Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT Quốc Gia 2019 Địa lí Chuyên Bắc Ninh lần 2 - Mã đề 115 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.18 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH


<b>TỔ TỔNG HỢP </b>


<i>(Đề thi gồm 06 trang) </i>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2018 -2019 </b>
<b>Mơn thi: Địa lí 12. </b>


<i>Thời gian làm bài : 50 phút (khơng kể thời gian phát đề) </i>


<b><sub>Mã đề thi 115 </sub></b>


Họ và tên:... Số báo danh: ...


<b>Câu 1:</b> Ý nghĩa to lớn của việc xây dựng nhà máy thủy điện Sơn La là
<b>A. </b>thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.


<b>B. </b>có tác dụng chống lũ vì hồ chứa có dung tích lớn.


<b>C. </b>đáp ứng nhu cầu năng lượng phục vụ sản xuất, sinh hoạt.
<b>D. </b>góp phần cơ bản tình trạng thiếu điện.


<b>Câu 2:</b> Cho bảng số liệu:


TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
<i>(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) </i>
<b>Năm </b> <b>Trung Quốc </b> <b>Nhật Bản </b> <b>Thái Lan </b> <b>Việt Nam </b>


2010 286,6 106,1 167,5 12,5



2015 334,5 120,7 151,3 28,3


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng dự trữ quốc tế của
một số quốc gia, năm 2010 và 2015?


<b>A. </b>Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam. <b>B. </b>Trung Quốc tăng ít hơn Nhật Bản.
<b>C. </b>Việt Nam tăng nhiều hơn Trung Quốc. <b>D. </b>Nhật Bản tăng ít hơn Việt Nam.


<b>Câu 3:</b> Đặc điểm nào sau đây <b>khơng </b>đúng với tình hình LB Nga sau khi Liên bang Xơ
viết tan rã?


<b>A. </b>Tình hình chính trị ổn định. <b>B. </b>Tốc độ tăng trưởng GDP âm.


<b>C. </b>sản lượng các ngành kinh tế giảm. <b>D. </b>Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.
<b>Câu 4:</b> Đặc điểm nào sau đây đúng về nền nơng nghiệp của Hoa Kì?


<b>A. </b>Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.


<b>B. </b>Nền nơng nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh.
<b>C. </b>Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.


<b>D. </b>Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.


<b>Câu 5:</b> Phương hướng nào dưới đây <b>không được áp dụng để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu </b>
ngành công nghiệp nước ta?


<b>A. </b>Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
<b>B. </b>Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.



<b>C. </b>Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng.


<b>D. </b>Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.


<b>Câu 6:</b> Ngành công nghiệp của nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công
nghệ nhằm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D. </b>đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.


<b>Câu 7:</b> Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là


<b>A. </b>xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
<b>B. </b>giải quyết tốt vấn đề năng lượng.


<b>C. </b>bổ sung nguồn lao động.
<b>D. </b>giải quyết vấn đề nước.


<b>Câu 8:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất ngành thủy
sản tăng bao nhiêu tỉ đồng trong giai đoạn 2000 – 2007?


<b>A. </b>63.757,9. <b>B. </b>73.757,9. <b>C. </b>62.757,9. <b>D. </b>72.757,9.


<b>Câu 9:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trag 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không
giáp với Lào?


<b>A. </b>KonTum. <b>B. </b>Đắk Lắc. <b>C. </b>Nghệ An. <b>D. </b>Sơn La.


<b>Câu 10:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết hãy cho biết khu kinh tế
nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?



<b>A. </b>Vũng Áng. <b>B. </b>Nghi Sơn. <b>C. </b>Hòn La. <b>D. </b>Chu Lai.


<b>Câu 11:</b> Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho
biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước?


<b>A. </b>Thái Bình, Sóc Trăng. <b>B. </b>Thanh Hóa, Thái Bình.


<b>C. </b>An Giang, Kiên Giang. <b>D. </b>Kiên Giang, Đồng Tháp.


<b>Câu 12:</b> Khó khăn tự nhiên lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
<b>A. </b>địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.


<b>B. </b>hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
<b>C. </b>nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khơ hạn.
<b>D. </b>giáp với Bắc Băng Dương.


<b>Câu 13:</b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung Châu Âu?
<b>A. </b>Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
<b>B. </b>Các nước EU có chính sách thương mại chung bn bán với ngồi khối.
<b>C. </b>Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
<b>D. </b>Sản phẩm của một nước được tự do bn bán trong tồn thị trường chung.


<b>Câu 14:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết Tây Bắc có những cao
ngun nào dưới đây?


<b>A. </b>Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn. <b>B. </b>Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan.
<b>C. </b>Sín Chải, Sơn La, Di Linh. <b>D. </b>Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu.


<b>Câu 15:</b> Việc nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở


các vùng nơng thơn của Bắc Trung Bộ vì


<b>A. </b>giải quyết được nhiều việc làm.


<b>B. </b>phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
<b>C. </b>tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
<b>D. </b>tận dụng được thời gian rảnh rỗi.


<b>Câu 16:</b> Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉ trọng rừng tự nhiên
trong tổng diện tích rừng của cả nước năm 2007?


<b>A. </b>80%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>60%. <b>D. </b>70%.


<b>Câu 18:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng
với thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam?


<b>A. </b>Bão chậm dần từ Bắc vào Nam. <b>B. </b>Bão nhanh dần từ Bắc vào Nam.
<b>C. </b>Bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ. <b>D. </b>Bão sớm nhất ở Bắc Trung Bộ.


<b>Câu 19:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và trang 13 - 14, hãy cho biết hệ thống
sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


<b>A. </b>Sông Thái Bình. <b>B. </b>Sơng Thu Bồn. <b>C. </b>Sơng Mã. <b>D. </b>Sông Đồng Nai.
<b>Câu 20:</b> Việc khai thác dầu thô ở nước ta hiện nay chủ yếu để


<b>A. </b>dùng làm ngun liệu cho cơng nghiệp hóa chất.
<b>B. </b>xuất khẩu thu ngoại tệ.



<b>C. </b>dùng làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.
<b>D. </b>dùng làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.


<b>Câu 21:</b> Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ cơng
nghiệp ở nước ta?


<b>A. </b>Vị trí địa lí. <b>B. </b>Thị trường.


<b>C. </b>Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. <b>D. </b>Tài nguyên thiên nhiên.
<b>Câu 22:</b> Cho bảng số liệu:


LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.


<i>(Đơn vị: Nghìn người) </i>
<b>Năm </b> <b>Tổng </b>


<b>số </b>


<b>Kinh tế </b>
<b>Nhà nước </b>


<b>Kinh tế ngồi </b>
<b>Nhà nước </b>


<b>Khu vực có vốn </b>
<b>đầu tư nước ngoài </b>


2005 42.775 4.967 36.695 1.113



2008 46.461 5.059 39.707 1.695


2011 50.352 5.250 43.401 1.701


2013 52.208 5.330 45.092 1.786


2015 52.840 5.186 45.451 2.204


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015.NXB Thống kê, 2016) </i>
Nhận xét nào sau đây đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2015?


<b>A. </b>Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có tốc độ tăng nhanh nhất.


<b>B. </b>Lao động trong khu vực kinh tế ngồi Nhà nước có tốc độ tăng nhanh nhất.
<b>C. </b>Số lao động trong khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhiều nhất.


<b>D. </b>Số lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhiều nhất.


<b>Câu 23:</b> Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật nước ta hiện nay là


<b>A. </b>ô nhiễm môi trường. <b>B. </b>con người khai thác quá mức.


<b>C. </b>cháy rừng. <b>D. </b>biến đổi khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015


<i>(Đơn vị: nghìn tấn) </i>



<b>Năm </b> <b>Tổng số </b> <b>Chia ra </b>


<b>Khai thác </b> <b>Nuôi trồng </b>


2005 3.466,8 1.987,9 1.478,9


2010 5.142,7 2.414,4 2.728,3


2013 6.019,7 2.803,8 3.215,9


2015 6.549,7 3.036,4 3.513,3


<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015.NXB Thống kê, 2016) </i>
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 –
2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


<b>A. </b>Đường. <b>B. </b>Cột. <b>C. </b>Tròn. <b>D. </b>Miền.


<b>Câu 25:</b> Hoạt động nào sau đây không được thực hiện trong liên kết vùng Châu Âu?
<b>A. </b>Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.


<b>B. </b>Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.
<b>C. </b>Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.


<b>D. </b>Tổ chức các hoạt động chính trị.


<b>Câu 26:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết nơi nào sau đây có đất
hiếm?


<b>A. </b>Điện Biên. <b>B. </b>Lai Châu. <b>C. </b>Hịa Bình. <b>D. </b>Sơn La.



<b>Câu 27:</b> Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng
trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam trung Bộ, khơng phải vì


<b>A. </b>tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
<b>B. </b>tạo thế mở cửa nền kinh tế.


<b>C. </b>làm thay đổi quan trọng sự phân công lao động theo lãnh thổ.
<b>D. </b>làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.


<b>Câu 28:</b> Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?


<b>A. </b>Đông Nam Bộ. <b>B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long.


<b>C. </b>Bắc Trung Bộ. <b>D. </b>Đồng bằng sông Hồng.


<b>Câu 29:</b> Cho biểu đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>Cơ cấu xuất, nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
<b>B. </b>Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015.


<b>C. </b>Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.
<b>D. </b>Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của của nước ta, giai đoạn 2010-2015.


<b>Câu 30:</b> Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam trung Bộ là
<b>A. </b>thu hút đầu tư trong và ngoài nước. <b>B. </b>thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
<b>C. </b>cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu. <b>D. </b>góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
<b>Câu 31:</b> Cho biểu đồ:


Nhận xét nào sau đây <b>không đúng với số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo </b>


phương tiện đến qua các năm?


<b>A. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường bộ tăng liên tục.


<b>B. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường hàng không tăng liên tục.
<b>C. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam chủ yếu bằng đường hàng không.


<b>D. </b>Khách quốc tế đến Việt Nam bằng đường thủy tăng nhưng không ổn định.


<b>Câu 32:</b> Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
<b>A. </b>diện tích đất nơng nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.


<b>B. </b>đất đai ở nhiều nơi bị bạc màu.


<b>C. </b>phần lớn là diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
<b>D. </b>khả năng mở rộng diện tích khá lớn.


<b>Câu 33:</b> Vấn đề về điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ được giải quyết không theo hướng
nào sau đây?


<b>A. </b>Sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất điện.


<b>B. </b>Một số nhà máy thủy điện sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.
<b>C. </b>Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 kV.


<b>D. </b>Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mơ trung bình.


<b>Câu 34:</b> Ngun nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ và Tây Nguyên là


<b>A. </b>gió mùa Tây Nam. <b>B. </b>Tín phong bán cầu Bắc.



<b>C. </b>gió mùa Đơng Bắc. <b>D. </b>gió tây nam.


<b>Câu 35:</b> Điều nào sau đây <b>không được coi là cơ sở để xác định ngành công nghiệp điện </b>
lực là ngành công nghiệp trọng điểm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>Sự phát triển của các ngành khai thác mỏ nhiên liệu.


<b>C. </b>Sử dụng vốn đầu tư không lớn nhưng hiệu quả kinh tế cao.
<b>D. </b>Nhu cầu tiêu thụ điện năng cho sản xuất và đời sống rất lớn.


<b>Câu 36:</b> Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành
chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy, hải sản là dựa
vào


<b>A. </b>nguồn nguyên liệu.


<b>B. </b>tính chất tác động đến đối tượng lao động.
<b>C. </b>công dụng kinh tế của sản phẩm.


<b>D. </b>đặc điểm sử dụng lao động.


<b>Câu 37:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết ở Duyên hải Nam Trung
Bộ, các khu kinh tế ven biển nào sau đây được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam?


<b>A. </b>Chu Lai, Dung Quất, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nhơn Hội.
<b>B. </b>Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
<b>C. </b>Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Vân Phong, Nam Phú Yên.
<b>D. </b>Chu Lai, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Quất.



<b>Câu 38:</b> Ý nào sau đây <b>không </b>đúng về ý nghĩa của việc xây dựng cơ sở hạ tầng đối với
phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ?


<b>A. </b>Nhằm cải thiện cơ sở hạ tầng để thu hút các dự án đầu tư trong nước và nước ngồi.
<b>B. </b>Góp phần mở rộng quan hệ kinh tế với phía nam của Lào và phía bắc của


Campuchia.


<b>C. </b>Nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư và hình
thành các đơ thị mới.


<b>D. </b>Góp phần tạo ra sự thay đổi lớn trong phát triển kinh tế - xã hội của vùng.


<b>Câu 39:</b> Nhận xét nào sau đây <b>không đúng với sự biến thiên nhiệt độ theo Bắc – Nam ở </b>
nước ta?


<b>A. </b>Nhiệt độ trung bình về mùa hạ khơng khác nhau nhiều giữa hai miền.
<b>B. </b>Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc – Nam.


<b>C. </b>Tổng nhiệt độ càng về phía Nam càng tăng.


<b>D. </b>Biên độ nhiệt độ trung bình năm càng vào Nam càng tăng.


<b>Câu 40:</b> Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là
do


<b>A. </b>có các dòng biển gần bờ.
<b>B. </b>tất cả các tỉnh đều giáp biển.


<b>C. </b>có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.


<b>D. </b>bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá.


---


</div>

<!--links-->

×