Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Sinh học 2019 trường Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 306 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&DT VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN </b>


MÃ ĐỀ: 306
<i>(Đề thi gồm 05 trang) </i>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I </b>
<b>Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>Môn: SINH - 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút </i>
<i>(không kể thời gian giao đề)</i>


<b>Câu 81:</b> Phát biểu nào dưới đây <b>không đúng</b> về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?


<b>A. </b>Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.


<b>B. </b>Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.


<b>C. </b>Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm khơng khí tương đối cao.


<b>D. </b>Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.


<b>Câu 82:</b> Nối nội dung cột 1 phù hợp với nội dung cột 2


<b>Cột 1 </b> <b>Cột 2 </b>


1 Thể đột biến a Có thể làm thay đổi một axit


amin trong chuỗi polipeptit.


2 Đột biến điểm gồm các dạng đột biến mất,


thêm, thay thế


b Một cặp nu.


3 Hậu quả của đột biến gen c Là nguyên liệu của chọn giống
và tiến hóa.


4 Đột biến thay thế một cặp nu d Là những đột biến đã biểu hiện
ra kiểu hình.


5 Đột biến mất một cặp nu e Có thể có lợi, có hại hoặc trung
tính


6 Đột biến gen làm xuất hiện alen mới trong


quần thể và f đột biến. Làm thay đổi toàn bộ bộ ba sau
Đáp án chính xác là


<b>A. </b>1-d; 2-b; 3-e; 4-f; 5-a; 6-c <b>B. </b>1-d; 2-e; 3-b; 4-a; 5-f; 6-c


<b>C. </b>1-c; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-d <b>D. </b>1-d; 2-b; 3-e; 4-a; 5-f; 6-c


<b>Câu 83:</b> Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U;


1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 đơn phân. Số phân tử mARN tạo
ra là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.



<b>Câu 84:</b> Cây có biểu hiện : lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chất là do thiếu


<b>A. </b>canxi. <b>B. </b>magie. <b>C. </b>photpho. <b>D. </b>nitơ.


<b>Câu 85:</b> Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở


<b>A. </b>phương thức sống <b>B. </b>khả năng thích ứng <b>C. </b>cách thức phân bố <b>D. </b>hình thức sinh sản


<b>Câu 86:</b> Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanine.


Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30% và số nucleotit loại guanine chiếm 10%
tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:


<b>A. </b>A=150; T=450; G=750; X=150 <b>B. </b>A=750; T=150; G=150; X=150


<b>C. </b>A=450; T=150; G=150; X=750 <b>D. </b>A=450; T=150; G=750; X=150


<b>Câu 87:</b> Một gen dài 3060A° có tỉ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài


của gen nhưng tỉ lệ A/G ≈ 79,28%. Loại đột biến đó là


<b>A. </b>thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G.


<b>B. </b>thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X.


<b>C. </b>đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau.


<b>D. </b>thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>ARN và prôtêin loại histon. <b>B. </b>ARN và pôlipeptit.


<b>C. </b>ADN và prôtêin loại histon. <b>D. </b>lipit và pơlisaccarit.


<b>Câu 89:</b> Thốt hơi nước có những vai trị nào trong các vai trò sau đây ?


(1) Tạo lực hút đầu trên.


(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.


(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.


(4) Giải phóng O2 giúp điều hịa khơng khí.


Phương án trả lời đúng là :


<b>A. </b>(2), (3) và (4). <b>B. </b>(1), (3) và (4). <b>C. </b>(1), (2) và (3). <b>D. </b>(1), (2) và (4).


<b>Câu 90:</b> Một phân tử mARN nhân tạo được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêôtit


là: 5’AUGAXUAAXUAXAAGXGA3’. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêơtit loại X ở vị trí 12
trên phân tử mARN thì chuỗi pơlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN đột biến nói trên có số
axit amin (tính cả axit amin mở đầu) là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3


<b>Câu 91:</b> Có các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống là


(1) Cơ thể. (2) tế bào (3) quần thể
(4) quần xã (5) hệ sinh thái



Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là


<b>A. </b>1 → 2 → 3 → 4 → 5 <b>B. </b>2 → 3 → 4 → 5 → 1


<b>C. </b>5 → 4 → 3 → 2 → 1 <b>D. </b>2 → 1 → 3 → 4 → 5


<b>Câu 92:</b> Cho các ý sau:


(1) Đa bào, phân hóa thành các mô và cơ quan


(2) Sống tự dưỡng, quang hợp và khơng có khả năng di chuyển
(3) Tế bào nhân thực, có thành xenlulozo


(4) Có hệ mạch để dẫn nước, muối khống
(5) Sinh sản hữu tính và vơ tính


Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm của giới thực vật?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 93:</b> Người ta sử dụng một chuỗi polinucleotit có làm khuôn để tổng hợp


nhân tạo một chuỗi polinucleotit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khn đó. Tính
theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:


<b>A. </b>A+G=20%; T+X=80% <b>B. </b>A+G=25%; T+X=75%


<b>C. </b>A+G= 75%; T+X=25% <b>D. </b>A+G=80%; T+X=20%



<b>Câu 94:</b> Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro;


GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có
trình tự các nuclêơtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thơng tin mã
hóa cho đoạn pơlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là


<b>A. </b>Ser-Arg-Pro-Gly. <b>B. </b>Gly-Pro-Ser-Arg. <b>C. </b>Ser-Ala-Gly-Pro. <b>D. </b>Pro-Gly-Ser-Ala.


<b>Câu 95:</b> Cho nhận định sau: Nitơ tham gia điều tiết các quá trình …(1)… và trạng thái …(2)…


của tế bào. Do đó, nitơ ảnh hưởng đến mức độ hoạt động của …(3)…
(1), (2) và (3) lần lượt là:


<b>A. </b>ngậm nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.


<b>B. </b>trao đổi chất, trương nước, tế bào thực vật.


<b>C. </b>cân bằng nước, trao đổi chất, tế bào thực vật.


<b>D. </b>trao đổi chất, ngậm nước, tế bào thực vật.


<b>Câu 96:</b> Trong cấu trúc của opêron Lac, vùng nào sau đây mang trình tự khởi đầu quá trình phiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Vùng mã hóa.


<b>B. </b>P (promoter).


<b>C. </b>Trên opêron Lac khơng có trình tự khởi đầu quá trình phiên mã.


<b>D. </b>O (operater).



<b>Câu 97:</b> Đặc điểm của giới khởi sinh là


<b>A. </b>Đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.


<b>B. </b>Nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.


<b>C. </b>Nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.


<b>D. </b>Đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, phương thức sống đa dạng.


<b>Câu 98:</b> Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?


<b>A. </b>Dựa vào kiểu tác động của gen <b>B. </b>Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen


<b>C. </b>Dựa vào cấu trúc của gen <b>D. </b>Dựa vào chức năng sản phẩm của gen


<b>Câu 99:</b> Alen A ở vi khuẩn<i><b> E. coli </b></i>bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu


phát biểusau đây đúng?


I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.


II. Nếu đột biến mất cặp nuclêơtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.


III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pơlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit
amin giống nhau.


IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi tồn bộ các
bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4 <b>D. </b>3.


<b>Câu 100:</b> Từ 3 loại nucleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?


<b>A. </b>27 <b>B. </b>9 <b>C. </b>16 <b>D. </b>48


<b>Câu 101:</b> Một gen gồm 150 vịng xoắn và có 3900 liên kết hidro, nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số


nucleotit tự do mỗi loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là:


<b>A. </b>A = T = 5600; G = X = 1600 <b>B. </b>A = T = 4200; G = X = 6300


<b>C. </b>A = T = 4200; G = X = 1200 <b>D. </b>A = T = 2100; G = X = 600


<b>Câu 102:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b>?


Ở sinh vật nhân thực, phân tử ADN bền vững hơn phân tử mARN vì


<b>A. </b>ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN.


<b>B. </b>ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của
enzim phân hủy.


<b>C. </b>ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn.


<b>D. </b>ADN có 2 mạch cịn mARN chỉ có 1 mạch.


<b>Câu 103:</b> Khi nói về địa điểm của quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây sai?



<b>A. </b>Diễn ra ở chất nền ti thể.


<b>B. </b>Diễn ra trong tế bào chất ở tế bào nhân sơ.


<b>C. </b>Diễn ra ở lưới nội chất hạt ở tế bào nhân thực.


<b>D. </b>Diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.


<b>Câu 104:</b> Vùng kết thúc của gen là vùng


<b>A. </b>mang thơng tin mã hố các aa


<b>B. </b>mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã


<b>C. </b>quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prơtêin


<b>D. </b>mang tín hiệu kết thúc phiên mã


<b>Câu 105:</b> Gen có 1170 nucleotit và có G=4A. Sauk hi đột biến xảy ra, phân tử protein do gen đột


biến tổng hợp bị giảm một axit amin. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp lần, nhu cầu nucleotit
loại A giảm xuống 14 nucleotit. Số liên kết hidro bị hủy qua quá trình trên sẽ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 106:</b> Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ gồm 7 loại bộ ba mã sao với số lượng từng
loại như sau: 1GUG, 1UAG, 40XAX, 60XXA, 68GXG, 150AUU, 180GXA. Gen đã tổng hợp
mARN ở trên chứa từng loại nuclêôtit là:


<b>A. </b>A = T = 733; G = X = 767. <b>B. </b>A = T = 733; G = X = 777.


<b>C. </b>A = T = 573; G = X = 767. <b>D. </b>A = T = 533; G = X = 767.



<b>Câu 107:</b> Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống


là:


<b>A. </b>Sinh sản <b>B. </b>Khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi


<b>C. </b>Sinh trưởng và phát triển <b>D. </b>Trao đổi chất và năng lượng


<b>Câu 108:</b> Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở <i>E. coli</i>, khi mơi trường khơng có


lactơzơ thì prơtêin ức chế sẽ ức chế q trình phiên mã bằng cách


<b>A. </b>liên kết vào gen điều hòa. <b>B. </b>liên kết vào vùng vận hành.


<b>C. </b>liên kết vào vùng khởi động. <b>D. </b>liên kết vào vùng mã hóa.


<b>Câu 109:</b> Trong q trình sinh tổng hợp prơtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trị


cung cấp năng lượng để


<b>A. </b>axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN.


<b>B. </b>cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit.


<b>C. </b>các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.


<b>D. </b>gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.


<b>Câu 110:</b> Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, chiều dài của đoạn ADN quấn



quanh mỗi nuclêôxôm bằng


<b>A. </b>0,04964 micrômet. <b>B. </b>0,0510 micrômet. <b>C. </b>0,0340 micrômet. <b>D. </b>0,04764 micrômet.


<b>Câu 111:</b> Đột biến gen dạng thay thế một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba mã hóa mà khơng


phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến


<b>A. </b>làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.


<b>B. </b>làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.


<b>C. </b>làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến
cuối chuỗi polipeptit.


<b>D. </b>làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.


<b>Câu 112:</b> Vai trò của lactozo trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli là


<b>A. </b>ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra protein điều hịa.


<b>B. </b>hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa.


<b>C. </b>liên kết đặc hiệu với protein điều hịa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành,
tạo điều kiện cho ARN polimeraza hoạt động.


<b>D. </b>gắn vào trình tự vận hành operator để khởi đầu q trình phiên mã ở gen điều hịa.


<b>Câu 113:</b> Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong



giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEHGFI. Có thể kết luận,
trong giảm phân đã xảy ra đột biến


<b>A. </b>chuyển đoạn trên NST nhưng khơng làm thay đổi hình dạng NST.


<b>B. </b>đảo đoạn nhưng khơng làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.


<b>C. </b>đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.


<b>D. </b>chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.


<b>Câu 114:</b> Trong các phát biểu sau:


(1) Lách vào kẽ đất hút nước và ion khoáng cho cây.
(2) Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.


(3) Lách vào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được oxi để hô hấp.
(4) Tế bào kéo dài, lách vào các kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trị của lơng hút?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 115:</b> Đặc điểm nào dưới đây không đúng đối với thể đột biến đa bội?


<b>A. </b>Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt <b>B. </b>Khơng có khả năng sinh giao tử bình thường


<b>C. </b>Sinh tổng hợp các chất mạnh <b>D. </b>Thường gặp ở thực vật


<b>Câu 116:</b> Xét một operon Lac ở E. coli, khi môi trường khơng có lactozo nhưng enzim chuyển


hóa lactozo vẫn được tạo ra. Một học sinh đã đưa ra một số giải thích cho hiện tượng trên như


sau:


(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN polimeraza có thể bám vào để khởi
động q trình phiên mã.


(2) Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế.


(3) Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
(4) Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen.
Những giải thích đúng là:


<b>A. </b>(2), (3) và (4) <b>B. </b>(1), (2) và (3) <b>C. </b>(2) và (4) <b>D. </b>(2) và (3)


<b>Câu 117:</b> Đặc điểm nào sau đây của cấu trúc NST liên quan đến chức năng điều hòa biểu hiện


gen?


<b>A. </b>Mức xoắn của sợi chất nhiễm sắc ở kỳ trung gian.


<b>B. </b>Trình tự nucleotit đặc trưng ở đầu mút NST.


<b>C. </b>Trình tự nucleotit đặc trưng gắn với thoi vơ sắc trong q trình phân bào.


<b>D. </b>Số lượng protein loại histon có trong một nuclêơxơm.


<b>Câu 118:</b> Tính đặc hiệu của mã di truyền được thể hiện như thế nào?


<b>A. </b>Mỗi axit amin thường được mã hóa bởi nhiều bộ ba.


<b>B. </b>Mã di truyền được dọc theo cụm nối tiếp, không gối nhau.



<b>C. </b>Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin


<b>D. </b>Mọi lồi sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền


<b>Câu 119:</b> Ở vi khuẩn E. coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong operon Lac, kết


luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Các gen này có số lần nhân đơi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.


<b>B. </b>Các gen này có số lần nhân đơi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.


<b>C. </b>Các gen này có số lần nhân đơi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.


<b>D. </b>Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.


<b>Câu 120:</b> Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân consixin, có thể tạo


ra được các dạng tứ bội nào sau đây?


(1) AAAA. (2) AAAa. (3) AAaa. (4) Aaaa. (5) aaaa.
Phương án đúng là:


</div>

<!--links-->

×