơng tin chung về dự án........................................................................................4
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư.............................................................................4
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các dự án khác............................................................4
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM...................4
2.1. Căn cứ pháp luật, tiêu chuẩn và quy chuẩn của Việt Nam......................................4
2.2. Văn bản pháp lý của dự án......................................................................................7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................7
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM....................7
4.1 Các phương pháp ĐTM............................................................................................8
4.2. Các phương pháp khác............................................................................................8
CHƯƠNG 1...................................................................................................................... 9
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN............................................................................................9
1. TĨM TẮT VỀ DỰ ÁN..................................................................................................9
1.1 THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN.............................................................................9
1.1.1. Tên dự án:............................................................................................................9
1.1.2 Chủ dự án..............................................................................................................9
1.1.3 Vị trí địa lý của dự án............................................................................................9
1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án...............................11
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN....................................................11


1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính..........................................................................11
1.2.2. Các cơng trình phụ trợ ......................................................................................12
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HOÁ CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN..................................15
1.3.1 Nhu cầu về nhiên liệu..........................................................................................15
1.3.2 Trữ lượng địa chất`.............................................................................................15
1.3.3 Trữ lượng khai thác.............................................................................................16
1.4. CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH................................................................18
1.4.1 Cơng nghệ khai thác............................................................................................18
1.4.2 Lựa chọn hệ thống khai thác:..............................................................................19
Chủ đầu tư: Công ty A
Địa điểm thực hiện dự án: thôn ….., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

e. Chiều rộng mặt tầng công tác tối thiểu, Bctmin.......................................................21
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG........................................................................21
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN........22
1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................22
1.6.2. Vốn đầu tư..........................................................................................................23
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án....................................................................23
2. TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN.............................25
2.1. CÁC TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN.......................................25
2.2. QUY MƠ, TÍNH CHẤT CỦA CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH TỪ DỰ ÁN25
2.2.1. Quy mơ, tính chất nước thải:..............................................................................25
2.2.2. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải.....................................................................25
2.2.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường:.......................25

2.2.4. Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại:..........................................................25
2.3. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG KHÁC (KHƠNG CĨ)......................................26
2.4. CÁC CƠNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....26
2.4.1. Về thu gom và xử lý nước thải:...........................................................................26
2.4.2. Về xử lý bụi, khí thải:.........................................................................................27
2.4.3.Chất thải rắn sinh hoạt thơng thường:................................................................27
2.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại:.......27
2.4.5. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải khác (khơng có):..........27
2.4.6. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác:....................27
2.4.7. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường:.............................................................27
2.4.8. Công trình và biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường......................29
2.4.9. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác..............................................................29
2.5. DANH MỤC CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN:.....29
2.6. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ
ÁN:.................................................................................................................................. 29
2.7. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.................................................................................30
CHƯƠNG 2.................................................................................................................... 31
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH – TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................................................................................31
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI........................................................31
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...............................................................................31
2.1.2 Điều kiện về khí hậu, khí tượng...........................................................................34
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội....................................................................................34
2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ ÁN
......................................................................................................................................... 34
2.2.1. Hiện trạng tài nguyên sinh vật...........................................................................34
2.2.2 Hiện trạng các thành phần môi trường...............................................................34
Chủ đầu tư: Công ty A
Địa điểm thực hiện dự án: thôn ….., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định


ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

CHƯƠNG 3.................................................................................................................... 37
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG..............................................................................................................37
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN...........37
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................37
3.1.2. Biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi
công.............................................................................................................................. 48
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI DỰ ÁN HOẠT ĐỘNG............................................51
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động.................................................................................51
3.2.2 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.........................63
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG......................................................................................................................... 70
3.4. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ, ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO.................................................................................................................74
CHƯƠNG 4.................................................................................................................... 76
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG..............................................76
......................................................................................................................................... 76
4.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG......................76
4.1.1. Các căn cứ để lựa chọn giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường........................76
4.1.2. Giải pháp cải tạo, phục hồi môi trường.............................................................76
4.1.3. Đánh giá ảnh hưởng đến môi trường.................................................................81
4.1.4. Chỉ số phục hồi đất.............................................................................................87

4.2. NỘI DUNG CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG...............................................88
4.3. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN........................................................................................91
4.4. DỰ TỐN KINH PHÍ CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG...............................96
4.4.1. Căn cứ tính dự tốn:...........................................................................................96
4.4.2. Tính tốn chung cho từng hạng mục CTPHMT..................................................96
4.4.3. Dự toán tiền cải tạo PHMT cho từng phương án CTPHMT.............................100
CHƯƠNG 5..................................................................................................................112
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.............................112
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG......................................................112
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG....................................................112
5.2.1. Giám sát chất lượng nước thải sau khi ra khỏi hồ lắng....................................112
5.2.2. Giám sát chất thải rắn......................................................................................113
5.2.3. Giám sát sự cố sa bồi........................................................................................113
5.2.4. Tổ chức giám sát và kinh phí thực hiện............................................................113
CHƯƠNG 6..................................................................................................................114
Chủ đầu tư: Công ty A
Địa điểm thực hiện dự án: thôn ….., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định

iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

THAM VẤN CỘNG ĐỒNG........................................................................................114
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.......................................................................................114
6.1 TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
....................................................................................................................................... 114
6.1.1.Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu
tác động trực tiếp bởi dự án.......................................................................................114
6.1.2 Tóm tắt về q trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực

tiếp bởi dự án.............................................................................................................. 114
6.2 KẾT QUẢ THAM VẤN..........................................................................................115
6.2.1 Ý kiến của Ủy ban Nhân dân xã B....................................................................115
6.2.2 Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án..........115
6.2.3 Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu
của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn.....................................115
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................116
1. KẾT LUẬN................................................................................................................ 116
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................116
3. CAM KẾT.................................................................................................................. 116
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................118
Phần 2. CÁC PHỤ LỤC...............................................................................................119
PHỤ LỤC 1 - HẰNG SỐ KHÍ HẬU TRONG CÔNG THỨC CƯỜNG ĐỘ MƯA
CỦA MỘT SỐ THÀNH PHỐ......................................................................................119
PHỤ LỤC 2 - CHI PHÍ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH...............................................................121
PHỤ LỤC 3 - CHI PHÍ TRỒNG RỪNG....................................................................123
PHỤ LỤC 3. ĐƠN GIÁ CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, CÁC ĐỊNH MỨC
VÀ CĂN CỨ TÍNH TỐN ĐƠN GIÁ........................................................................125
PHỤ LỤC 4 - BẢNG GIÁ SỐ 11. GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT,
KINH DOANH PHI NƠNG NGHIỆP........................................................................130
PHỤ LỤC 5 - KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU HIỆN TRẠNG..................................131
PHỤ LỤC 6 - CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN...........................................132
PHỤ LỤC 8 - CÁC BẢN VẼ.......................................................................................133

Chủ đầu tư: Công ty A
Địa điểm thực hiện dự án: thôn ….., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định

iv



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CHXHCN

- Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa

TNHH

- Trách nhiệm hữu hạn

UBND

- Ủy ban nhân dân

ĐTM

- Đánh giá tác động môi trường.

CNV

- Công nhân viên

QCVN

- Quy chuẩn Việt Nam

TCVN

- Tiêu chuẩn Việt Nam


TCXDVN

- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

XD

- Xây dựng

PCCC

- Phịng cháy chữa cháy

BOD5

- Nhu cầu ơxy sinh học đo ở 200C - đo trong 5 ngày

COD

- Nhu cầu ơxy hóa học

SS

- Chất rắn lơ lửng

THC

- Tổng hydrocacbon

VOC


- Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi

WHO

- Tổ chức Y tế Thế giới

BTCT

- Bê tông cốt thép

CTNH

- Chất thải nguy hại

CTR

- Chất thải rắn

SX

- Sản xuất

ATVSTP

- An toàn vệ sinh thực phẩm

Chủ đầu tư: Công ty A
Địa điểm thực hiện dự án: thơn ….., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định


v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia thực hiện..................................................7
Bảng 1.1: Thống kê tọa độ các điểm góc khu vực thăm dị...........................................9
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình chính của dự án..................................................11
Bảng 1.4 Trị số góc nghiêng sườn tầng.........................................................................12
Bảng 1.5: Nhu cầu các loại nhiên liệu chính.................................................................15
Bảng 1.6: Kết quả tính trữ lượng đất làm vật liệu san lấp tại khu mỏ.......................16
Bảng 1.7 Trữ lượng đất làm vật liệu san lấp để lại bờ mỏ...........................................16
Bảng 1.8 Trữ lượng đất làm vật liệu san lấp để lại dọc theo biên giới phía Bắc........17
Bảng 1.9: Cơng suất khai thác theo các năm................................................................18
Bảng 1.10 Các thông số hệ thống khai thác..................................................................21
Bảng 1.11: Tiến độ thực hiện dự án..............................................................................22
Bảng 1.12: Nhu cầu lao động của mỏ............................................................................23
Bảng 1.13: Tóm tắt tiến độ thực hiện qua các giai đoạn.............................................24
Bảng 2.8: Chất lượng khơng khí trong và quanh khu vực dự án...............................35
Bảng 2.9: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt gần khu vực gần dự án..............36
Bảng 3.1. Tác hại của một số khí trong khói thải.........................................................38
Bảng 3.2: Hoạt động và nguồn gây tác động giai đoạn thi công xây dựng................38
Bảng 3.3: Nồng độ bụi ước tính từ các hoạt động xây dựng.......................................40
Bảng 3.4: Thành phần và nồng độ các chất trong nước thải sinh hoạt (định mức cho
……người/ngày).............................................................................................................41
Bảng 3.5: Thành phần và nồng độ các chất trong nước thải sinh hoạt (giai đoạn xây
dựng cơ bản)................................................................................................................... 41
Bảng 3.6 Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặc phủ......................................................43

Bảng 3.7: Thành phần và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn......43
Bảng 3.8: Bảng xác định nồng độ nước thải xây dựng................................................44
Bảng 3.9. Mã số và thành phần chất thải nguy hại phát sinh tại khu vực dự án......45
Bảng 3.10: Mức ồn sinh ra từ hoạt động của các thiết bị thi cơng.............................46
Bảng 3.11: Tóm tắt các đối tượng bị tác động và qui mô bị tác động trong q trình
thi cơng xây dựng dự án................................................................................................48
Bảng 3.12: Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong quá trình xây dựng..50
Bảng 3.13: Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động dự án.......................51
Bảng 3.14: Tải lượng ơ nhiễm do q trình vận chuyển đất.......................................53
Bảng 3.15: Thành phần và nồng độ các chất trong nước thải sinh hoạt (giai đoạn
hoạt động)....................................................................................................................... 55
Bảng 3.16: Mức ồn của các thiết bị phục vụ dự án......................................................57
Bảng 3.17. Khối lượng đất rửa trôi trên đất trống và các thảm phủ thực vật...........58
Bảng 3.18. Bảng phân cấp mức độ xói mòn theo TCVN 5299: 2009..........................59
1
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

Bảng 3.19: Tóm tắt các đối tượng bị tác động và qui mô bị tác động trong giai đoạn
khai thác.......................................................................................................................... 62
Bảng 3.20: Danh mục các cơng trình xử lý mơi trường...............................................71
Bảng 3.21: Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM......................................................74
Bảng 4.1 Diện tích bờ mỏ để lại khơng khai thác.........................................................77
Bảng 4.2: Các nguồn phát sinh chất thải gây ô nhiễm môi trường............................82
Bảng 4.3: Nồng độ bụi ước tính từ các hoạt động hồn thổ........................................83
Bảng 4.4: Tải lượng mức độ ơ nhiễm nước thải sinh hoạt mỗi ngày..........................84
Bảng 4.5: Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn thi công........................86
Bảng 4.6. Các cơng trình và khối lượng cơng việc thực hiện......................................87

Bảng 4.7. Danh mục các thiết bị máy móc sử dụng.....................................................88
Bảng 4.8: Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường..........................................93
Bảng 4.9: Tổng hợp chi phí các cơng trình phục hồi môi trường.............................106
Bảng 5.1 Bảng kê toạ độ các điểm giám sát mơ trường.............................................113
Bảng 5.2: Kinh phí thực hiện giám sát môi trường...................................................113

2
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 1.1 Sơ đồ vị trí khu vực khai thác đất san lấp thôn ...., xã B, huyện T, tỉnh Bình
Định (lưu ý: Bản Google Earth)....................................................................................10
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình khai thác đất san lấp tại thơn ...., xã B, huyện T, tỉnh Bình
Định của Cơng ty A........................................................................................................19
Hình 1.3: Sơ đồ tổ chức sản xuất..................................................................................23

3
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư

1.3. Mối quan hệ của Dự án với các dự án khác
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Căn cứ pháp luật, tiêu chuẩn và quy chuẩn của Việt Nam
2.1.1. Văn bản pháp luật
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khai thác đất làm vật liệu san
lấp” tại thôn ...., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định được xây dựng dựa trên cơ sở các văn bản
pháp lý và kỹ thuật sau:
- Luật Bảo Vệ Môi Trường số 55/2014/QH13 đã được Quốc Hội nước Cộng hịa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7, thông qua ngày 23 tháng 06 năm
2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ mơi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động
môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo Vệ Môi Trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ Môi trường;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết
một số điều của luật Tài Nguyên Nước;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 24 tháng 04 năm 2015 về
quản lý chất thải và phế liệu;

4
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/4/2007 của Chính phủ về Quản lý Chất
thải rắn;
- Nghi định số 15/2012/ND-CP ngày 09/03/2012 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của luật khống sản;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật khoáng sản;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định số 03/2015/NĐ – CP của Chính Phủ ngày 06/01/2015 quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;
- Nghị đinh số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng
- Thơng tư số 27/2015/TT–BTNMT ngày 29/05/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và môi
trường Quy định về cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khống sản;

- Thơng tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/1026 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đề án thăm dị khống sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo các
kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản,
hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khống sản;
- Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công thương Quy định
nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự
tốn xây dựng cơng trình mỏ khống sản;
- Thơng tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
- Thơng tư số 60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy định về phân cấp trữ lượng và tài ngun khống sản rắn;
- Thơng tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành định
mức xây dựng;
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng Hướng dẫn xác
định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng Hướng dẫn xác
định đơn giá nhân công xây dựng;
5
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng Hướng dẫn xác
định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày
13/05/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
- Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 4854/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc Phê
duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh 3 loại rừng giai đoạn 201-2025, định hướng đến năm
2030 tỉnh Bình Định.
- Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Bình Định
về việc ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020 -2024) trên địa bàn tỉnh
Bình Định.
- Cơng bố số 946/UBND-KTN ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định về
việc đơn giá nhân cơng xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020 (Điều chỉnh).
- Cơng văn số 1109/UBND-KT ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định công
bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh năm 2020.
- Thông báo liên Sở Tài chính – Xây dựng số 26/TB-TC-XD ngày 08/04/2020
Công bố giá vật liệu xây tháng 03 năm 2020.
2.1.2 Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam được áp dụng để thực hiện báo cáo đánh giá
tác động môi trường cho Dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp” tại thôn ...., xã B,
huyện T, tỉnh Bình Định” bao gồm:
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh.
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt.
- QCVN 09-MT: 2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước dưới đất.
- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất.
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
6
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

- QCVN 04: 2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn trong khai thác
mỏ lộ thiên của Bộ Cơng Thương ban hành theo Thông tư số 20/2009/TT-BCT ngày
7/7/2009.
- TCVN 5326-2008: Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên;
- TCVN 4054-2005: Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước – Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – Tiêu
chuẩn thiết kế;
- TCXD 33:2006 Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn
thiết kế.
2.2. Văn bản pháp lý của dự án
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Báo cáo ĐTM Dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp” tại thôn ...., xã B, huyện
T, tỉnh Bình Định do Cơng ty A thực hiện cùng với sự tư vấn của Công ty …
- Chủ đầu tư: Công ty A
+ Địa chỉ:

+ Người đại diện:
Chức vụ: Giám đốc
+ Điện thoại
- Công ty .... là đơn vị tư vấn, có trách nhiệm thay mặt Chủ đầu tư thực hiện
Báo cáo ĐTM này.
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại :
+ Người đại diện:
Chức vụ:
Tổ chức thành viên thực hiện trong bảng sau:
Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia thực hiện
Học vị và
chuyên ngành
đào tạo

Họ và tên

STT

Chức vụ/ nội dung
phụ trách

Năm
kinh
nghiệm

Chữ ký

CHỦ ĐẦU TƯ – Công ty A
1

ĐƠN VỊ TƯ VẤN – Công ty …….
1

Trong q trình thực hiện dự án, chúng tơi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và
phối hợp của các cơ quan sau:
- ……..
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
Phương pháp ĐTM được sử dụng trong báo cáo này dựa vào “Hướng dẫn thực
hiện một số nội dung về đánh giá tác động môi trường” do Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường ban hành. Các phương pháp sử dụng trong báo cáo đánh giá tác động môi trường
bao gồm:

7
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

4.1 Các phương pháp ĐTM
- Phương pháp thống kê: Sử dụng phương pháp thống kê nhằm thu thập thông tin
số liệu cơ bản và xử lý các số liệu, tài liệu liên quan đến tình hình: điều kiện tự nhiên, khí
tượng thủy văn, kinh tế - xã hội của khu vực thực hiện dự án;
- Phương pháp đánh giá nhanh: Trên cơ sở hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) thiết lập nhằm xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm từ các hoạt
động của dự án và đề xuất các biện pháp khống chế;
- Phương pháp so sánh: Phương pháp này dùng để đánh giá các tác động môi
trường trên cơ sở so sánh giữa số liệu đo đạc, tính tốn đánh giá dự báo diễn biến chất
lượng môi trường với tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam về môi trường hiện hành;
- Phương pháp dự báo: Từ kinh nghiệm của các chuyên gia và các thống kê mô tả
xung hướng vận động của chuỗi dữ liệu nhằm đánh giá các tác động có thể xảy ra và ảnh

hưởng của chúng đến môi trường;
- Phương pháp phân tích tổng hợp: Từ các kết quả nghiên cứu ĐTM, lập báo cáo
ĐTM với bố cục và nội dung theo quy định;
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Phương pháp này thu hút người dân vào quá
trình phân tích các câu hỏi, những mâu thuẫn, những xung đột nằm trong hiện trạng quá
trình tổ chức triển khai hoạt động di dân, tái định cư và các vấn đề về môi trường tự
nhiên.
4.2. Các phương pháp khác
- Phương pháp điều tra và khảo sát thực địa: Trên cơ sở các tài liệu về mơi trường
đã có sẵn tiến hành điều tra, khảo sát khu vực dự án nhằm cập nhật, bổ sung các tài liệu
mới nhất cũng như thẩm định hiện trạng môi trường trong khu vực dự án. Trong quá trình
điều tra phát hiện các vấn đề cần quan tâm;
- Phương pháp đo đạc hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm: Khảo sát,
quan trắc, lấy mẫu tại hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm mục đích để xác
định các thơng số về hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực triển khai dự án
(mơi trường khơng khí, nước, đất, hệ sinh thái), làm cơ sở để đánh giá mức độ tác động
của dự án khi đi vào hoạt động.
- Phương pháp sử dụng phần mềm tin học: Sử dụng phần mềm tin học để phục vụ
cho quá trình viết báo cáo đánh giá tác động mơi trường: Phần mềm thống kê, tính toán,
xử lý số liệu (Microsoft Excel), Phần mềm tạo và xử lý văn bản (Microsoft Word); Phần
mềm vẽ kỹ thuật (AutoCAD), Mapinfo, MicroStation.

8
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN

1. TÓM TẮT VỀ DỰ ÁN
1.1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1.1. Tên dự án:
- Tên dự án: Khai thác đất làm vật liệu san lấp, (gọi chung là Dự án).
- Địa điểm thực hiện dự án: thơn ...
1.1.2 Chủ dự án
- Chủ Dự án: CƠNG TY A
- Trụ sở tại:
- Điện thoại:
- Giấy phép kinh doanh số …...
- Vốn điều lệ:
- Người đại diện pháp luật: ông .....
Chức vụ: Giám đốc
- Sinh năm: …….
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam.
- CMND số: …….. do Công an tỉnh Bình Định cấp ngày ……….
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........
- Ngành, nghề kinh doanh: ......
1.1.3 Vị trí địa lý của dự án
1.1.3.1. Vị trí dự án
Diện tích thăm dị rộng 4,0ha (0,04km2), thuộc địa phận thơn ...., xã B, huyện T,
tỉnh Bình Định. Thuộc tờ bản đồ địa hình số hiệu ...., hệ tọa độ Quốc gia VN2000, được
giới hạn bởi các điểm khép góc ..... như trong bảng 1.1.
Bảng 1.1: Thống kê tọa độ các điểm góc khu vực thăm dị
TT

Số hiệu
điểm


1

1

2

2

Hệ toạ độ VN-2000, múi chiếu 3o,
KT 108o15’
X (m)

Y (m)

Diện tích 4,0ha
(Nguồn Cơng ty A)
Địa điểm thực hiện dự án có các giới cận như sau:
- Phía Bắc:
- Phía Nam:
9
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

- Phía Đơng:
- Phía Tây:
Hình 1.1 Sơ đồ vị trí khu vực khai thác đất san lấp thôn ...., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định
(lưu ý: Bản Google Earth)
1.1.3.2 Đặc điểm mối tương quan của khu vực dự án

a. Các đối tượng tự nhiên
 Hiện trạng cảnh quan:
- Khu vực xung quanh Dự án là đất lâm nghiệp của người dân khơng thuộc khu
bảo tồn thiên nhiên, khơng có di tích lịch sử hay cơng trình văn hóa được xếp hạng theo
quy định của Nhà nước, không nằm trong khu vực cấm hoặc tạm cấm hoạt động khoáng
sản.
- Khu vực khai thác thuộc Khoảnh ..., Tiểu khu ..., xã B; toàn bộ diện tích khai
thác thuộc quy hoạch đất ngồi lâm nghiệp theo Quyết định số 4854/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt kết quả rà sốt, điều chỉnh 3
loại rừng giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030 tỉnh Bình Định
 Đặc điểm địa hình, địa mạo:
……
 Hiện trạng về đất đai:
........
 Hiện trạng về sông suối ao hồ:
...........
 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:
• Hiện trạng giao thơng:
........
• Hiện trạng cấp điện:
Hoạt động khai thác đất của Dự án chỉ sử dụng máy đào, không sử dụng các thiết
bị tiêu thụ điện năng, do đó khơng bố trí hệ thống điện trong khu vực khai thác.
• Hiện trạng cấp nước:
Nhu cầu sử dụng nước cho các công việc sau:
- Nước công nghiệp dùng cho tưới đường, làm mát máy: khoảng ...m3/ngày
- Nước phục vụ cho sinh hoạt: khoảng ...lít/ngày.
Phương thức cung cấp: Dùng xe chở đến khai trường.
Hiện chưa có hệ thống cấp nước sạch trong và quanh khu vực dự án.
• Hiện trạng thốt nước:
.....

• Thơng tin liên lạc
.......
10
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

b. Các đối tượng kinh tế-xã hội
 Hiện trạng về dân cư:
..........
 Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
..........
 Các cơng trình tơn giáo tín ngưỡng, di tích lịch sử:
Hiện tại khu vực dự án khơng có cơng trình tơn giáo tín ngưỡng, hay di tích lịch
sử nào.
Nhận xét:
Việc thực hiện dự án là cần thiết và phù hợp với quy hoạch xây dựng của huyện,
giải quyết được nguồn cung cấp đất san lấp mặt bằng cho dự án xây dựng trong khu vực.
Hơn nữa, vị trí này rất thuận lợi về giao thông, hạ tầng kỹ thuật để khai thác và vận
chuyển đất sau khai thác.
1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án
a) Mục tiêu của dự án
………..
b) Quy mô, công suất khai thác
………..
c) Công nghệ khai thác
Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp sử dụng công nghệ thai thác mỏ lộ thiên
thuộc Cơng trình Cơng nghiệp, nhóm C, cấp 4.
d) Loại hình dự án:

Theo mục số 33, phụ lục II của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019, dự
án khai thác đất làm vật liệu san lấp thuộc dự án khai thác khống sản. Ngồi ra dự án đã
được UBND tỉnh Bình Định phê duyệt trữ lượng khai thác tại Quyết định số ….
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
Bảng 1.3: Các hạng mục cơng trình chính của dự án
TT
1

Hạng mục

ĐVT

Khối
lượng

Ghi chú

Khu vực khai thác

1.1

Moong khai thác

m2

1.2

Hồ lắng nước mưa


cái

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 15 ngày

1.3

Mương thoát nước xung quanh
khai trường

m

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 15 ngày

1.4

Đường tạm nội bộ đến khu vực
mở vỉa khai thác

m

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 15 ngày

11
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”


TT
2

Hạng mục

ĐVT

Khối
lượng

Ghi chú

Khu vực phụ trợ

2.1

Đường tạm dẫn từ đường bê tông
vào hồ Thủ Thiện đến khu vực
khai thác

m

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 15 ngày

2.2

Mương thoát nước dẫn ra nguồn
tiếp nhận


m

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 15 ngày

2.3

Nhà vệ sinh di động

cái

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 1 tháng

2.4

Lán trại có mái che làm chỗ làm
việc và nghỉ ngơi cho công nhân
thi công.

cái

Trước khi tiến hành khai
thác khoảng 1 tháng

- Nhà tạm và nhà vệ sinh di động:
Trong diện tích khai thác Cơng ty sẽ xây dựng nhà tạm diện tích khoảng 06m2,
tường gạch, mái tôn, nền bê tông trên diện tích nằm gần đường nội bộ vào khu vực khai
thác để thuận tiện cho việc theo dõi và quản lý sản xuất. Do vị trí khu vực khai thác

tương đối xa với nhà dân nên để phục vụ cho sinh hoạt cho công nhân, lái xe Công ty sẽ
lắp đặt 01 nhà vệ sinh công cộng di động dạng composite nằm gần với khu vực nhà tạm.
- Sản phẩm chính
Theo báo cáo kết quả thăm dị khống sản mỏ đất làm vật liệu san lấp tại thôn ....,
xã B, huyện T, tỉnh Bình Định đã UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số khối lượng đất
san lấp là...... m3/năm.
1.2.2. Các cơng trình phụ trợ
* Hệ thống đường vận chuyển:
- Đường vào mỏ: ...
- Đường tạm nội bộ đến khu vực mở vỉa: ...
a. Chiều rộng đáy hào (Bh):
Được xác định theo điều kiện vận tải.
Bh = 2Bô + k + 2C; trong đó:
- Bơ = 2,5m là chiều rộng của ô tô.
- k = 1m là khoảng cách an toàn giữa hai ô tô khi tránh nhau.
- C = 1,0m là khoảng cách an tồn từ mép ngồi của ơ tô và thành hào.
Vậy: Bh = 2 x 2,5 + 1 + 2 x 1,0 = 8 (m)
b. Góc nghiêng thành hào (α h)
- Theo cẩm nang thiết kế mỏ lộ thiên của Hồ Sĩ Giao, góc nghiêng của thành hào
thường được chọn theo tính chất cơ lý của đất đá (nêu ở bảng 1.3). Khi điều kiện địa chất
và địa chất thủy văn của tầng xấu thì nên lấy theo trị số thấp hơn trong bảng.
Bảng 1.4 Trị số góc nghiêng sườn tầng
12
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

Loại đất đá


f (độ cứng)

α (độ)

20

Tới 90

Cứng và rất cứng

15-20

75-85

Cứng và cứng vừa

8-14

65-75

Cứng vừa

3-7

55-65

Tương đối mềm và mềm

1-2


40-55

0,6-0,8

25-40

Rất cứng, đồng nhất và đẳng hướng

Mềm và đất rễ cây

Căn cứ các cơ sở nêu trên, điều kiện địa hình, địa chất, địa chất thủy văn tại khu mỏ,
đặc tính của bờ… chọn góc nghiêng của thành hào là αh = 450,
c. Độ dốc tuyến hào ( ih )
Độ dốc dọc của tuyến hào được xác định theo điều kiện vận tải, để đảm bảo cho ô
tô vận tải đi lại dễ dàng, ta chọn độ dốc dọc tuyến hào ih = 9 % (tgI = 0,09).
d. Chiều dài tuyến hào (Lh):
Được xác định theo công thức: i ≈ tgI = H /Lh ⇒ Lh = H /tgI; trong đó:
- H = 35m là chiều cao tính từ điểm đầu đến điểm cuối của tuyến đường hào, 75m40m = 35m.
- tgI = 0,09
vậy: Lh = 35/0,09 = 400 (m)
e. Chiều sâu của hào ( hh ):
Chiều sâu cuối đường hào bằng chiều cao tầng khai thác: hh= H= 5m
f. Khối lượng đào hào ( Vh ):
Do tuyến đường hào được mở từ vị trí có
Khối lượng hào dốc được tính: Vh = V1 + V2; trong đó:
- V1: khối lượng đất phần đường: V1 =1/2 x (H x Bh x L) = ...
- V2: khối lương đất phần taly: V2 = 1/2H*(H/tg(45))*L= ....
Vậy: Vh = ... (m3)
Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật
* Xây dựng khu vực khai thác ban đầu

Khi tiến hành mở vỉa khai thác công ty tiến hành đào đắp san gạt tạo mặt bằng
khai thác đầu tiên nằm gần biên giới phía Nam, sau đó lần lượt điều chỉnh hào khai thác
về hướng Tây, theo trình tự khai thác hết lô khai thác này tiếp tục đến lô khai thác tiếp
theo, trình tự từ Nam xuống Bắc với chiều rộng mỗi lô khai thác khoảng 15m. Mặt bằng
khai thác ban đầu được bố trí dọc theo tuyến hào khai thác ban đầu bao gồm 01 máy đào
gàu 1,0m3 và xe tải lấy đất vận chuyển đến nơi tiêu thụ sản phẩm.
Khối lượng mở vỉa:
Đầu tiên cần phải bạt ngọn từ phần cao +80m xuống tới mức +75m.
- Diện tích mặt bằng tạo được ở mức +75m là khoảng (S): ……m2
- Khối lượng mở vỉa khai thác đầu tiên: Vo = ……..m3
Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật
13
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

* Xây dựng hệ thống mương thu gom nước mưa trong khu vực khai thác
Để đảm bảo thoát nước mưa chảy vào mỏ tránh hiện tượng nước mưa chảy tràn
trực tiếp từ đáy khai trường gây bồi lắng các khu vực xung quanh Cơng ty sẽ tiến hành
đào tuyến mương thốt nước mưa bao xung quanh khu vực khai thác:
+ Bắt đầu từ đoạn dọc theo biên giới phía Tây khu vực khai thác tiến hành đào
tuyến mương có kích thước R x H = 1,0m x 1,0m chiều dài khoảng 190m, thu tồn bộ
lượng nước mưa từ khu vực phía Tây khai trường và vùng lân cận dẫn nước mưa hướng
về hố lắng nằm số 2 khu vực khai thác, khối lượng đất đào: 190m3.
+ Bắt đầu từ đoạn dọc theo biên giới phía Đơng khu vực khai thác tiến hành đào
tuyến mương có kích thước R x H = 1,0m x 1,0m chiều dài khoảng 130m, thu toàn bộ
lượng nước mưa từ khu vực phía Đơng khai trường và vùng lân cận dẫn nước mưa hướng
về hố lắng nằm số 1 khu vực khai thác, khối lượng đất đào: 130m3.
+ Bắt đầu từ đoạn dọc theo chân bờ mỏ phía Bắc khu vực khai thác tiến hành đào

tuyến mương có kích thước R x H = 1,0m x 1,0m chiều dài khoảng 135m, thu toàn bộ
lượng nước mưa từ khu vực khai trường và nước mưa sau hố lắng nước mưa số 1 dẫn về
hố lắng nằm số 1 khu vực khai thác, khối lượng đất đào: 135m3.
- Lắp đặt cống thốt nước đường kính 0,6m qua mương thốt ở các đoạn cắt ngang
với đường tạm vào mỏ với chiều dài 10m.
*/ Xây dựng hồ lắng
Nước mưa từ khu vực mỏ có thành phần chủ yếu là các cuội, sạn, đá, bùn cuốn từ
bề mặt đáy khai trường và bờ mong sẽ trơi theo dịng chảy làm tăng độ đục của nước và
gây bồi lắng ở các khu vực cuối dịng chảy. Vì thế để hạn chế vấn đề này Công ty sẽ tiến
hành đào hố lắng nước mưa gần điểm góc số 1 khu vực khai thác để lắng nước mưa
trước khi chảy ra ngồi mơi trường tiếp nhận.
Nước mưa từ các khu vực khai thác được thu ở mương thoát nước chảy vể hố
lắng cuốn theo đất đá vì thế hố lắng nước mưa được thiết kế phải đảm bảo chặn được
lượng đất đá này và có thời gian để lượng bùn cặn cuốn theo. Vì thế ở đoạn mương đầu
vào hố lắng tiến hành lắp đặt các cụm rọ đá bao gồm 04 rọ đá có kích thước 2m x 1m x
0,5m dọc theo mương để hạn chế đất đá cuốn theo nước mưa, mỗi cụm Công ty tiến hành
thả rọ đá 1 lớp với tổng chiều cao 0,5m, dài 8m. Tổng cộng trong khu vực khai thác tiến
hành lắp đặt 3 cụm rọ đá: 12 rọ.
Theo địa hình khu vực khai thác hướng thốt nước chính tại khu vực là hướng
Đông Bắc và Tây Bắc, tuy nhiên hướng thốt nước chính ra nguồn tiếp nhận là hướng
Tây Bắc do đó để hạn chế các tác động của nước mưa trong hố mỏ đến các khu vực xung
quanh, Cơng ty tiến hành bố trí đồng thời 2 hố lắng nước mưa phía Tây Bắc và Đơng
Bắc. Hố lắng phía Đơng Bắc sẽ thu gom tồn bộ nước mưa dọc theo sườn Đông Nam đổ
xuống tương đương khoảng 40% lượng nước mưa của khai trường và vùng lân cận, hố
lắng phía Tây Bắc sẽ thu gom tồn bộ nước mưa phía sườn Tây Nam và từ hố lắng nước
mưa phía Đơng Bắc đổ về, tương đương 100% lượng nước mưa của khai trường và vùng
lân cận trước khi chảy ra nguồn tiếp nhận. Ngoài ra căn cứ theo lưu lượng nước mưa lớn
nhất có thể xảy ra, hồ lắng được xây dựng có các thơng số như sau:
- Hố lắng phía Đơng Bắc (Hố lắng nước mưa số 1): kích thước 21 x 5,3 x 1,5 =
167 m , khối lượng đào đất đá: 167 m3.

3

14
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

- Hố lắng phía Tây Bắc (hố lắng nước mưa số 2): kích thước 32 x 7,8 x 1,5 = 374
m , khối lượng đào đất đá: 374 m3.
3

Tổng khối lượng đào đất đá xây dựng 2 hố lắng là: 541m3
*/ Xây dựng mương thoát nước mưa ra nguồn tiếp nhận
Nước mưa sau khi được lắng ở hố lắng nước mưa sẽ được chảy ra ngồi nguồn
tiếp nhận thơng qua hệ thống mưa thoát nước cụ thể như sau: từ hố lắng phía Tây Bắc
tiến hành đào tuyến mương có kích thước R x H = 1,0m x 1,0m chiều dài khoảng 50m ra
ao nước thuỷ lợi phía Tây Bắc dự án, để thốt tồn bộ lượng nước mưa từ hố lắng phía
Tây Bắc, khối lượng đất đào: 50m3.
Để giảm tốc độ dòng chảy của nước mưa ra nguồn tiếp nhận gây xói lỡ vùng hạ
lưu. Vì thế đoạn giữa tuyến mương này công ty cũng tiến hành lắp đặt 1 cụm rọ đá (kích
thước rọ đá: Dài x rộng x cao là 2,0m x 1,0m x 0,5m), Công ty tiến hành thả rọ đá 1 lớp
với tổng chiều cao 0,5m, dài 8m. Tổng số rọ đá cần thả là: 4 rọ đá.
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HOÁ CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
1.3.1 Nhu cầu về nhiên liệu
.......
+ Nhu cầu nhiên liệu:
Kết quả tính tốn nhu cầu nhiên liệu, vật liệu chính đầu vào cho sản xuất đất san
lấp như sau:

Bảng 1.5: Nhu cầu các loại nhiên liệu chính
Số ca/
năm

Lượng nh.
liệu sử dụng
(lít/năm)

Dầu DO (dùng chính cho 1 máy xúc, 4 ô tô vận chuyển và
1 xe ô tô tưới đường)

85.680

1

Máy xúc gàu 1,0 m3

83

300

19.920

2

Xe ô tô vận chuyển (10T)

57

1200


54.720

3

Xe ô tô tưới nước (07T)

46

300

11.040

TT

Tên máy móc, thiết bị

Định mức
nhiên liệu
(lít/ca)

+ Nhu cầu về điện: khu vực khai thác chủ yếu sử dụng các máy đào, xe ô tô vận
chuyển, không sử dụng bất cứ thiết bị tiêu thụ điện năng nào, do đó khơng bố trí hệ thống
điện.
+ Nhu cầu về nước: Nước sinh hoạt: chủ yếu phục vụ nước sinh hoạt cho cán bộ,
công nhân viên làm việc tại khu vực khai thác và nước tưới đường.
1.3.2 Trữ lượng địa chất`
Theo báo cáo kết quả thăm dò mỏ đất làm vật liệu san lấp tại thôn ...., xã B, huyện
T, tỉnh Bình Định do Cơng ty thực hiện (Báo cáo đã được UBND tỉnh Bình Định phê
duyệt tại Quyết định số ......) thì kết quả tính trữ lượng đất làm vật liệu san lấp tại khu vực

mỏ như sau:
15
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

Bảng 1.6: Kết quả tính trữ lượng đất làm vật liệu san lấp tại khu mỏ
TT

Chiều dày
Số hiệu khối - Diện tích khối
Trữ
lượng
trung bình
2
cấp trữ lượng
trữ lượng (m )
cấp 122 (m3)
khối (m)

1
(Nguồn: Báo cáo kết quả thăm dò)
Vậy tổng trữ lượng đất san lấp cho toàn khu mỏ ở cấp 122 V đc = ....... m3 và trữ
lượng theo hệ số nở rời: Vđc x 1,098 = ……m3.
1.3.3 Trữ lượng khai thác
Khi khai thác và kết thúc khai thác để đảm bảo an tồn cho bờ moong thì góc dốc
bờ mỏ được chon là là 50o. Như vậy phải để lại 1 phần trữ lượng đất để bảo vệ bờ moong.
Trữ lượng đất phải để lại khơng được khai thác được tính toán như sau: V bm là khối lượng
đất để lại bảo vệ bờ mỏ với góc β = 50o theo công thức gần đúng Vbm = Sbm x L

- Sbv là diện tích mặt cắt trung bình của bờ mỏ, m2.
- L là chiều dài bờ mỏ trên khai trường (m).
Theo bản đồ địa hình khu vực khai thác có địa hình nghiên thoải về phía Bắc,
địa hình thay đổi từ cao từ +33,5m đến +80m, riêng khu vực biên giới phía Bắc
khu mỏ địa hình có độ cao phân bố từ +33,5m đến + 37,5m với chiều sâu khai thác
trung bình đưa vào thiết kế cho tồn khu mỏ là 8,0m. Do đó để thuận lợi cho cơng
tác thốt nước mưa hố mỏ dự kiến cost kết thúc khai thác dọc theo biên giới phía Bắc
sẽ là +30m.
Ngồi ra khi kết thúc khai thác công ty sẽ tiến hành san gạt cải tạo lại mặt bằng
đáy khu vực khai thác, lớp đáy khai trường là lớp đá cứng do đó sau khi san gạt mặt bằng
khu vực khai thác sẽ tiến hành đổ một lớp đất canh tác dày 50cm tiến hành trồng cây
xanh trên đáy khai trường. Vì thế công ty sẽ tiến hành để lại lượng đất san lấp Vđkt đủ để
thực hiện cơng tác này.
Do đó trữ lượng đất san lấp đưa vào khai thác được xác định trên cơ sở trữ
lượng đất san lấp địa chất huy động khai thác trong biên giới khai trường trừ đi trữ lượng
đất để lại bờ mỏ, lượng đất để lại khơng khai thác ở biên giới phía Bắc và đất để cải tạo
đáy khai trường được xác định theo công thức sau:
Qkt = Vđc – Vbm – Vkkt – Vđkt (m3)
Trong đó:
- Vđc: trữ lượng đất nguyên khai huy động khai thác: ….. m3.
- Vbm: trữ lượng đất để lại bờ mỏ.
- Vkkt: trữ lượng đất để lại khơng khai thác dọc theo biên giới phía Bắc.
- Vđkt: trữ lượng đất để lại để cải tạo đáy khai trường.
Trữ lượng đất để lại bờ mỏ được tính tốn theo bảng sau:
Bảng 1.7 Trữ lượng đất làm vật liệu san lấp để lại bờ mỏ

16
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

Vị trí
bờ mỏ

TT

Số
hiêu
cơng
trình

Chiều
dày
khai
thác
(m)

Góc
dơc
bờ
mỏ

Chiều
rộng
bờ mỏ
(m)

Chiều
dài TB

bờ mỏ
(m)

Diện
tích
mặt
cắt bờ
mỏ
(m)

Diện
tích bờ
mỏ

Trữ
lượng
bờ mỏ
(m3)

197

19,98

1.141

3.936

186

30,3


1.326

5.636

195

27,54

1.326

5.370

186

17,71

1.014

4,7
1

Mốc 1

50

6,88
5,79
6,88


2

Mốc 2

50

7,38
7,13
7,38

3

Mốc 3

50

6,21
6,8
6,21

4

Mốc 4

50

4,7
5,45

Tổng cộng trữ lượng để lại bờ mỏ


4.807

3.2
94
18.236

Ghi chú:
Vậy trữ lượng đất san lấp để lại bờ mỏ cho toàn khu mỏ là Vbm = 18.236 m3
Trữ lượng đất phải để lại khơng khai thác dọc theo biên giới phía Bắc được tính
tốn như sau: Vkkt là khối lượng đất để lại để đảm bảo cơng tác thốt nước mưa theo công
thức gần đúng Vkkt = Skkt x L
- Skkt là diện tích mặt cắt trung bình của phần trữ lượng, m2.
- L là chiều dài khối (m).
Theo mặt cắt T1 và T2 ở bản đồ mở vỉa khai thác khối lượng đất phải để lại được
tính như bảng sau:
Bảng 1.8 Trữ lượng đất làm vật liệu san lấp để lại dọc theo biên giới phía Bắc
TT

1

Tên mặt cắt

Diện tích
mặt cắt (m2)

T1

105,5


T2

150,6

Diện tích TB
mặt cắt khối
Skkt (m2)

Chiều
dài khối
L (m)

Trữ lượng để lại
(m3)

128,05

186

23.817

Tổng cộng

Vkkt = Skkt x L

23.817

Vậy trữ lượng đất san lấp để lại không khai thác dọc theo biên giới phía Bắc là Vkkt
= 23.817 m3
17

Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

Trữ lượng đất san lấp để cải tạo đáy khai trường được tính tốn như sau: Vđkt =
(Diện tích khai trường – Diện tích bờ mỏ) x Chiều cao lớp đất cải tạo = … m3  trữ
lượng địa chất để lại để cải tạo đáy khai trường = Vđkt /1,098 = …. m3
 Trữ lượng địa chất đất đưa vào khai thác: Qkt = Vđc – Vbm – Vkkt - Vđkt = …. m3
 Trữ lượng đất nguyên khai đưa vào khai thác: Qkt x 1,098 = …. m3
c. Biên giới khai trường
Vị trí xác định trên tờ bản đồ địa hình với tổng diện tích là ....ha được giới hạn bởi
các điểm góc như đã thống kê ở Bảng 1.2
d. Tuổi thọ mỏ
- Thời gian chuẩn bị dự án: 15 ngày.
- Thời gian cải tạo phục hồi môi trường: 30 ngày.
Tổng trữ lượng đất có thể khai thác được là ..... m 3. Công suất thiết kế cho khai
thác là ..... m3/năm cho toàn bộ khu vực khai thác của Cơng ty. Vì vậy, tuổi thọ mỏ được
tính tốn như sau:
T (năm) = Tổng trữ lượng đất có thể khai thác được : Công suất thiết kế cho khai
thác là ..... m3/năm
Vậy dự kiến tuổi thọ mỏ khoảng ..... năm
Khi khai thác hàng năm, Công ty sẽ tiến hành theo dõi mức độ ảnh hưởng của khai
thác và hiện tượng xói mịn vào các mùa mưa lũ để điều chỉnh khoảng cách khai thác,
tránh được hiện tượng trượt lở đất đá sao cho an toàn phù hợp với diễn biến thực tế trong
q trình khai thác.
Cơng suất khai thác từng năm của mỏ dự kiến tạo bảng sau:
Bảng 1.9: Công suất khai thác theo các năm
Số TT


Năm

1

Năm thứ nhất

2

…..

Công suất khai thác (m3)

Tổng cộng

……….

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH
1.4.1 Công nghệ khai thác
Phương pháp khai thác được xác định theo điều kiện địa hình của mỏ, đường vận
tải và phương án khai thác đã chọn. Ở đây để phù hợp và hiệu quả ta chọn phương án
khai thác theo phương pháp lớp bằng, tuỳ theo độ cao địa hình từng khu vực mà tiến
hành khai thác cho hợp lý (thể hiện ở các bản vẽ khai thác kèm theo).
Quy trình cơng nghệ khai thác như sau:

18
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”


Mở vỉa
Thay
đổi
cảnh quan,
địa hình

Bóc tầng phủ

Xúc bốc

Vận chuyển
đất sản phẩm đi
tiêu thụ

- Bụi
- Ồn
- Bụi, Ồn, Khí thải
- Chất thải rắn
- Mất hệ thực vật
hiện có
- Ồn
- Bụi và khí thải
- Ồn
- Bụi và khí thải

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình khai thác đất san lấp tại thôn ...., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định
của Cơng ty A
Dựa trên trữ lượng mỏ đất được khai thác, công suất khai thác, kết cấu địa chất
mỏ, Dự án áp dụng công nghệ khai thác bằng thiết bị chính là máy đào (gàu 1,0 m 3) để
xúc đất lên xe tải (tải trọng 10 tấn), từ khai trường xe tải vận chuyển đến nơi tiêu thụ.

Dự án áp dụng công nghệ khai thác bằng xe xúc (xe đào, xe cuốc) với nguyên lý
hoạt động như sau: Gàu của xe xúc ấn (cuốc) vào lớp đất từ trên cao xuống với chiều
cao trung bình là 5,0 m theo lớp đứng. Sau đó, gàu di chuyển vào phía thân xe lùa đất
vào gàu, khi gàu đầy đất, gàu được nâng lên và rót đất vào phương tiện vận chuyển (xe
tải).
Phương pháp khai thác nêu trên rất thông dụng và phù hợp với, phương pháp
khai thác trên vừa đảm bảo an toàn mỏ và tận dụng lớp bằng để vận tải. Nó có ưu điểm
là cơ động, linh hoạt, chi phí thấp.
1.4.2 Lựa chọn hệ thống khai thác:
Căn cứ vào sản lượng khai thác đất (Q = ....... m 3/năm) và đặc điểm thực trạng
địa hình, cấu tạo địa chất khu vực thôn ...., xã B, huyện T, tỉnh Bình Định nên để phù
hợp chúng ta lựa chọn hệ thống lớp bằng vận chuyển trực tiếp và khai thác theo hướng
cuốn chiếu hệ thống khai thác được tiến hành như sau:
Hệ thống khai thác sẽ được tiến hành như sau:
- Khai thác mỏ bằng phương pháp lộ thiên.
- Tiến hành khai thác theo thời điểm, mùa mưa khơng nên tổ chức khai thác, vì rất
dễ sập lở bờ moong, mất an toàn lao động; chỉ nên tổ chức khai thác vào mùa khô.
- Khai thác tuần tự các khối trữ lượng theo thứ tự từ Đông sang Tây và từ Nam ra
Bắc, từ khu vực đã lộ vỉa khai thác, từ chỗ có địa hình cao xuống chỗ có địa hình thấp.
- Mở moong khai thác theo phương pháp khấu suốt theo lớp đứng, lấy sản phẩm
triệt để từ trên xuống dưới để tránh lãng phí tài nguyên, độ sâu khai thác trung bình 5,0m.
Khai thác tuần tự các khối trữ lượng theo thứ tự từ chổ có địa hình cao xuống chổ có địa

19
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Khai thác đất làm vật liệu san lấp”

hình thấp, khai thác từng ô riêng biệt. Đất được xúc lên phương tiện vận chuyển chở về

nơi tiêu thụ bằng máy xúc thủy lực gầu ngược.
a. Chiều cao tầng khai thác, H
Chiều cao tầng phải phù hợp với đồng bộ thiết bị sử dụng và tính chất cơ lý của
đất, đảm bảo cho các thiết bị làm việc an toàn và hiệu quả đạt năng suất cao.
Chiều cao tầng khai thác theo lớp bằng áp dụng cho mỏ được xác định theo điều
kiện làm việc an toàn và đảm bảo năng suất của máy xúc.
H≤ H xmax= 7,0m. (Với máy xúc 1,0 m3 có H xmax = 7,0m)
Qua kết quả tính toán và theo kinh nghiệm khai thác của nhiều mỏ đất đồi ở
Việt Nam, chọn chiều cao tầng khai thác lớp bằng của cả mỏ, H = 5,0 m, số lượng tầng
khai thác cho toàn mỏ: 02 tầng.
b. Chiều rộng luồng khấu A
Kích thước luồng khấu phụ thuộc vào chiều dài tay gàu xúc và chiều dài của phân
khu khai thác. Với máy xúc Komatsu có dung tích gàu 1,0 m 3, theo điều kiện xúc bốc: A
= (1,5 ÷ 1,7) Rmax. Trong đó Rmax bán kính xúc lớn nhất Rmax = 9,50 m. A = (14,25 ÷16,15)
m. Như vậy, chiều rộng giải khấu khai thác trung bình ta chọn A= 15 m.
c. Góc nghiêng sườn tầng khai thác (α0) và sườn tầng kết thúc (αkt)
Góc nghiêng của sườn tầng và bờ mỏ phụ thuộc vào các yếu tố tự nhiên (độ dốc và
hướng cắm của vỉa, điều kiện địa chất và địa chất thủy văn, tính chất cơ lý của đất đá....)
và yếu tố kỹ thuật (thời gian tồn tại, công dụng của tầng và bờ, phương pháp khai thác...).
- Theo cẩm nang thiết kế mỏ lộ thiên của Hồ Sĩ Giao, góc nghiêng của sườn tầng
thường được chọn theo tính chất cơ lý của đất đá (nêu ở bảng 1.3). Khi điều kiện địa chất
và địa chất thủy văn của tầng xấu thì nên lấy theo trị số thấp hơn trong bảng. Đối với các
tầng cơng tác thì trị số góc nghiêng của sườn tầng có thể lấy với trị số lớn hơn nhưng
không để tạo thành hàm ếch.
Căn cứ các cơ sở nêu trên, điều kiện địa hình, địa chất, địa chất thủy văn hai khu
mỏ, đặc tính của bờ… chọn góc nghiêng của sườn tầng khai thác là 500, góc nghiêng của
sườn tầng kết thúc là ≤ 500.
Trong q trình xúc bốc góc nghiêng sườn tầng có thể thay đổi theo tính chất cơ lý
của đất đá nhưng khơng để tạo thành hàm ếch.
d. Góc nghiêng bờ mỏ (bờ dừng)

- Khu mỏ α ≤ 500
- Góc nghiêng bờ cơng tác có thể thay đổi theo từng giai đoạn để điều hồ hệ số
bóc và đảm bảo sản lượng theo từng kỳ kế hoạch, nhưng phải theo trình tự của thiết kế
hoặc phải điều chỉnh thiết kế nếu xét thấy hợp lý và cần thiết.
- Trong quá trình thực hiện được phép tăng góc bờ nghiêng cơng tác đến góc ổn
định bờ mỏ.

20
Dự Án “Khai Thác Đất Làm Vật Liệu San Lấp”


×