Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

báo cáo HOÀN THÀNH vận HÀNH THỬ NGHIỆM các CÔNG TRÌNH xử lý CHẤT THẢI rắn( CHỐT) nghị định 40 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.54 KB, 41 trang )

CÔNG TY XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC (TNHH)

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CƠNG
TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI
ĐOẠN VẬN HÀNH
của Dự án
“Cho Thuê Nhà Xưởng”
Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành Phố Bắc Ninh, Tỉnh
Bắc Ninh
(Kèm theo Giấy xác nhận số ... ... ... ... ... ... ... ... ngày ... ... tháng ... ... năm 20.... của

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh)

.

Bắc Ninh, tháng 03 năm 2020


CÔNG TY XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC (TNHH)

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CƠNG
TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG PHỤC VỤ GIAI
ĐOẠN VẬN HÀNH
của Dự án
“Cho Thuê Nhà Xưởng”
Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, Thành Phố Bắc Ninh, Tỉnh
Bắc Ninh
(Kèm theo Giấy xác nhận số ... ... ... ... ... ... ... ... ngày ... ... tháng ... ... năm 20.... của

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh)
CHỦ CƠ SỞ



ĐƠN VỊ TƯ VẤN

CÔNG TY XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC
(TNHH)

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

Bắc Ninh, tháng 03 năm 2020



Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
MỤC LỤC
Phụ Lục..................................................................................................................... 2
Danh Mục Bảng........................................................................................................3
Danh Mục Hình........................................................................................................3
Danh Mục Viết Tắt..................................................................................................4
1. Thơng tin chung về dự án......................................................................................5
1.1. Thông tin chung về dự án...................................................................................5
1.2. Thông tin chung về hoạt động sản xuất kinh doanh........................................5
1.2.1. Vị trí và quy mơ dự án..............................................................................5
1.2.2. Quy trình cho th nhà xưởng..................................................................7
1.2.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước.....................................................................8
a. Nhu cầu sử dụng điện.....................................................................................8
b. Nhu cầu sử dụng nước....................................................................................8
2. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án đã hồn thành................................10
2.1. Cơng trình xử lý nước thải và nước mưa...................................................10
2.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa...................................................11

2.1.2. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải sinh hoạt..................................11
a) Nguồn phát sinh nước thải........................................................................11
b) Lưu lượng nước thải phát sinh.................................................................12
c) Hệ thống thu gom và thốt nước thải sinh hoạt............................................12
2.1.3. Cơng trình xử lý nước thải đã được xây lắp.......................................13
a) Cơng trình xử lý nước mưa........................................................................13
b) Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt........................................................14
2.1.4. Kết quả vận hành cơng trình xử lý nước thải....................................20
2.2. Các cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường.........29
2.2.1. Phịng chống sét....................................................................................29
2.2.2. An tồn về điện.....................................................................................29
3. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành........................29
4. Hồ sơ kèm theo báo cáo.......................................................................................30

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 1


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
Phụ Lục
- Phụ lục 1: Giấy chứng nhận của doanh nghiệp
- Phụ lục 2: Biên bản thỏa thuận điểm dấu và bản vẽ
- Phụ lục 3: Phiếu kết quả phân tích mẫu vận hành cơng trình xử lý nước thải
- Phụ lục 4: Các hợp đồng dịch vụ
- Phụ lục 5: Các văn bản pháp lý liên quan

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 2



Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
Danh Mục Bảng
Bảng 1: Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án................................................6
Bảng 2: Ước tính nhu cầu sử dụng nước của Cơng ty và các đơn vị thuê xưởng. . .9
Bảng 3: Tổng hợp số bể tự hoại của dự án.............................................................12
Bảng 4: Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải tập trung............................19
Bảng 5: Thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung.............................................19
Bảng 6: Vị trí lấy mẫu nước thải..............................................................................20
Bảng 7: Bảng tổng hợp thơng số phân tích mẫu nước thải...........................................21
Bảng 8: Phương pháp phân tích nước thải..............................................................21
Bảng 9: Chương trình giám sát mơi trường.............................................................30

Danh Mục Hình
Hình 1: Vị trí Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH).....................................................6
Hình 2: Quy trình cho thuê nhà xưởng.......................................................................7
Hình 3: Sơ đồ mạng lưới cấp nước sạch tại nhà máy.............................................10
Hình 4: Mơ hình thu gom, thốt nước của tồn nhà máy.............................................10
Hình 5: Sơ đồ mạng nước thốt nước mưa tại nhà máy.........................................11
Hình 6: Sơ đồ mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt tại nhà máy.....................13
Hình 7: Mặt cắt điển hình rãnh thốt nước mưa....................................................14
Hình 8: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại tại nhà máy........................................................15
Hình 9: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt............................................................16
Hình 10: Biểu đồ thể hiện TSS của nước thải sau xử lý.........................................27
Hình 11: Biểu đồ thể hiện COD của nước thải sau xử lý........................................27
Hình 12: Biểu đồ thể hiện BOD5 của nước thải sau xử lý.....................................27
Hình 13: Biểu đồ thể hiện Amoni của nước thải sau xử lý....................................28
Hình 14: Biểu đồ thể hiện Coliform của nước thải sau xử lý.................................28


Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 3


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
Danh Mục Viết Tắt
BOD

Nhu cầu ôxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên và môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn




Hợp đồng

KCN

Khu cơng nghiệp



Nghị định

PTN

Phịng thí nghiệm

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam



Quyết định

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH


Trách nhiệm hữu hạn

TNMT

Tài nguyên và môi trường

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

TT

Thông tư

UBND

Uỷ ban nhân dân

XLNT

Xử lý nước thải

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 4


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
CƠNG TY XÂY DỰNG VIỆT ĐỨC

(TNHH)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ...../VIETDUC

Bắc Ninh, ngày.....tháng.....năm 2020

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện cơng trình bảo vệ mơi trường
của Dự án “Cho thuê nhà xưởng”
----------------------------Kính gửi: Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tỉnh Bắc Ninh
1. Thông tin chung về dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
-

Tên chủ dự án: Cơng Ty Xây Dựng Việt Đức (TNHH)

Địa chỉ văn phịng: số 286 Minh Khai, phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh
-

Điện thoại: 0912.863.0628

Địa điểm thực hiện dự án: Khu Công nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 246/QĐSTNMT ngày 10 tháng 05 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi tr ường t ỉnh B ắc
Ninh của dự án “Cho thuê nhà xưởng” tại Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Nam Sơn,
thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Văn bản của cơ quan chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh đánh giá
về kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các cơng trình bảo vệ mơi trường
của dự án: số 1782/STNMT-CCMT ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh của dự án “Cho thuê nhà xưởng” tại Khu
Công nghiệp Quế Võ, Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
1.2. Thông tin chung về hoạt động sản xuất kinh doanh
1.2.1. Vị trí và quy mơ dự án
Dự án của Cơng ty xây dựng Việt Đức tại Khu Công nghiệp Quế Võ với tổng
diện tích 15.000 m2.
Các mặt tiếp giáp như sau:
-

Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH Lywayway Hà Nội;

-

Phía Nam giáp Cơng ty TNHH cơ khí Kinh Bắc;

-

Phía Tây giáp đường nội bộ KCN Quế Võ;

-

Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Lywayway Hà Nội.
Vị trí tọa độ:

Chủ cơ sở: Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 5



Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
Tên mốc
1
2
3
4

Tọa độ
Y (m)
340040.980
340101.199
340220.952
340160.733

X (m)
563269.555
563189.720
340220.952
563359.884

Hình 1: Vị trí Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH)


Các hạng mục cơng trình chính
Quy mơ, kết cấu các hạng mục cơng trình như sau:
Bảng 1: Quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án

STT


Hạng mục

Diện tích
xây dựng
(m2)

Diện tích
sàn xây
dựng
(m2)

Ghi chú

1

Nhà xưởng số 2

1500

1500

1 tầng, khung BTCT

2

Nhà xưởng số 5

2700


2700

1 tầng, khung BTCT

3

Nhà xưởng số 3

2880

5760

2 tầng, khung BTCT

4

Nhà điều hành số 3

280,8

561,6

2 tầng, khung BTCT

5

Nhà ăn, nhà bếp

352,8


352,8

1 tầng, khung BTCT

6

Nhà bảo vệ

10

10

1 tầng, khung BTCT

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 6


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
7

Khu vực lưu trữ chất
thải

8

Cây xanh

9


Khu vực phụ trợ khác

10

10

1 tầng, khung BTCT

1000

1000

-

6266,4

6266,4

-

(Nguồn: Công ty Xây dựng Việt Đức (TNHH), năm 2019)
Sơ đồ bố trí các hạng mục cơng trình của dự án được thể hi ện qua bản vẽ
tổng mặt bằng dự án qua các giai đoạn. (Phần phụ lục đính kèm)
1.2.2. Quy trình cho thuê nhà xưởng
 Quy trình cho thuê nhà xưởng:
Xây dựng nhà xưởng

Cho cơng ty khác th


Nước thải, khí thải,
CTR phát sinh từ các
công ty thuê nhà xưởng

Thu tiền thuê xưởng
Hình 2: Quy trình cho thuê nhà xưởng
Hoạt động sản xuất của đơn vị thuê lại xưởng sẽ phát sinh các loại ch ất
thải. Tùy từng loại hình sản xuất khác nhau mà thành ph ần, tải l ượng cũng nh ư
tác động của chất thải là khác nhau. Công ty sẽ yêu cầu đ ơn v ị thuê x ưởng cam
kết về việc đảm bảo hoạt động sản xuất không gây ô nhiễm môi tr ường, ảnh
hưởng tới cảnh quan xung quanh khu vực.
Từ đó Chủ đầu tư quyết định đầu tư với các hình thức sau:
Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý và điều hành dự án
Hình thức kinh doanh: Chủ đầu tư sẽ tự quản lý dựa trên cơ s ở nh ượng
quyền kinh doanh cho các đơn vị có nhu cầu thuê mặt bằng đ ể xây dựng x ưởng
sản xuất.
Lựa chọn đối tác
Thỏa thuận điều khoản
thuê
Ký hợp đồng

hợp đồng
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng ViThực
ệt Đứhiện
c (TNHH)

Trang 7


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án



Cho thuê nhà xưởng

Hiện tại, Công ty Xây dựng Việt Đức (TNHH) đã cho 02 đơn v ị thuê v ới
diện tích sử dụng là 10.859,4m2. Cơng ty TNHH SHINHAN VINA với diện tích S=
7.630 m2 và Cơng ty TNHH SAMIN VINA với diện tích S= 7.860 m2.
Dựa trên yêu cầu cần cấp đầy đủ l ưu lượng và áp lực tới tất cả các đối
tượng dùng nước liên tục, an toàn trong ngày đêm nên chọn s ơ đồ cấp nước như
sau:
Nước sạch từ mạng
ngoài

Bể chứa ngầm

Trạm bơm

Đến nơi tiêu thụ của Nhà máy

1.2.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước

a. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện sử dụng trong Công ty khi đi vào hoạt động chủ yếu phục vụ các
mục đích sau:
-

Phục vụ cho hoạt động của các máy móc vận hành dây chuyền sản xuất;

-


Phục vụ cho nhu cầu của nhân viên, chiếu sáng xung quanh.

Nguồn điện được cấp bởi Công ty Điện lực Bắc Ninh thông qua hệ thống cấp
điện của KCN.
Theo hóa đơn sử dụng điện tháng 9/2019, tháng 10/2019, nhu cầu sử dụng điện
trung bình của nhà máy khoảng 270.000 kWh /tháng.

b. Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn nước được dùng cho dự án là nước sạch được lấy từ tuyến cấp
nước chung của Tổng Công ty Phát triển đô thị Kinh Bắc - CTCP chủ hạ tầng của
KCN Quế Võ. Nước sạch được cấp vào bể chứa nước của Công ty thông qua 01
điểm đấu. Trên đường D3 của KCN Quế Võ (thể hiện tại biên bản thỏa thuận
điểm đấu của Cơng ty).
Máy bơm đặt trong phịng bơm sẽ đưa nước từ 01 bể chứa ngầm phân
phối vào mạng lưới cấp nước bên ngồi cơng trình. Hệ thống cấp nước sinh hoạt
và cấp nước sản xuất được thiết kế độc lập.
Vật liệu đường ống cấp nước của dự án bằng ống nhựa PPR D32 và D25.
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 8


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
-

Tồn bộ hệ thống ống cấp nước khi thi công xong phải được thử áp lực

trước khi đưa vào sử dụng, áp lực thử p=0-8kg/cm2.
-


Các van khoá được sử dụng loại van khoá, phụ kiện phải đi đồng bộ với

vật liệu.
-

Tất cả các van phải đảm bảo áp lực là: 8 at (tương đương 8 KG/cm2) -

Theo tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam.
-

Nguồn nước: Được lấy từ nguồn nước sạch được cung cấp bởi chủ hạ tầng

KCN Quế Võ là Tổng Công ty Phát triển đô thị Kinh Bắc
-

Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của nhà máy: Nhà máy không hoạt

động sản xuất, lượng nước chủ yếu phục vụ hoạt động sinh hoạt của 5 người
quản lý chung.Theo TCXDVN 33:2006 (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu
sinh hoạt trong cơ sở sản xuất cơng nghiệp ) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt
trong cơ sở sản xuất công nghiệp là 60 lít/người/ngày. Với tổng số cơng nhân
viên của dự án là 5 người thì nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt cần thiết là:
QSH = 5 người x 60 lít/người/ngày.đêm = 0,3 m3/ngày.đêm
Nước sử dụng cho mục đích khác khoảng 1,2 m 3/tháng, bao gồm: Nhu cầu
nước dùng cho tưới cây, rửa đường và Nhu cầu nước cho PCCC: Hệ thống cấp
nước PCCC được thiết kế điều khiển tự động và bán tự động.
Nhu cầu sử dụng nước cho đơn vị thuê nhà xưởng : Với lượng cán bộ công
nhân đơn vị thuê nhà xưởng khoảng 300 người thì nhu cầu cấp nước sinh hoạt
cho các đơn vị thuê nhà xưởng là: QSH = 300 người x 60 lít/người/ngày.đêm =
18 m3/ngày.đêm

Bảng 2: Ước tính nhu cầu sử dụng nước của Công ty và các đơn vị thuê
xưởng
Số
STT
Nhu cầu
Đơn vị
lượng
3
Nước cấp cho sinh
m /ngà
I
hoạt
y
3
m /ngà
1
Cho Công ty
y
0,3
3
m /ngà
2
Các đơn vị thuê xưởng
y
18
3
Nước cho mục đích
m /ngà
II
khác

y
1,2
3
Tổng lượng
m /ngà
nước
y
19,5
Chủ cơ sở: Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 9


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
(Nguồn: Công ty Xây dựng Việt Đức (TNHH), năm 2019)

Hình 3: Sơ đồ mạng lưới cấp nước sạch tại nhà máy
2. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án đã hồn thành
2.1. Cơng trình xử lý nước thải và nước mưa

Hình 4: Mơ hình thu gom, thốt nước của tồn nhà máy
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 10


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
2.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa

-


Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng với hệ thống thoát nước

thải.

-

Nước mưa từ mái và từ các ban cơng của cơng trình được thu gom b ằng

các ống đứng và đổ vào các hố ga thốt nước sau đó sẽ được thốt vào h ệ th ống
thoát nước chung của khu vực qua 02 điểm đấu nối thoát nước mưa của dự án.

-

Hệ thống thoát nước mưa bề mặt được thu gom bằng đường ống mương

hở. Dọc các tuyến thu gom, thốt nước mưa có bố trí hệ thống hố ga lắng cặn.
Các tuyến ống thoát nước mưa được thiết kế tự chảy, độ dốc 0,2%-0,3%.

-

Hệ thống thu gom nước mưa:
Nước mưa trên mái,
Nước mưa chảy tràn
trên bề mặt

Lưới chắn
rác/ Song
chắn rác


Hố ga

Hệ thống thoát
nước chung của
khu công nghiệp

Chi tiết mạng lưới thu gom nước mưa được đính kèm tại phụ l ục của báo
cáo.

Hình 5: Sơ đồ mạng nước thoát nước mưa tại nhà máy

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 11


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
2.1.2. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải sinh hoạt

a) Nguồn phát sinh nước thải
Hệ thống thốt nước xí tiểu từ các khu WC: Nước thải từ quá trình rửa chân
tay và từ quá trình vệ sinh, nhà tắm,...
Nước thải được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại được xây ngầm dưới khu nhà
vệ sinh của nhà xưởng, sau đó được dẫn đến xử lý chung vào hệ thống xử lý
nước thải sinh hoạt tập trung. Bùn trong bể tự hoại định kỳ ký h ợp đ ồng v ới các
cơ sở hút hầm cầu đưa xử lý theo quy định.
Nước thải từ bồn cầu được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại được xây ngầm
dưới khu nhà vệ sinh của nhà xưởng, nhà văn phòng và nhà bảo vệ.
Bảng 3: Tổng hợp số bể tự hoại của dự án
STT


Hạng mục

Loại

Số lượng
hiện tại

Ổn
định

1

Nhà xưởng

30 m3

3

90

2

Nhà hành chính

15 m3

1

15


3

Nhà bảo vệ

2 m3

1

2

(Nguồn: Cơng ty xây dựng Việt Đức(TNHH))

b) Lưu lượng nước thải phát sinh
Lượng nước thải sinh hoạt chiếm 100% lượng nước cấp cho sinh hoạt do
đó lượng nước thải phát sinh sẽ là Qnước thải sinh hoạt = 19.5 m3/ngày đêm.
Công ty đã tiến hành đầu tư 1 hệ thống xử lý nước thải tập trung v ới công
suất 20 m3/ngày. Nước thải của Công ty và các đơn vị thuê được dẫn về hệ th ống
xử lý tập trung theo công nghệ xử lý bằng phương pháp sinh h ọc đ ể xử lý n ước
thải phát sinh đảm bảo nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn của KCN Quế Võ.

c) Hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt
Hệ thống thoát nước thải được thiết kế là hệ thống thoát nước riêng.
Nước chảy trong đường ống theo nguyên tắc tự chảy.
Tất cả các đường ống thốt nước phải chơn sâu dưới mặt đất ít nhất là
0,7 m tính đến đỉnh cống nhưng khơng lớn hơn 4,0 m tính đến đáy cống.
Đường ống nhánh thoát nước từ các bể tự hoại của dự án bằng ống nhựa
uPVC D110 và D140. Đường ống chính thốt nước của hệ thống thốt nước thải
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)


Trang 12


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
sinh là ống nhựa tiền phong uPVC D200 với độ dốc i= 0,5% và đảm bảo tốc độ
nước chảy trong ống v>= 0,6m/s . Trong đó, chiều dài ống nhựa uPVC D110 và
D140 là khoảng 210m và chiều dài ống D200 khoảng 90m . Hệ thống thu gom
nước thải từ bể tự hoại đến hệ thống xử lý nước thải có tổng chiều dài khoảng 300m.
Tồn bộ bệ thống thốt nước thải của dự án sẽ chảy vào một h ố ga thu
nước chung sau đó thốt ra bên ngồi KCN Qu ế Võ thơng 01 đi ểm đ ấu : Vị trí
điểm đấu nằm ở hố ga trên đường D3 thẳng tường rào Công ty với Công ty
TNHH Lywayway Hà Nội (thể hiện tại biên bản thỏa thuận điểm đấu của Công
ty). Hố ga thu nước có kích thước 2x 2 x 2 m.

Hình 6: Sơ đồ mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt tại nhà máy
2.1.3. Cơng trình xử lý nước thải đã được xây lắp
a) Cơng trình xử lý nước mưa

-

Hệ thống thoát nước mưa được thiết kế riêng biệt với hệ thống thoát

nước thải.

-

Đối với hệ thống thu gom nước mưa trên mái: Được lắp đặt hệ thống seno và

các ống đứng uPVC D90, với 25 ống, vào rãnh thoát nước mưa, với chiều cao là
10m. Tổng chiều dài đường ống thoát nước mưa = 25x10 = 250m.

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 13


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án

-

Nước chảy trong cống theo nguyên tắc tự chảy. Độ dốc đường ống, mương

thoát nước chọn trên cơ sở đảm bảo tốc độ nước chảy trong cống v>= 0,6m/s.
Vận tốc lớn nhất Vmax = 4m/s. Độ dốc tối thiểu đối v ới cống tròn i = 1/D (theo
tiêu chuẩn TCVN51-84). Cao độ đỉnh cống tại điểm đầu tuyến phải đảm bảo
chiều sâu lớp đất phủ tới đỉnh cống là => 0.7m.

-

Các tuyến ống thoát nước mưa được thiết kế tự chảy, rãnh thoát n ước

được đáy và nắp đều được đổ bê tông với xây gạch kích thước 600x800mm có
độ dốc 0,2%-0,3%.

-

Hình 7: Mặt cắt điển hình rãnh thốt nước mưa
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa bề mặt b ao gồm hệ thống đường cống

bằng bê tơng cốt thép có kích thước D600, chiều dài đoạn cống từ 8 – 28m chạy xung
quanh nhà xưởng. Tổng chiều dài hệ thống cống thoát nước mưa là 500m và các hố ga

thu nước mưa, song chắn rác. Tổng các hố ga thu nước mưa của nhà xưởng là 33 hố
ga.

-

Nước mưa của dự án được thoát ra hệ thống thoát nước mưa của KCN

Quế Võ bằng đường ống BTCT qua 2 điểm đấu nối được th ể hiện rõ ở mặt bằng
thoát nước của dự án.
+

Vị trí số 1: Trên đường D3 của KCN Quế Võ cách tường rào về phía Cơng ty

với Cơng ty TNHH Lywayway Hà Nội là 4m.
+

Vị tí số 2: Trên đường D3 của KCN Quế Võ cách tường rào Công ty v ề phía

Cơng ty kính Glaco là 20m. (thể hiện tại biên bản thỏa thuận điểm đấu của Công
ty)
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 14


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
b) Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt
Nước thải từ bồn cầu được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại được xây ngầm
dưới khu nhà vệ sinh của nhà xưởng, nhà văn phòng và nhà bảo vệ.
Nguyên lý làm việc của bể tự hoại đồng thời làm 2 chức năng: l ắng và

phân huỷ yếm khí cặn lắng. Nước thải sau khi qua ngăn 1 để tách cặn sẽ ti ếp tục
qua ngăn 2 xử lý sinh học rồi qua ngăn lắng 3. Cặn lắng được lưu gi ữ trong b ể từ
3-6 tháng, dưới tác động của vi sinh vật yếm khí các ch ất hữu c ơ được phân hu ỷ
thành khí CO2, CH4 và các chất vơ cơ. Nước trong bên trên sẽ ch ảy vào h ệ th ống
ống thu nước thải chảy về hệ thống xử lý nước thải của Nhà máy. Bùn lắng dưới
đáy được hút định kỳ và thuê đơn vị có chức năng vận chuy ển đi xử lý. S ơ đ ồ b ể
tự hoại sử dụng cho nhà máy được miêu tả như hình dưới đây:

Hình 8: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại tại nhà máy
Kết cấu bể xây gạch, đáy đổ bê tông cốt thép. Cụ thể:
+ Nền bê tông 150#, đá 1 x 2, dày 150. Lớp cát đen tôn nền dày 60, đầm
chặt.Tấm đan BTCT 200#, dày 100.Tường xây gạch đặc láng vữa XM mác 150.
+ Mặt trong thành bể trát xi măng chống thấm VMCV 75#, dày 25.
+ Đáy bể chống thấm bằng vữa XMCV 75#, dày 25. Lớp đáy bể bằng bê tông
150#, đá 1,5 x 2, dày 150. Lớp lót BTGV 60#, dày 100 nền đất tự nhiên.
Công ty Xây dựng Việt Đức (TNHH ) đã xây dựng 05 bể tự hoại với 3 ngăn
tổng dung tích là 107 m 3 để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt phát sinh từ nhà v ệ
sinh sau đó được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của cơng ty. Đường
ống nhánh thốt nước từ các bể tự hoại của dự án bằng ống nhựa uPVC D110 và
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 15


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
D140. Đường ống chính thốt nước của hệ thống thoát nước thải sinh là ống
nhựa tiền phong uPVC D200 với độ dốc i= 0,5% và đảm bảo tốc độ nước chảy
trong ống v>= 0,6m/s.
c) Công trình xử lý nước thải tập trung
* Đơn vị thiết kế, thi công:

-

Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần công nghệ kỹ thuật môi trường Hoa Sen

-

Địa chỉ: Liền kề 158, Dịch vụ 03 Khu đất dịch vụ Đào Đất- Hàng Bè, Phường
Kiến Hưng, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

* Tên và chức năng cơng trình:
-

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 20 m3/ngày đêm.

-

Chức năng của cơng trình: Cơng trình có chức năng xử lý toàn bộ nước thải
sinh hoạt, phát sinh tại khu vực nhà xưởng của Công ty xây dựng Việt Đức
(TNHH).

* Hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án có quy trình xử lý như sau:
Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH) đã hoàn thành việc đầu tư xây dựng và vận
hành thử nghiệm hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt với công suất 20 m3/ngày đêm.
Sơ đồ cơng nghệ xử lý của hệ thóng xử lý nước thải;
Nước thải

Bể điều hịa

Bể thiếu khí


Đĩa thổi khí

Bể hiếu khí

Bể lắng sinh học
Clo khử trùng

Bể chứa bùn

Bể khử trùng

Nước thải đạt Tiêu chuẩn KCN Quế Võ
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 16


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án

Hình 9: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt
 Thuyết minh quy trình cơng nghệ
Quá trình xử lý nước thải bao gồm các giai đoạn chính như sau:
Bể điều hịa
Nước thải sau khi được xử lý sơ bộ được đưa về bể điều hòa của hệ thống
xử lý nước thải sinh hoạt 20m3/ngày.đêm. Tại bể điều hịa có nhiệm vụ điều hịa
về lưu lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải nhằm tránh gây s ốc
cho vi khuẩn trong bể sinh học hiếu khí. Bể điều hịa làm gi ảm kích th ước và tạo
chế độ làm việc ổn định cho các cơng trình phía sau, tránh hi ện tượng q t ải.
Trong hệ thống xử lý này, bể điều hòa ngồi vai trị là bể thu nhận nước thải
trước khi vào hệ thống xử lý, bể còn là nơi lắng sơ bộ các hạt có kích th ước l ớn,

tăng cường q trình xử lý yếm khí nhằm phân hủy nit ơ. T ại b ể đi ều hịa có l ắp
bơm hút nước thải lên hệ thống xử lý và phao công tắc đi ều khi ển được đ ặt
dưới bể điều hòa. Bơm được điều khiển bởi phao tự đóng ngắt và cơng tắc đi ều
khiển điện. Sau đó, nước thải được chuyển sang bể hiếu khí.
Hai bơm chìm (1 hoạt động, 1 dự phịng) hoạt động ln phiên đưa nước
thải từ bể gom lên bể xử lý thiếu khí.
Bể thiếu khí
Tại bể thiếu khí, dưới tác dụng của bùn hoạt tính, nitrat sẽ được khử về
dạng nitrit và thành nitơ tự do thốt ra ngồi khơng khí.
Q trình khử nitơ (denitrification) từ nitrate NO3- thành nitơ dạng khí N2
đảm bảo nồng độ nitơ trong nước đầu ra đạt tiêu chuẩn mơi trường. Q trình
sinh học khử Nitơ liên quan đến q trình oxy hóa sinh h ọc của nhi ều c ơ ch ất
hữu cơ trong nước thải sử dụng Nitrate hoặc nitrit như chất nhận đi ện tử thay
vì dùng oxy. Trong điều kiện khơng có DO hoặc dưới n ồng độ DO gi ới hạn ≤ 2 mg
O2/L (điều kiện thiếu khí)
C10H19O3N + 10NO3-

5N2+ 10CO2+ 3H2O + NH3+ 100H+

Q trình chuyển hóa này được thực hiện bởi vi khuẩn khử nitrate chi ếm
khoảng 10-80% khối lượng vi khuẩn (bùn). Tốc độ khử nitơ đặc bi ệt dao đ ộng
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 17


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
0,04 đến 0,42 g N-NO3-/g MLVSS.ngày, tỉ lệ F/M càng cao tốc độ khử Nit ơ càng
lớn.
C10H19O3N + 10 NO3-


5N2+ 10CO2+ 3H2O + NH3+ 100H+

Bể xử lý hiếu khí
Tại đây, nước thải sẽ được xử lý bằng bùn hoạt tính tuần hồn. Khơng khí
được đưa vào bể sinh học bằng máy nén khí và hệ th ống đường ống phân ph ối
khí nhằm xáo trộn, tăng cường thời gian tiếp xúc giữa nước thải và bùn hoạt
tính, đảm bảo lượng oxy hồ tan ln đầy đủ cho các ho ạt đ ộng c ủa vi sinh v ật.
Các q trình sinh hóa trong bể hiếu khí được thể hiện trong các phương trình
sau:
Oxy hóa và tổng hợp:
COHNS (chất hữu cơ) + O2 + Chất dinh dưỡng + vi khuẩn hi ếu khí ----> CO2 +
H2O + NH3 + C5H7O2N (tế bào vi khuẩn mới) + sản phẩm khác
Hô hấp nội bào: C5H7O2N (tế bào) + 5O2 + vi khuẩn ---> 5CO2 + 2H2O + NH3 +
E
Bên cạnh q trình chuyển hóa các chất hữu cơ thành carbonic CO2 và
nước H2O, vi khuẩn thiếu khí Nitrisomonas và Nitrobacter cịn oxy hóa ammonia
NH3 thành nitrite NO2- và cuối cùng là nitrate NO3-.
Trong điều kiện hiếu khí NH4+ và H2S bị phân hủy nhờ q trình nitrat
hóa, sunfat hóa bởi vi sinh vật tự dưỡng:
Nitrat hóa xử nước thải:
Vi khuẩn Nitrisomonas: 2NH4+ + 3O2 ----> 2NO2- + 4H+ + 2H2O
Vi khuẩn Nitrobacter: 2NO2- + O2 ---> 2 NO3Tổng hợp 2 phương trình trên: NH4+ + 2O2 ---> NO3- + 2H+ + H2O
Lượng oxy O2 cần thiết để oxy hóa hồn tồn ammonia NH4+ là 4,57 g
O2/g N, với 3,43 g O2/g N được dùng cho quá trình nitrite và 1,14 g O2/g NO2 b ị
oxy hóa.
Trên cơ sở đó, ta có phương trình tổng hợp sau:
NH4+ + 1,731O2 + 1,962HCO3- ----> 0,038C5H7O2N + 0,962NO3- + 1,077H2O +
1,769H+
Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)


Trang 18


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
Hoạt động của vi sinh vật hiếu khí bao gồm: Q trình dinh d ưỡng vi sinh
vật sử dụng các chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng và nguyên tố vi lượng kim loại
để xây dựng tế bào mới tăng sinh khối và sinh s ản. Q trình phân h ủy vi sinh
vật oxy hóa các chất hữu có hịa tan hoặc ở dạng các hạt keo phân tán nh ỏ thành
nước và CO2 và sinh khối mới.
Như vậy tại đây sẽ xảy ra quá trình hiếu khí triệt để, sản phẩm của q
trình này chủ yếu sẽ là khí CO2, H2O, sinh khối vi sinh. Các s ản ph ẩm ch ứa nit ơ
và lưu huỳnh sẽ được các vi sinh vật hiếu khí chuy ển thành dạng NO3--, SO4 - và
chúng sẽ tiếp tục khử nitrate, khử sulfate bởi vi sinh vật.
Quá trính phân huỷ sinh học hiếu khí đạt u cầu thì tại đây sẽ khơng có
mùi hơi, bể khơng đậy kín để tăng hiệu quả ti ếp xúc của n ước th ải trên b ề m ặt
bể với khơng khí và dễ vận hành.Nước thải sau bể hiếu khí được chuy ển qua b ể
lắng.
Bể lắng sinh học
Nước thải sau khi được hòa trộn chất keo tụ sẽ được chảy tràn qua di ện
tích lắng đứng có tác dụng định hướng dòng chảy, gi ảm tốc độ dòng tăng hi ệu
quả lắng.
Sau quá trình này nước thải cơ bản đã bảo đảm các ch ỉ tiêu hóa lý đ ể th ải
ra môi trường tiếp nhận. Phần dưới là phần hỗn hợp lỏng của bùn và n ước. M ột
phần của hỗn hợp này sẽ được tuần hoàn trở lại b ể sinh học hi ếu khí. Ph ần dư
cịn lại sẽ được bơm ra bể chứa bùn theo định kỳ 60 phút bơm/ngày. Nước th ải
được chuyển qua bể khử trùng.
Bể khử trùng
Nước trong sau quá trình lắng tiếp tục chảy sang bể khử trùng. Tại b ể
khử trùng sử dụng 04 viên nén hóa chất Chlorine được hịa vào cùng với lượng

nước thải. Chlorine là chất oxy hoá mạnh, chúng sẽ phân huỷ màng tế bào vi sinh
vật và tiêu diệt chúng. Thời gian tiêu diệt vi sinh vật trong nước thải khoảng 20 30 phút.


Bể chứa bùn
Bùn từ bể lắng được bơm qua bể chứa bùn nhằm mục đích lắng cặn bùn.

Chủ cơ sở: Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 19


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
Nước thải sinh hoạt sau hệ thống xử lý đạt tiêu chuẩn của KCN, đô thị và
dịch vụ VSIP Bắc Ninh.
Bảng 4: Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải tập trung
STT

Tên bể

Chiều dài
(m)

Chiều
rộng (m)

Chiều cao
(m)

Thể tích

(m3 )

1

Bể điều hịa

2,46

2,6

2,6

16,65

2

Bể thiếu khí

2,06

2,6

2,6

13,95

3

Bể hiếu khí


2,06

2,6

2,6

13,95

4

Bể lắng sinh
học

2,76

1,15

2,6

8,28

5

Bể chứa bùn

2,76

1,25

2,6


9

6

Bể khử
trùng

2,6

2

2,6

13,5

TT


-

Bảng 5: Thiết bị hệ thống xử lý nước thải tập trung
Tên bể
Thông số
Ghi chú

1

Bơm nước thải


07 máy

2

Mơ tơ khuấy trộn

01 máy

3

Máy thổi khí

02 máy

4

Các thiết bị khác: cánh
khuấy, phao cảm biến,
thiết bị điều khiển,….

-

5

Hóa chất Chlorine

04 viên nén(200g)/1
ngày

02 bể điều

hịa
02 bể hiếu
khí
01 bể lắng
02 bể đầu ra

Quy trình vận hành:
Kiểm tra tình trạng hoạt động của tất cả các máy móc thiết bị trong hệ thống

bao gồm: các bơm nước thải đặt chìm, máy thổi khí đặt cạn, bơm bùn tuần hồn ….
Kiểm tra thùng chứa hóa chất: lượng hóa chất phải chuẩn bị đủ cho hệ thống
làm việc….
Kiểm tra tình trạng các van đóng mở của tồn hệ thống.
Chủ cơ sở: Cơng ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 20


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án
-

Chuẩn bị hóa chất khử trùng
Vận hành khởi động hệ thống.

2.1.4. Kết quả vận hành cơng trình xử lý nước thải


Đơn vị thực hiện việc đo đạc, lấy mẫu phân tích về mơi trường
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Môi tr ường Hà N ội.


Công ty đã được chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường với mã số VIMCERT 201 bởi Quyết định số 1902/QĐ – BTNMT ngày
07/08/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ liên hệ: 19/49 phố Vĩnh Hồ, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, TP
Hà Nội; điện thoại: 02435.641.919.


Chi tiết các mẫu được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 6: Vị trí lấy mẫu nước thải

STT

Tên mẫu

Kí hiệu

Vị trí lấy mẫu

Số Lần

1

Mẫu nước thải tại bể
điều hịa (nước thải
trước xử lý)

NTDH

Mẫu nước thải tại
bể điều hòa


10

2

Mẫu nước thải sau bể
thiếu khí

NTTK

Mẫu nước thải đầu
ra của bể thiếu khí

10

3

Mẫu nước thải sau bể
hiếu khí

NTHK

Mẫu nước thải đầu
ra của bể hiếu khí

10

4

Mẫu nước thải sau bể

lắng sinh học

NTLSH

Mẫu nước thải đầu
ra của bể lắng sinh
học

10

5

Mẫu nước thải sau bể
khử trùng (nước thải sau
xử lý)

NTKT

Mẫu nước thải đầu
ra của bể khử trùng

10

Ghi chú:
-

Lần 1: ngày 23/07/2019

-


Lần 2: Ngày 02/08/2019

-

Lần 3: Ngày 12/08/2019

-

Lần 4: Ngày 24/08/2019

-

Lần 5: Ngày 03/09/2019

-

Lần 6: Ngày 13/09/2019

-

Lần 7: Ngày 23/09/2019

Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 21


Báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án
-


Lần 8: Ngày 03/10/2019

-

Lần 9: Ngày 14/10/2019

-

Lần 10: Ngày 06/11/2019
Bảng 7: Bảng tổng hợp thông số phân tích mẫu nước thải
ST
T

Tên bể

Số lượng bể

Chỉ tiêu quan trắc

1

Lưu lượng, pH, BOD5, COD, TSS, Tổng N,
Tổng P, Amoni (tính theo N), Tổng dầu mỡ,
Coliform.

1

Bể điều hịa

2


Bể thiếu khí

3

Bể hiếu khí

1

TSS, BOD5, Amoni (tính theo N)

4

Bể lắng sinh học

1

TSS, Coliform

5

Bể khử trùng

1

Lưu lượng, pH, BOD5, COD, TSS, Tổng N,
Tổng P, Amoni (tính theo N), Tổng dầu mỡ,
Coliform.

Amoni (tính theo N), Tổng N


Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và phân tích mẫu:



Mẫu được lấy và bảo quản theo:
thả

TCVN 5999: 1995: Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn lấy mẫu nước

TCVN 6663-3: 2008: Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản
và xử lý mẫu
TCVN 6663-1: 2011: Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn kỹ thuật lấy
mẫu.
Phương pháp phân tích mẫu:



Bảng 8: Phương pháp phân tích nước thải
TT

Chỉ Tiêu

Đơn Vị

Phương Pháp Thử

-

TCVN 6492 : 2011


1

pH

2

BOD5

mg/l

TCVN 6001-1:2008

3

COD

mg/l

SMEWW 5220C:2012

4

TSS

mg/l

TCVN 6625:2000

5


NH4+

mg/l

TCVN 6179-1:1996

6

Tổng N

mg/l

TCVN 6638:2000

7

Tổng P

mg/l

TCVN 6202:2008

8

Coliform

MPN/100ml

TCVN 6187-2:1996


Chủ cơ sở: Công ty xây dựng Việt Đức (TNHH)

Trang 22


×